Hướng dẫn Excel

. Khởi động: Nháy đúp biểu tượng

ác thành phần chính của màn hình Excel

II. Các thao tác văn bản trên bảng tính Excel

1. Thao tác với tệp

2. Định dạng

Con trỏ ô: Là một hình chữ nhật viền đậm bao quanh ô hay một khối được chọn

ppt15 trang | Chia sẻ: hienduc166 | Lượt xem: 702 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Hướng dẫn Excel, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút TẢI VỀ ở trên
Hướng dẫn sử dụng ExcelI. Khởi động: Nháy đúp biểu tượngCác thành phần chính của màn hình ExcelThanh tiêu đềThanh menu và thanh bảng chọnÔ địa chỉThanh công thứcVùng làm việc của bảng tínhCác trang của bảng tínhII. Các thao tác văn bản trên bảng tính ExcelMở một tệp mớiMở tệp đã có trên đĩaGhi1. Thao tác với tệp2. Định dạng- Con trỏ ô: Là một hình chữ nhật viền đậm bao quanh ô hay một khối được chọnCon trỏ ô được đặt vào một ôCon trỏ ô được đặt vào một khối nhiều ô2. Định dạng- Di chuyển con trỏ ô: Dùng các phím mũi tên hoặc dùng chuộta) Định dạng phông, cỡ, màu, kiểu cho chữPhông chữcỡ chữKiểu chữ đậm, nghiêng, gạch chânCanh trái, giữa, phải ôTăng giảm thụt đầu hàngMàu nền ôMàu chữ trong ôb) Mở rộng độ rộng dòng, cộtĐưa con trỏ chuột đến đường biên của tên hàng, cột cần mở rộng, giữ chuột trái, kéo thảc) Thêm hàng, cộtNháy chuột phải vào tên hàng, cột sau hàng cột cần thêm, chọn Insert- Chọn 1 ô: Nhấn chuột trái vào ô cần chọn - Chọn 1 khối: Nhấn chuột trái và kéo thả từ ô góc trên bên trái của khối đến góc dưới bên phải của khối, chọn nhiều khối thì giữ phím Ctrl và làm lần lượt cho từng khốid) Trộn ô, tách ô- Chọn các ô cần trộn, rồi nhấn chuột trái vào nút lệnh - Chọn các ô cần tách, rồi nhấn chuột trái vào nút lệnh e) Căn chỉnh trên ôNgoài các nút còn có nhiều thao tác căn chỉnh khác. Thực hiện như sau:	- Chọn các ô cần căn chỉnh, nhấn chuột phải, chọn Format Cell, chọn nhãn AlignmentCăn hai bên ô: gồm Left(trái), Center(giữa), Right(phải), Justify(đều 2 bên)Căn trên dưới ô: gồm Top(trên), Center(giữa), Bottom(đáy), Justify(đều trên dưới)Trộn tách ôHiện thị nhiều hàng trên 1 ôThụt đầu dòngQuay chữ ngiêng Cuối mỗi thao tác cần chọn OKf) Kẻ khung- Chọn vùng cần kẻ khung, nhấn chọnHoặc chuột phải, chọn Format Cell, chọn nhãn Border- None: Không có khung- Outline: Khung viền của vùng chọnInside: tất cả khung các ô của vùng được chọn Style: Kiểu của khung Một số nút lênh kẻ khung tuỳ ýCuối mỗi thao tác chọn OK3. Trình bày trang in và ina) Xem trước khi in: chọn File, chọn Print Previewb) Đặt hướng giấy: Chọn File, chọn Page Setup, chọn nhãn Page, chọn Landscapec) Căn lề: Chọn File, chọn Page Setup, chọn nhãn Margins, trong đó	- Top(lề trên), Left(lề trái), Right(lề phải), Bottom(lề dưới)III. CHỨC NĂNG BẢNG TÍNH TRấN EXCEL1. Cỏc kiểu dữ liệu trờn ExcelKiểu số: nhập bởi cỏc chữ số 0 – 9 và dấu chấm(.) phõn cỏch thập phõn. Trong ụ kiểu số mặc định căn phải ụ. Kiểu xõu, chuỗi(Text): Nhập bởi cỏc chữ A-Z; a-z, 0-9, cỏc kớ tự :,.;/’”Kiểu ngày thỏng2. Địa chỉ ụ, khối.Một ụ, khối được xỏc định bởi địa chỉ.Địa chỉ ụ được xỏc định bởi tờn cột ghộp với tờn hàng. Vớ dụ: C2 là ụ giao giữa cột C và dũng 2.Địa chỉ khối: được xỏc định bởi địa chỉ ụ gúc trờn bờn trỏi và địa chỉ ụ gúc dưới bờn phải của của khối, phõn cỏch bằng dấu “:”. Vớ dụ: A3:E10* Địa chỉ tương đối, địa chỉ tuyệt đối:Địa chỉ tương đối: Chỉ ghộp tờn cột và tờn hàng. Vớ dụ: C2Địa chỉ tuyệt đối: trong khi viết địa chỉ ụ, trước hàng, cột thờm dấu $. Cú 3 loại địa chỉ tuyệt đối.	+ Địa chỉ tuyệt đối cả dũng, cột. Vớ dụ: $C$2	+ Địa chỉ tuyệt đối cột, tương đối Cột. Vớ dụ: $C2	+ Địa chỉ tương đối hàng, tuyệt đối hàng. Vớ dụ: C$2* Sự giống và khỏc nhau của địa chỉ tương đối, tuyệt đối: + Giống nhau: C2; $C2; C$2 và $C$2 đều núi đến ụ C2 như vậy khi tham gia vào tớnh toỏn dự sử dụng địa chỉ nào thỡ kết quả là như nhau. + Khỏc nhau: 2 loại địa chỉ này chỉ khỏc nhau khi sao chộp cụng thức3. Cụng thức, hàm, biểu thức. Cụng thức: Là dóy cỏc phộp toỏn nối cỏc giỏ trị; cỏc địa chỉ ụ, cỏc hàm.	Cỏch viết: =cụng thức	Vớ dụ: Cụng thức trờn cỏc giỏ trị =23-12; Cụng thức trờn địa chỉ ụ =A2+B2; Cụng thức trờn hàm =sum(3,4,5,6,7)+A1 Hàm: Là những cụng thức được Excel định nghĩa sẵn	Cỏch viết: = tờn hàm(cỏc đối sụ)	Vớ dụ: =sum(A2:C12)4. Cỏc phộp toỏn và một số hàm tớnh toỏn cơ bản.Cỏc phộp toỏn và cỏc hàm tớnh toỏn số học	- cỏc phộp toỏn số học +; -; *; /	- Hàm tớnh tổng:	+ Cỳ phỏp: =sum(gt1,gt2,khoi1,khoi2,.)	+ Vớ dụ: =sum(12,A10,C11:E30)	- Hàm tớnh giỏ trị TB:	+ Cỳ phỏp: =AVERAGE(gt1,gt2,khoi1,khoi2)	- Hàm làm trũn số	+ Cỳ phỏp: =round(gt,số)	trong đú gt: là giỏ trị cần làm trũn(cú thể là bt)	số: là số cỏc chữ số trong phần thập phõn	+ Vớ dụ:	- Hàm tỡm giỏ trị lớn nhất	+ Cỳ phỏp: =max(gt1,gt2,khoi1,khoi2,..)	+ Vớ dụ:	- Hàm tỡm giỏ trị nhỏ nhất:	+ Cỳ phỏp: =min(gt1,gt2,khoi1,khoi2,.)	+ Vớ dụ:	- một số hàm khỏc: 	+ lấy phần nguyờn của 1 số: =int(số)	+ Lấy phần dư trong phộp chia a cho b: =mod(a,b)	+ Căn bậc hai của 1 số: =SQRT(số)	+ Giỏ trị tuyệt đối của 1 số: =ABS(số)b) Cỏc phộp toỏn và cỏc hàm trờn xõu ký tự	- Phộp cộng sõu: &	+ Cỳ phỏp: = “xõu1”& “xõu2” (hoặc địa chỉ ụ 1 & địa chỉ ụ 2)	+ Vớ dụ:	- Hàm cho biết chiều dài xõu: len	+ cỳ phỏp: = len(xõu)	- Lấy bờn trỏi xõu n ký tự:	+ Cỳ phỏp: = left(xõu,n)	- lấy bờn phải xõu n ký tự	+ Cỳ phỏp: =right(xõu,n)	- cắt cỏc kớ tự trắng ở 2 đầu: = trim(xõu)	- Đổi chứ thường thành chữa hoa: = upper(xõu)	- Đổi chữ hoa thành chữ thường: = lower(xõu)c) Cỏc phộp so sỏnh và cỏc hàm điều kiện	- Cỏc phộp so sỏnh: =; >; =; . Khi so sỏnh giỏ trị trả về chỉ cú giỏ trị là TRUE hoặc FALSE.	- Hàm hoặc: OR	 Cỳ phỏp: =or(dk1,dk2,dk3,); dk1,dk2 là cỏc phộp so sỏnh. Hàm này cú ớt nhất 1 đk đỳng là hàm trả về giỏ trị đỳng.	- Hàm và: AND	Cỳ phỏp: =and(dk1,dk2,dk3,); dk1,dk2 là cỏc phộp so sỏnh. Hàm này cú ớt nhất 1 đk sai là hàm trả về giỏ trị sai.	- Hàm điều kiện: if	cỳ phỏp: =if(đk,gt1,gt2)	ý nghĩa: nếu đk đỳng thỡ hàm trả về gt1, cũn sai trả về gt2	đk trong hàm if cú thể là 1 phộp so sỏnh, cú thể là cỏc hàm or, and1. 	- Hàm NOT(Điều_kiện)	Hàm trả giá trị phủ định của điều kiện đưa vàod) Một số hàm thống kêHàm đếm dữ liệu số: Cú pháp: =count(khối dữ liệu số cần đếm) Hàm đếm dữ liệu bất kỳ: cú pháp: =counta(khối dữ liệu)-Hàm COUNTBLANK(Vùng_dữ_liệu)	Hàm trả về số các ô trong vùng dữ liệu không có dữ liệu.e) Một số hàm tìm kiếm - Hàm Vlookup=Vlookup(giá trị dò tìm, bảng tham chiếu, cột cần lấy,x)Hàm Vlookup là hàm trả về giá trị dò tìm theo cột đưa từ bảng tham chiếu lên bảng cơ sở dữ liệu theo đúng giá trị dò tìm.+ Giá trị dò tìm là giá trị giống nhau hoàn toàn giữa bảng CSDL và bảng tham chiếu. Luôn luôn được lấy trên bảng CSDL+ Bảng tham chiếu: Cột đầu tiên của bảng tham chiếu phải bao phủ vừa đủ và toàn bộ các giá trị dò tìm. Luôn luôn phải để ở giá trị tuyệt đối.+ Cột cần lấy đếm xem nó là cột thứ bao nhiêu trong bảng tham chiếu. Khi đếm phải đếm từ trái qua phải+ X là giá trị dò tìm x=0 dò tìm một cách chính xác. x=1 là dò tìm một cách tương đối và cột đầu tiên của bảng tham chiếu phải sắp xếp theo thứ tự tăng dần.- Hàm Hlookup=Hlookup(giá trị dò tìm, bảng tham chiếu, cột cần lấy,x)Hàm Hlookup là hàm trả về giá trị dò tìm theo dòng đưa từ bảng tham chiếu lên bảng cơ sở dữ liệu theo đúng giá trị dò tìm. Cách sử dụng tương tự như hàm Vlookup nhưng thay cột bằng dòng.+ List range: Lấy vùng CSDL cần lọc+ Criteria range: Lấy vùng điều kiện tiêu chuẩn lọc+ Kích chuột trái lên Copy to another location+ Copy to: Đặt con trỏ chuột chọn lấy 1 ô ngoài Sheet để đặt vùng dữ liệu lọc- OK

File đính kèm:

  • pptHUONG_DAN_EXCEL.ppt
Bài giảng liên quan