Hình trụ - Hình cầu - Hình nón. Hình trụ. Diện tích xung quanh và thể tích của hình trụ

* AD và BC quét nên hai đáy của hình trụ.

* Cạnh EF quét nên mặt xung quanh của hình trụ, mỗi vị trí của EF được gọi là một đường sinh.

* Các đường sinh của hình trụ vuông góc với hai mặt đáy

* DC gọi là trục của hình trụ.

 

 

ppt13 trang | Chia sẻ: hainam | Lượt xem: 1525 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Hình trụ - Hình cầu - Hình nón. Hình trụ. Diện tích xung quanh và thể tích của hình trụ, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút TẢI VỀ ở trên
PHÒNG GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO ĐIỆN BÀNTRƯỜNG THCS LÊ NGỌC GIÁ.GV Thực hiện: TRẦN MƯỜITháng 4/2011Hình trụ. Diện tích xung quanh Tháp tròn ở một lâu đài cổ cho ta hình ảnh hình trụ HÌNH TRỤ - HÌNH CẦU - HÌNH NÓN. HÌNH TRỤ. DIỆN TÍCH XUNG QUANH VÀ THỂ TÍCH CỦA HÌNH TRỤ1. HÌNH TRỤ:* AD và BC quét nên hai đáy của hình trụ.* Cạnh EF quét nên mặt xung quanh của hình trụ, mỗi vị trí của EF được gọi là một đường sinh.* Các đường sinh của hình trụ vuông góc với hai mặt đáy* DC gọi là trục của hình trụ.Quan sát hình sau:?1. Lọ gốm ở hình 74 có dạng một hình trụ. Quan sát hình và cho biết đâu là đáy, đâu là mặt xung quanh, đâu là đường sinh của hình trụ đó?Geogebra HÌNH TRỤ - HÌNH CẦU - HÌNH NÓN. HÌNH TRỤ. DIỆN TÍCH XUNG QUANH VÀ THỂ TÍCH CỦA HÌNH TRỤ1. HÌNH TRỤ:* AD và BC quét nên hai đáy của hình trụ.* Cạnh EF quét nên mặt xung quanh của hình trụ, mỗi vị trí của EF được gọi là một đường sinh.* Các đường sinh của hình trụ vuông góc với hai mặt đáy* DC gọi là trục của hình trụ.Quan sát hình sau:ILK Hãy cho biết IK và IL đâu là đường sinh, đâu không phải là đường sinh? Vì sao?IL không phải là đường sinhIK là đường sinh HÌNH TRỤ - HÌNH CẦU - HÌNH NÓN. HÌNH TRỤ. DIỆN TÍCH XUNG QUANH VÀ THỂ TÍCH HÌNH TRỤ1. HÌNH TRỤ:* AD và BC quét nên hai đáy của hình trụ.* Cạnh EF quét nên mặt xung quanh của hình trụ, mỗi vị trí của EF được gọi là một đường sinh.* Các đường sinh của hình trụ vuông góc với hai mặt đáy* DC gọi là trục của hình trụ.Củng cố:........................Chiều caoBán kínhĐáyĐáyĐường kínhBài tập 1: Hãy điền thêm các tên gọi vào dấu “...”Mặt xung quanh............ HÌNH TRỤ - HÌNH CẦU - HÌNH NÓN. HÌNH TRỤ. DIỆN TÍCH XUNG QUANH VÀ THỂ TÍCH HÌNH TRỤ1. HÌNH TRỤ:* AD và BC quét nên hai đáy của hình trụ.* Cạnh EF quét nên mặt xung quanh của hình trụ, mỗi vị trí của EF được gọi là một đường sinh.* Các đường sinh của hình trụ vuông góc với hai mặt đáy* DC gọi là trục của hình trụ.Củng cố:Bài tập 3: Quan sát ba hình dưới đây và chỉ ra chiều cao, bán kính đáy của mỗi hình. (Tất cả các hình cùng đơn vị đo cm)1081117 3a)b)c)H.81Đáp án:a) h = 10 cm. r = 4 cmb) h = 11 cm. r = 0,5 cmc) h = 3 cm. r = 3,5 cm HÌNH TRỤ - HÌNH CẦU - HÌNH NÓN. HÌNH TRỤ. DIỆN TÍCH XUNG QUANH VÀ THỂ TÍCH CỦA HÌNH TRỤ1. HÌNH TRỤ:* AD và BC quét nên hai đáy của hình trụ.* Cạnh EF quét nên mặt xung quanh của hình trụ, mỗi vị trí của EF được gọi là một đường sinh.* Các đường sinh của hình trụ vuông góc với hai mặt đáy* DC gọi là trục của hình trụ.Quan sát hình sau: HÌNH TRỤ - HÌNH CẦU - HÌNH NÓN. HÌNH TRỤ. DIỆN TÍCH XUNG QUANH VÀ THỂ TÍCH CỦA HÌNH TRỤ1. HÌNH TRỤ:* AD và BC quét nên hai đáy của hình trụ.* Cạnh EF quét nên mặt xung quanh của hình trụ, mỗi vị trí của EF được gọi là một đường sinh.* Các đường sinh của hình trụ vuông góc với hai mặt đáy* DC gọi là trục của hình trụ.Quan sát hình sau:2. CẮT HÌNH TRỤ BỞI MỘT MẶT PHẲNG(SGK)Mặt cắt song song với trục thì mặt cắt là một hình chữ nhậtMặt cắt song song với hai đáy thì mặt cắt là một hình tròn HÌNH TRỤ - HÌNH CẦU - HÌNH NÓN. HÌNH TRỤ. DIỆN TÍCH XUNG QUANH VÀ THỂ TÍCH CỦA HÌNH TRỤ1. HÌNH TRỤ:* AD và BC quét nên hai đáy của hình trụ.* Cạnh EF quét nên mặt xung quanh của hình trụ, mỗi vị trí của EF được gọi là một đường sinh.* Các đường sinh của hình trụ vuông góc với hai mặt đáy* DC gọi là trục của hình trụ.Quan sát hình sau:2. CẮT HÌNH TRỤ BỞI MỘT MẶT PHẲNG(SGK)?2. Chiếc cốc thủy tinh và ống nghiệm đều có dạng hình trụ (H76 SGK), phải chăng mặt nước trong cốc và mặt nước trong ống nghiệm là những hình tròn?baHình a) Mặt nước trong cốc có dạng hình tròn. b) Mặt nước trong ống nghiệm có dạng không phải là hình tròn. HÌNH TRỤ - HÌNH CẦU - HÌNH NÓN. HÌNH TRỤ. DIỆN TÍCH XUNG QUANH VÀ THỂ TÍCH CỦA HÌNH TRỤ1. HÌNH TRỤ:* AD và BC quét nên hai đáy của hình trụ.* Cạnh EF quét nên mặt xung quanh của hình trụ, mỗi vị trí của EF được gọi là một đường sinh.* Các đường sinh của hình trụ vuông góc với hai mặt đáy* DC gọi là trục của hình trụ.Quan sát hình sau:2. CẮT HÌNH TRỤ BỞI MỘT MẶT PHẲNG(SGK)?3. Quan sát H.77 và điền số thích hợp vào dấu “...” : (HS thực hiện trên phiếu học tập)- Chiều dài của hình chữ nhật bằng chu vi đáy của hình trụ và bằng:………………………..- Diện tích hình chữ nhật: ..............................................-Diện tích một đáy của hình trụ:………………………..Tổng diện tích hình chữ nhật và diện tích hai hình tròn đáy (diện tích toàn phần) của hình trụ: ..................................H.77Yenka(bhinhtru)3. DIỆN TÍCH XUNG QUANH CỦA HÌNH TRỤ Hình trụ bán kính đáy r và chiều cao h, ta có* Diện tích toàn phần:* Diện tích xung quanh: .5 cm10 cm10 cmABAB5 cm5 cm10 .10 π = 100π cm2 r cmr cmr cm2 x π x 5 (cm)2 x h cmh cm(HS hoạt động theo nhóm)2π.5 cm = 10 π cm5.5.π.=25 cm2100 + 2.25 =.150 cm22π r 2π r hπ r² 2π r h + 2π r² HÌNH TRỤ - HÌNH CẦU - HÌNH NÓN. HÌNH TRỤ. DIỆN TÍCH XUNG QUANH VÀ THỂ TÍCH CỦA HÌNH TRỤ1. HÌNH TRỤ:* AD và BC quét nên hai đáy của hình trụ.* Cạnh EF quét nên mặt xung quanh của hình trụ, mỗi vị trí của EF được gọi là một đường sinh.* Các đường sinh của hình trụ vuông góc với hai mặt đáy* DC gọi là trục của hình trụ.2. CẮT HÌNH TRỤ BỞI MỘT MẶT PHẲNG(SGK)3. DIỆN TÍCH XUNG QUANH CỦA HÌNH TRỤ Hình trụ bán kính đáy r và chiều cao h, ta có* Diện tích toàn phần:* Diện tích xung quanh: Củng cố:Bài tập 5: Điền đủ kết quả vào những ô trống của bảng sau:845101Diện tích xung quanh (cm2)Diện tích đáy (cm2)Chu vi đáy (cm)Chiều cao (cm)Bán kính đáy (cm)Hìnhp42(HS hoạt động theo nhóm) HÌNH TRỤ - HÌNH CẦU - HÌNH NÓN. HÌNH TRỤ. DIỆN TÍCH XUNG QUANH VÀ THỂ TÍCH CỦA HÌNH TRỤHướng dẫn học ở nhà:- Xem lại nội dung bài học. Thực hiện lại các bài tập và ví dụ đã sửa. Thực hiện bài tập 2/ 110, 6; 7/111 SGK. Chuẩn bị phần Luyện tập cho tiết sau.Xin chân thành cám ơn .Tháng 4/2010

File đính kèm:

  • ppthinh tru hinh non hinh cau.ppt
Bài giảng liên quan