Hướng dẫn xây dựng ma trận đề kiểm tra môn Giáo dục công dân cấp THCS

Định hướng chỉ đạo về đổi mới kiểm tra, đánh giá môn GDCD

Kĩ thuật biên soạn đề kiểm tra

Thực hành biên soạn đề kiểm tra

 

 

ppt37 trang | Chia sẻ: hainam | Lượt xem: 3459 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Hướng dẫn xây dựng ma trận đề kiểm tra môn Giáo dục công dân cấp THCS, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút TẢI VỀ ở trên
nghiệm khách quan, hay phối hợp tự luận với trắc nghiệm khách quan) thì xây dựng được một khung ma trận đề kiểm tra.Thiết lập ma trận đề kiểm tra (bảng mô tả tiêu chí của đề kiểm tra)	Lập một bảng có hai chiều, một chiều là nội dung hay mạch kiến thức chính cần đánh giá, một chiều là các cấp độ nhận thức của học sinh theo các cấp độ: nhận biết, thông hiểu và vận dụng (gồm có vận dụng ở cấp độ thấp và vận dụng ở cấp độ cao).	Trong mỗi ô là chuẩn kiến thức kĩ năng chương trình cần đánh giá, tỉ lệ % số điểm, số lượng câu hỏi và tổng số điểm của các câu hỏi. Số lượng câu hỏi của từng ô phụ thuộc vào mức độ quan trọng của mỗi chuẩn cần đánh giá, lượng thời gian làm bài kiểm tra và trọng số điểm quy định cho từng mạch kiến thức, từng cấp độ nhận thức. Tên Chủ đề(nội dung, chương)Nhận biếtThông hiểuVận dụngCộngCấp độ thấpCấp độ caoChủ đề 1Chuẩn KT, KNcần kiểm traChuẩn KT, KNcần kiểm traChuẩn KT, KNcần kiểm traChuẩn KT, KNcần kiểm traSố câuSố điểm Tỉ lệ %Số câuSố điểmSố câuSố điểmSố câuSố điểmSố câuSố điểmSố câu... điểm=...%Chủ đề nChuẩn KT, KNcần kiểm traChuẩn KT, KNcần kiểm traChuẩn KT, KNcần kiểm traChuẩn KT, KNcần kiểm traSố câuSố điểm Tỉ lệ %Số câuSố điểmSố câuSố điểmSố câuSố điểmSố câuSố điểmSố câu... điểm=...%Tổng số câuTổng số điểmTỉ lệ %Số câuSố điểm%Số câuSố điểm%Số câuSố điểm%Số câuSố điểmKHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA(Dùng cho loại đề kiểm tra TL hoặc TNKQ)Tên Chủ đề(nội dung, chương)Nhận biếtThông hiểuVận dụngCộngCấp độ thấpCấp độ caoTNKQTLTNKQTLTNKQTLTNKQTLChủ đề 1Chuẩn KT, KNcần kiểm traChuẩn KT, KNcần kiểm traChuẩn KT, KNcần kiểm traChuẩn KT, KNcần kiểm traChuẩn KT, KNcần kiểm traChuẩn KT, KNcần kiểm traChuẩn KT, KNcần kiểm traChuẩn KT, KNcần kiểm traSố câuSố điểm Tỉ lệ %Số câuSố điểmSố câuSố điểmSố câuSố điểmSố câuSố điểmSố câuSố điểmSố câuSố điểmSố câuSố điểmSố câuSố điểmSố câuSố điểm Tỉ lệ %............................Chủ đề Chuẩn KT, KNcần kiểm traChuẩn KT, KNcần kiểm traChuẩn KT, KNcần kiểm traChuẩn KT, KNcần kiểm traChuẩn KT, KNcần kiểm traChuẩn KT, KNcần kiểm traChuẩn KT, KNcần kiểm traChuẩn KT, KNcần kiểm traSố câuSố điểm Tỉ lệ %Số câuSố điểmSố câuSố điểmSố câuSố điểmSố câuSố điểmSố câuSố điểmSố câuSố điểmSố câuSố điểmSố câuSố điểmSố câuSố điểm Tỉ lệ %Tổng số câuTổng số điểmTỉ lệ %Số câuSố điểm%Số câuSố điểm%Số câuSố điểm%Số câuSố điểmKHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA(Dùng cho loại đề kiểm tra kết hợp TL và TNKQ) THIẾT LẬP MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA (bao gồm 9 bước )Bước 1. Liệt kê các chủ đề (nội dung, bài học)Tên chủ đềNhận biếtThông hiểuVận dụngCộngTNKQTLTNKQTLCấp độ thấpCấp độ caoTNKQTLTNKQTLChủ đề 1. Số câuhỏiSố điểmChủ đề 2. Số câuhỏiSố điểmTS câu hỏiTS điểmBước 1: Liệt kê tên các chủ đề (nội dung, chương) cần kiểm traBước 1: Liệt kê tên các chủ đề (nội dung, chương) cần kiểm tra THIẾT LẬP MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA (bao gồm 9 bước )Bước 1. Liệt kê các chủ đề (nội dung, bài học)Tên chủ đềNhận biếtThông hiểuVận dụngCộngTNKQTLTNKQTLCấp độ thấpCấp độ caoTNKQTLTNKQTLChủ đề 1. Tự chăm sóc và rèn luyện TTSố câuhỏiSố điểmChủ đề 2. Lễ độSố câuhỏiSố điểmTS câu hỏiTS điểmBước 1: Liệt kê tên các chủ đề (nội dung, chương) cần kiểm traBước 1: Liệt kê tên các chủ đề (nội dung, chương) cần kiểm traBước 2. Viết các chuẩn cần đánh giá đối với mỗi cấp độ tư duy.Tên chủ đềNhận biếtThông hiểuVận dụngCộngTNKQTLTNKQTLCấp độ thấpCấp độ caoTNKQTLTNKQTLChủ đề 1. Tự chăm sóc và rèn luyện TTSố câu hỏiSè điÓmChủ đề 2. Lễ độTS câu hỏiTS điểmBước 2 :Viết các chuẩn cần đánh giá đối với mỗi cấp độ tư duyNêu được cách tự chăm sóc, rèn luyện thân thể của bản thân Biết nhận xét đánh giá những hànhvi tự chăm sóc ,rèn luyện thân thể của bản thân và của người khác.Hiểu được ý nghĩa của việc cư xử lễ độ với mọi ngườiBiết đưa ra cách ứng xử phù hợp thể hiện lễ độ trong các tình huống giao tiếpBước 3. Quyết định phân phối tỉ lệ % tổng điểm cho mỗi chủ đề (nội dung, chương...)Tên chủ đềNhận biếtThông hiểuVận dụngCộngTNKQTLTNKQTLCấp độ thấpCấp độ caoTNKQTLTNKQTLChủ đề 1. Tự chăm sóc và rèn luyện TT1. Nêu được cách tự chăm sóc ,rèn luyện thân thể của bản thân Biết nhận xét đánh giá những hànhvi tự chăm sóc, rèn luyện thân thể của bản thân và của người khác.Số câu hỏiSố câuSố câuSố câuSố điểmSố điểmSố điểmSố điểmTỷ lệ %%%Tỷ lệ 30%Chủ đề 2. Lễ độHiểu được ý nghĩa của việc cư xử lễ độ với mọi ngườiBiết đưa ra cách ứng xử phù hợp thể hiện lễ độ trong các tình huống giao tiếpTS câu hỏiSố câuSố câuTS điểmSố điểmSố điểmTỷ lệ %%Tỷ lệ 20%B3. Phân phối tỉ lệ % tổng điểm cho mỗi chủ đề (nội dung...)(Dựa vào bảng tính trọng số của bài kiểm tra)B3. Phân phối tỉ lệ % tổng điểm cho mỗi chủ đề (nội dung...)(Dựa vào bảng tính trọng số của bài kiểm tra)Bước 4. Quyết định tổng số điểm của bài kiểm tra: 10 điểmTên chủ đềNhận biếtThông hiểuVận dụngCộngTNKQTLTNKQTLCấp độ thấpCấp độ caoTNKQTLTNKQTLChủ đề 1. Tự chăm sóc và rèn luyện TT1. Nêu được cách tự chăm sóc ,rèn luyện thân thể của bản thân Số câu hỏiSố câuSố câuSố câuSố câuSố điểmSố điểmSố điểmSố điểmSố điểmTỷ lệ %Tỷ lệ 25%Chủ đề 2. Lễ độHiểu được ý nghĩa của việc cư xử lễ độ với mọi ngườiBiết đưa ra cách ứng xử phù hợp thể hiện lễ độ trong ...TS câu hỏiTS điểmTỷ lệ %Tỷ lệ 35%TS câu hỏiTS điểmSố điểm 10Tỷ lệ %% % 100%B4. Quyết định tổng số điểm của bài kiểm traBước 5. Tính số điểm cho mỗi chủ đề tương ứng với %Tên chủ đềNhận biếtThông hiểuVận dụngCộngTNKQTLTNKQTLCấp độ thấpCấp độ caoTNKQTLTNKQTLChủ đề 1. Tự chăm sóc và rèn luyện TT1. Nêu được cách tự chăm sóc ,rèn luyện thân thể của bản thân Biết nhận xét đánh giá những hànhvi tự chăm sóc ,rèn luyện thân thể của bản thân và của người khác.Số câu hỏiSố câuSố câuSố điểmSố điểmSố điểm2,5Tỷ lệ %Tỷ lệ %Tỷ lệ %Tỷ lệ 25%Chủ đề 2. Lễ độHiểu được ý nghĩa của việc cư xử lễ độ với mọi ngườiBiết đưa ra cách ứng xử phù hợp thể hiện lễ độ trong các tình huống giao tiếpSố câu hỏiSố điểm3,5Tỷ lệ %Tỷ lệ 35%TS câu hỏiTS câuTS câuXTS điểmSố điểmSố điểmSố điểmSố điểmSố điểmSố điểmSố điểmSố điểmSố điểm 10Tỷ lệ %% %% % % % % % 100%B5. Tính số điểm cho mỗi chủ đề25% × 10 điểm = 2,5 điểmB5. Tính số điểm cho mỗi chủ đề35% × 10 điểm = 3,5 điểmBước 6. Tính số điểm, số câu hỏi cho mỗi chuẩn tương ứngTên chủ đềNhận biếtThông hiểuVận dụngCộngTNKQTLTNKQTLCấp độ thấpCấp độ caoTNKQTLTNKQTLChủ đề 1. Tự chăm sóc và rèn luyện TT1. Nêu được cách tự chăm sóc ,rèn luyện thân thể của bản thân Biết nhận xét đánh giá những hànhvi tự chăm sóc ,rèn luyện thân thể của bản thân và của người khác.Số câu hỏi11TS câu hỏiSố điểm0,52TS điểmTỷ lệ %Tỷ lệ %Chủ đề 2. Lễ độHiểu được ý nghĩa của việc cư xử lễ độ với mọi ngườiBiết đưa ra cách ứng xử phù hợp thể hiện lễ độ trong các tình huống giao tiếpTS câu hỏi2TS điểm1Tỷ lệ %%TS câu hỏiTS điểm10Tỷ lệ % 100%B6. Tính số điểm và quyết định số câu hỏi cho mỗi chuẩn tương ứng(Dựa vào bảng tính số câu hỏi cho mỗi chủ đề ở mỗi cấp độ)B6. Tính số điểm và quyết định số câu hỏi cho mỗi chuẩn tương ứng(Dựa vào bảng tính số câu hỏi cho mỗi chủ đề ở mỗi cấp độ) Bước 7. Tính tổng số điểm và số câu hỏi cho mỗi cộtTên chủ đềNhận biếtThông hiểuVận dụngCộngTNKQTLTNKQTLCấp độ thấpCấp độ caoTNKQTLTNKQTLChủ đề 1. Tự chăm sóc và rèn luyện TT1. Nêu được cách tự chăm sóc ,rèn luyện thân thể của bản thân Biết nhận xét đánh giá những hànhvi tự chăm sóc ,rèn luyện thân thể của bản thân và của người khác.Số câu hỏi112Số điểm0,522,5Tỷ lệ %Tỷ lệ 25%Chủ đề 2. Lễ độ Hiểu được ý nghĩa của việc cư xử lễ độ với mọi ngườiTS câu hỏi2316TS điểm11,524,5Tỷ lệ %Tỷ lệ 45%TS câu hỏi32110TS điểm1,53,5210Tỷ lệ % 100%B7. Tính tổng số điểm và tổng số câu hỏi cho mỗi cột tương ứng(Dựa vào bảng tính số câu hỏi cho mỗi cột ở mỗi cấp độ) Bước 8. Tính tỉ lệ % tổng số điểm phân phối cho mỗi cộtTên chủ đềNhận biếtThông hiểuVận dụngCộngTNKQTLTNKQTLCấp độ thấpCấp độ caoTNKQTLTNKQTLChủ đề 2. Lễ độHiểu được ý nghĩa của việc cư xử lễ độ với mọi ngườiBiết đưa ra cách ứng xử phù hợp thể hiện lễ độ trong các tình huống giao tiếpTS câu hỏi2316TS điểm11,524,5Tỷ lệ %10%15%20%Tỷ lệ 45%TS câu hỏi3312110TS điểm1,51,51,53,5210Tỷ lệ %15%15%15%35%20% 100%B8. Tính tỉ lệ % tổng số điểm phân phối cho mỗi cột (Dựa vào bảng tính số câu hỏi cho mỗi chủ đề ở mỗi cấp độ) Bước 9. Đánh giá lại ma trận và có thể chỉnh sửa nếu thấy cần thiếtTên chủ đềNhận biếtThông hiểuVận dụngCộngTNKQTLTNKQTLCấp độ thấpCấp độ caoTNKQTLTNKQTLChủ đề 1. Tự chăm sóc và rèn luyện TT1. Nêu được cách tự chăm sóc ,rèn luyện thân thể của bản thân Biết nhận xét đánh giá những hànhvi tự chăm sóc ,rèn luyện thân thể của bản thân và của người khác.Số câu hỏi112Số điểm0,522,5Tỷ lệ %5%20%Tỷ lệ 25%Chủ đề 2. Lễ độHiểu được ý nghĩa của việc cư xử lễ độ với mọi ngườiBiết đưa ra cách ứng xử phù hợp thể hiện lễ độ trong các tình huống giao tiếpTS câu hỏi2316TS điểm11,524,5Tỷ lệ %10%15%20%Tỷ lệ 45%TS câu hỏi3312110 6TN/4TLTS điểm1,51,51,53,5210/3TN/7TLTỷ lệ %15%15%15%35%20% 100%Bước 4: Biên soạn thư viện câu hỏi và ra đề kiểm tra theo khung ma trận kiến thức, kỹ năngỞ bước này GV, tổ chuyên môn (người ra đề) cần căn cứ vào yêu cầu cần đạt của nội dung kiểm tra để biên soạn câu hỏi. Số lượng câu hỏi ở mỗi cấp độ phải đảm bảo phủ kín kiến thức, kỹ năng cần kiểm tra. GV cần tập trung biên soạn đầy đủ các câu hỏi ở các cấp độ cao (như cấp độ 3, cấp độ 4) nhằm kiểm tra được sự vận dụng sáng tạo của HS. Đây chính là các câu hỏi thuộc nội dung ôn tập.             	Việc biên soạn câu hỏi theo ma trận cần theo nguyên tắc: mỗi câu hỏi kiểm tra một chuẩn hoặc 2, 3 chuẩn, một vấn đề hoặc 2,3 vấn đề, khái niệm; số lượng câu hỏi và tổng số câu hỏi do ma trận đề quy định.Bước 5. Xây dựng hướng dẫn chấm (đáp án) và thang điểm Nội dung: khoa học và chính xác; Cách trình bày: cụ thể, chi tiết nhưng ngắn gọn và dễ hiểu; Phù hợp với ma trận đề kiểm tra.Bước 6. Xem xét lại việc biên soạn đề kiểm tra1) Đối chiếu từng câu hỏi với hướng dẫn chấm và thang điểm phát hiện những sai sót hoặc thiếu chính xác của đề và đáp án. Sửa các từ ngữ, nội dung nếu thấy cần thiết để đảm bảo tính khoa học và chính xác.Bước 6. Xem xét lại việc biên soạn đề kiểm tra2) Thử đề kiểm tra để tiếp tục điều chỉnh đề cho phù hợp với mục tiêu, chuẩn chương trình và đối tượng học sinh (nếu có điều kiện).3) Hoàn thiện đề, hướng dẫn chấm và thang điểm.

File đính kèm:

  • pptBUOI 1sua.ppt
Bài giảng liên quan