Hệ thống chỉ số đánh giá chất lượng, hiệu quả hoạt động Trường học

Có thể phân chia các chỉ số theo 3 nhóm

Vừa định tính, vừa định lượng

Định tính

Định lượng

ppt61 trang | Chia sẻ: hienduc166 | Lượt xem: 787 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Hệ thống chỉ số đánh giá chất lượng, hiệu quả hoạt động Trường học, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút TẢI VỀ ở trên
c hoạt động của GV nhằm đảm bảo dạy đủ số tiết, đúng nội dungGS, KT việc thực hiện các y/cầu CM của nhà trường ĐG hiệu quả và sự nỗ lực của từng GVĐiều chỉnh hoạt động QLCM phù hợpĐối chiếu các quy định về việc thanh, kiểm tra ...Thống kê số lượt kiểm tra hồ sơ chuyên môn ...Xem xét báo cáo kết quả kiểm tra CM ...Số lần hiệu trưởng kiểm tra, đánh giá ...Phỏng vấn HT, GVHồ sơ lưu của trường; điều tra xã hội họcT.tinCách đoM.đíchM.tả107. Mức độ khai thác và xử lý thông tin phục vụ cho việc ra quyết địnhXem xét các nguồn thông tin, mức độ tin cậy, phương tiện xử lí phục vụ cho việc ra quyết định của HTĐG khả năng QL,SD thông tin của HTĐG mức độ chuẩn xác của các QĐ của HTĐG chất lượng các quyết định đã ban hànhKhảo sát về những nguồn thông tin, cách xử lí phục vụ cho việc ra quyết địnhPhỏng vấn hiệu trưởng, GV, HSĐiều tra xã hội họcT.tinCách đoM.đíchM.tả114. Quản lý quá trình học tập trên lớp của HSCác hoạt động theo dõi QT học tập của học sinhĐG hiệu quả công tác QL của HT ĐG hoạt động giảng dạy và GD của giáo viênGiúp nhà trường đưa ra giải pháp GD phù hợpXem xét hệ thống sổ sách theo dõi Xem xét các giải pháp mà trường, GV đã thực hiện. Phỏng vấn HT, GV, CMHSHồ sơ lưu của nhà trườngĐiều tra xã hội họcT.tinCách đoM.đíchM.tảCÁC CHỈ SỐ ĐỊNH LƯỢNG19. Tỉ lệ tuyển sinh (tinh, thô)TL tinh: TL HS đầu cấp đúng độ tuổi / dân số độ tuổi đầu cấp họcTL thô: TL HS đầu cấp (kể cả số không đúng tuổi)/dân số độ tuổi đầu cấp họcĐG việc nhập học đúng tuổi vào đầu cấpĐG khả năng tiếp nhận HS mới vào trườngTL tinh = TSHS tuyển mới đúng tuổi lớp đầu cấp/dân số độ tuổi đầu cấp học X 100 (%)TL thô = TSHS tuyển mới lớp đầu cấp (không phân biệt lứa tuổi)/ dân số độ tuổi đầu cấp học X 100 (%)Điều tra dân số; V.EMIST.tinCách đoM.đíchM.tảVí dụ: Cách tính tỉ lệ tuyển sinh (tinh, thô)Ví dụ: Cách tính tỉ lệ nhập học (tinh, thô)24. Tỉ lệ học sinh / lớpTỉ lệ học sinh/lớp theo từng loại hình trườngĐánh giá mức độ phù hợp giữa quy mô lớp học của trường với quy định của ngành.Đánh giá nhu cầu đầu tư của trường về cơ sở vật chất và đội ngũ giáo viênTổng số học sinh của toàn trường/ tổng số lớp Hồ sơ sổ sách của nhà trườngT.tinCách đoM.đíchM.tả27. Độ tuổi,Thâm niên giảng dạy và QL của CBQLĐộ tuổi TB, BQ Số năm trực tiếp giảng dạy, BQ Số năm QL của CBQLĐánh giá chất lượng, kinh nghiệm của CBQLTính toán quy hoạch CB kế cậnPhỏng vấn GV về chất lượng, kinh nghiệm của HTPT số liệu do V.EMIS cung cấp và KQ phỏng vấn HTV.EMIS cung cấp số liệu về số năm công tác của CBQL, về xếp loại chất lượng giảng dạy của CBQLT.tinCách đoM.đíchM.tả28. Tỉ lệ CBQL đã qua bồi dưỡng NVQL, LLCTCBQL đã qua các lớp đào tạo, bồi dưỡng về nghiệp vụ QL; QLNN; lý luận chính trị / tổng số CBQLCBQL đã qua các lớp đào tạo, bồi dưỡng về nghiệp vụ QL; QLNN; lý luận chính trị / tổng số CBQLTSố CBQL đã qua BD NVQL / tổng số CBQL X 100 (%)TSố CBQL đã qua BD LLCT / tổng số CBQL X 100 (%)Hồ sơ trườngT.tinCách đoM.đíchM.tả31. Tỉ lệ học sinh / giáo viênTổng số HS / tổng số GVCho biết nguồn lực giáo viên đáp ứng với số học sinhĐánh giá khả năng quan tâm của GV đối với HSTSHS 1 cấp học/ TSGV của cấp học đóTSHS 1 cấp học/ TSGV thực dạy của cấp học đóDữ liệu được lấy từ V. EMIST.tinCách đoM.đíchM.tả35. Tỉ lệ GV chưa đạt chuẩn, đạt chuẩn và trên chuẩnTỉ lệ số GV chưa đạt chuẩn, đạt chuẩn, trên chuẩn về trình độ đào tạo trên tổng số GV của trườngĐánh giá chất lượng giảng dạy. Lập kế hoạch bồi dưỡng, nâng chuẩn cho GVTổng số GV chưa đạt chuẩn / tổng số GV X 100 (%)Tổng số GV đạt chuẩn / tổng số GV X 100 (%)Tổng số GV trên chuẩn / tổng số GV X 100 (%Tổng số GV chưa đạt chuẩn / tổng số GV X 100 (%)Tổng số GV đạt chuẩn / tổng số GV X 100 (%)Tổng số GV trên chuẩn / tổng số GV X 100 (%T.tinCách đoM.đíchM.tả40. Cơ cấu GV chia theo chuyên môn đào tạoBình quân số GV theo chuyên môn ĐT trên 100 GVĐG sự đáp ứng đủ GV để dạy các môn họcQuy hoạch đào tạo giáo viên trong tương laiTSGV từng chuyên ngành ĐT/ TSGV x 100 (%)So sánh với cơ cấu PP chương trình các môn họcTSGV từng chuyên ngành ĐT/ TSGV x 100 (%)So sánh với cơ cấu PP chương trình các môn họcT.tinCách đoM.đíchM.tả42. Số lượng, trình độ CM của CB, NV kỹ thuậtSố lượng, trình độ CM cán bộ phụ trách phòng thí nghiệm, phòng máy tính, thư viện, thiết bị,y tế...Đánh giá mức độ đáp ứng nhiệm vụ GD của trườngCó kế hoạch đáp ứng yêu cầuThống kê số lượng nhân viên phụ trách từng loạiHồ sơ trườngT.tinCách đoM.đíchM.tả44. Ngân sách NN chi TX tính bình quân trên đầu HSNSNN chi thường xuyên được duyệt trong năm (năm học) tính bình quân cho mỗi HSNSNN chi thường xuyên được duyệt trong năm (năm học) tính bình quân cho mỗi HSNSNN chi TX được duyệt / tổng số HSNS được tính theo năm hoặc bq trong 2 nămSố liệu lấy từ các quyết định giao chỉ tiêu kế hoạch hàng nămT.tinCách đoM.đíchM.tả46. Các nguồn kinh phí xã hội hóa giáo dụcCác nguồn lực tài chính (tài trợ, dự án, xã hội hóa ...) cho quá trình hoạt động của nhà trườngĐG khả năng huy động các nguồn lực để hỗ trợ các hoạt động (bù đắp sự thiếu hụt của NSNN; tăng thêm điều kiện để hoạt động GD tốt hơn)Tính tổng kinh phí từ các nguồn XHHGD (kể cả hiện vật, cho biếu, tặng,.. quy đổi thành tiền)Sổ sách kế toánT.tinCách đoM.đíchM.tảCs49. Mật độ xây dựngKhảo sát, đánh giá mật độ xây dựng, diện tích đất còn lại của trường để làm sân chơi, bãi tập..Đánh giá điều kiện cơ sở vật chất, điều kiện để xây dựng trường đạt chuẩn quốc giaMật độ xây dựng (thuần) = Diện tích chiếm đất của các công trình kiến trúc xây dựng)/Tổng số diện tích lô đất(Theo QĐ số 04/2008/QĐ-BXD của Bộ Xây dựngHồ sơ trường.Lấy thông tin lưu trữ của trường và khảo sát cơ sở vật chất của đơn vịT.tinCách đoM.đíchM.tả51. Bình quân số m2 phòng học văn hóa trên đầu HSTổng diện tích phòng học văn hóa của trường tính bq mỗi HSĐG giá trường có đủ phòng học để tổ chức nhiều nhất 2 ca trong một ngày họcTổng diện tích phòng học văn hóa /tổng số HSHồ sơ trườngT.tinCách đoM.đíchM.tả54. Khối phòng phục vụ học tậpKhối phục vụ học tập bao gồm: nhà tập đa năng; thư viện; phòng hoạt động Đoàn, phòng truyền thốngĐánh giá sự đáp ứng của CSVC-KTDữ liệu được lấy từ V.EMISSố liệu thống kê CSVC thiết bị của đơn vịT.tinCách đoM.đíchM.tả56. Khối các công trình phụ trợ khácSân chơi, bãi tập, khu nhà vệ sinh, hệ thống cấp thoát nước, khu để xe, bếp ăn tiêu chuẩn...Đánh giá mức độ đáp ứng của các công trình phụ trợ phục vụ cho hoạt động giáo dụcĐưa ra giải pháp phù hợpDữ liệu lấy từ V.EMISĐiều tra xã hội họcHồ sơ trườngT.tinCách đoM.đíchM.tả80. Tỉ lệ chi chuyên môn nghiệp vụ/ tổng chiKinh phí chi cho các hoạt động CMNV như: ĐT,BD; bồi dưỡng HSG, học sinh yếu, hội thảo chuyên môn, chuyên đề... so với tổng chiĐG mức độ đầu tư kinh phí cho hoạt động CMNVĐG tác dụng, hiệu quả của việc sử dụng kinh phíĐiều chỉnh cơ cấu chi cho hợp líKinh phí chi CMNV/ tổng chi thường xuyên X100 (%)Báo cáo quyết toán kinh phí năm.Các chứng từ và sổ sách kế toán.Các chỉ số kết quả giáo dục của nhà trườngT.tinCách đoM.đíchM.tả56Slide 56Cách tính:Tỉ lệ chi chuyên môn nghiệp vụ/tổng chi =(Tổng chi chuyên môn NV/tổng chi TX)× 100 (%) = (288/2400)*100 = 12%.Ví dụ: Tính tỉ lệ chi chuyên môn nghiệp vụ/tổng chiBài toán:Tổng chi thường xuyên trong năm: 2 400 triệuTổng chi chuyên môn nghiệp vụ: 288 triệuTỉ lệ chi chuyên môn nghiệp vụ/tổng chi là bao nhiêu? 134. Kết quả XL học tập, cuối năm học và cuối cấp họcTổng hợp kết quả học tập cuối năm học và cuối cấp học của HS nhà trườngĐánh giá kết quả, hiệu quả dạy học của nhà trường sau mỗi năm và sau mỗi cấp học.Giúp hiệu trưởng điều chỉnh hoạt động quản lý Giúp giáo viên điều chỉnh phương pháp giảng dạyThống kê kết quả học tập của học sinh cuối mỗi năm học và cuối cấp học.Phỏng vấn hiệu trưởng, GV, HSHồ sơ trườngĐiều tra xã hội họcT.tinCách đoM.đíchM.tả148. Hiệu quả đào tạo trongĐánh giá hiệu quả đào tạo của một cấp học thông qua các tỉ lệ lên lớp, lưu ban của 1 cấp họcĐánh giá số năm học bình quân mà 1 HS phải bỏ ra để hoàn thành một cấp học (tính cả năm lưu ban). Đánh giá hiệu quả các nguồn lực đã dành cho GDTỉ lệ HS hoàn thành cấp học (tính cả năm lưu ban) = tích của các Tỉ lệ lên lớp của các khối lớp với (1+ tổng số các Tỉ lệ lưu ban của các khối lớp).Ví dụ: Hệ số hiệu quả trong của cấp tiểu học = (TLLL 1)*(TLLL 2)*(TLLL 3)*(TLLL 4)*(TLLL 5)* (1 + TL LB lớp 1 + TL LB lớp 2 + TL LB lớp 3 + TL LB lớp 4 + TL LB lớp 5). Hồ sơ trườngT.tinCách đoM.đíchM.tả59Slide 59Hệ số hiệu quả trong của cấp tiểu học = (TL lên lớp 1)*(TL lên lớp 2)*(TL lên lớp 3)*(TL lên lớp 4)*(TL lên lớp 5)* (1 + TL lưu ban lớp 1 + TL lưu ban lớp 2 + TL lệ lưu ban lớp 3 + TL lưu ban lớp 4 + TL lưu ban lớp 5). * Ngoài ra, có thể dùng công thức tính toán chi tiết của Unesco.Cách tính hiệu quả đào tạo trong ở bậc Tiểu học 60Slide 60Ví dụ: Tính hiệu quả đào tạo trong Hiệu quả đào tạo trong của Tiểu học năm học 2007- 2008 =(97,11% x 98,17% x 98,19% x 97,79% x 97,64%) x (1 + 2,46 %+ 1,50% + 1,66% + 1,75% + 1,21%) = 97,04 %. (với giả định số HS chuyển đi bằng số HS chuyển đến).   TIỂU HỌC:     Năm học  Lớp 1Lớp 2Lớp 3Lớp 4Lớp 5CẤP HỌC2007 -2008Học sinh12.60811.55910.36012.79213.91161.230  T.nghiệp    13.583 2008 -2009Học sinh12.08512.47811.58010.44912.72959.321  HS T.mới11.7756261525112.001  HS lưuban3101731722241691.0482007 -2008TL lên lớp97,11%98,17%98,19%97,79%97,64%97,75%  TL lưu ban2,46%1,50%1,66%1,75%1,21%1,71%  Tlệ bỏ học0,44%0,34%0,14%0,46%1,14%0,53%  Tlệ TN    97,64%    Hiệu quả ĐT trong :97,04% 152. Mức độ giảm bất bình đẳng đối với các đối tượng: giới tính, dân tộc, thuộc diện CĐCS sách...Mức độ tăng TL huy động các ĐT: HS nữ, HS xã ĐBKK, HS DTTSĐG khả năng huy động đv các đối tượng: nữ, DT, diện CĐCSĐG việc thực hiện chính sách NN trong lĩnh vực nàyTỉ lệ huy động đv các đối tượng tăng lên=>Giảm bất bình đẳng đối với các đối tuợng chính sách.Tổng số HS nữ / dân số nữ trong độ tuổi X 100 (%) TSHS dân tộc thiếu số / dân số DTTS trong độ tuổi X 100 (%)TSHS khuyết tật / tổng số khuyết tật trong độ tuổi X 100 (%)TSHS thuộc các xã KK/dân số xã KK trong độ tuổi X 100 (%) Hồ sơ trườngT.tinCách đoM.đíchM.tả

File đính kèm:

  • pptCBQLHe_thong_chi_so_DG_CL_HD_truong.ppt