Hướng dẫn đánh giá xếp loại học sinh BTTHCS , BTTHPT
Điều 5 : Hình thức kiểm tra đánh giá
Kiểm tra đánh giá cho điểm đối với tất cả 7 môn học bắt buộc và các môn học khuyễn khích ( Các môn khuyến khích học môn nào tính điểm xếp loại môn đó )
XẾP LOẠI HỌC LỰC :
Cú 5 loại : Giỏi (G),
Khỏ (K),
Trung bỡnh (Tb),
Yếu (Y) ,
Kộm (kộm)
Hướng dẫn đánh giá xếp loại học sinh BTTHCS , BTTHPT( Theo Quyết định số 02 / 2007 / QĐ - BGD&ĐT ngày 23 - 01 - 2007 của Bộ Giáo dục và Đào tạo )Điều 5 : Hình thức kiểm tra đánh giá Kiểm tra đánh giá cho điểm đối với tất cả 7 môn học bắt buộc và các môn học khuyễn khích ( Các môn khuyến khích học môn nào tính điểm xếp loại môn đó )XẾP LOẠI HỌC LỰC : Cú 5 loại : Giỏi (G), Khỏ (K), Trung bỡnh (Tb), Yếu (Y) , Kộm (kộm)Hệ số môn học : a - Văn , Toán Hệ số 2 b - Các môn còn lại Hệ số 11 - Hệ số các bài kiểm tra a - Bài kiểm tra miệng , kiểm tra 15 phút : Hệ số 1 b - Bài kiểm tra 1 tiết , kiểm tra thực hành : Hệ số 2 c - Bài kiểm tra học kỳ : Hệ số 3 1 - Hệ số điểm trung bình môn học kỳ a - Điểm trung bình môn học kỳ I : Hệ số 1 b - Điểm trung bình môn học kỳ II : Hệ số 2Điều 7 : Số lần kiểm tra : 1 - Thực hiện đủ các bài kiểm tra quy định trong phân phối chương trình.2- Trong học kỳ số lần kiểm tra miệng ( KTm ) kiểm tra 15 phút ( KT 15p )Những môn học trong một tuầnSố lần kiểm traKiểm tra 15 phútKiểm tra miệng ( Số HS) Có từ 1 - 1,5 tiết 250% Có từ 2 - 3 tiết2100% Có từ 3,5 - 4 tiết3100%Nếu thiếu điểm được kiểm tra bù , nếu không KT bù thì cho điểm 0Điều 9 : Điểm trung bình môn học 1 - Điểm trung bình môn học kỳ ( ĐTBmhk ) KTm + KT15p + 2xKT 1tiết + 2xKTth + 3x KThkĐTBmhk = Tổng các hệ số 2 - Điểm trung bình môn học cả năm ( ĐTBmcn ) ĐTBmhkI + 2 x ĐTBmhkIIĐTBmcn = 3 Điều 10 - Điểm trung bình các môn học kỳ , cả năm 1 - Điểm trung bình học kỳ ( ĐTB hk ) 2xĐTBmhk Toán + 2xĐTB mhk Văn + ĐTB mhk Vật lý +. ĐTB hk = Tổng các Hệ Số 2 - Điểm trung bình các môn cả năm 2xĐTBmcn Toán + 2xĐTBmcn Văn + ĐTBmcn Vật lý + .ĐTB cn = Tổng các Hệ sốXếp loại cả nămNội dungGiỏiKháTrung bìnhYếu Kém- Điểm trung bình các môn học8,06,55,03,5Các trường hợp còn lại- Trong đó phải có ĐTB môn Văn hoặc Toán đạt8,06,55,03,5- Không có môn học nào , có Điểm TB dưới6,55,03,52,0
File đính kèm:
- Huong dan xep loai hoc sinh bo tuc THPT.ppt