Kế hoạch bài dạy Lớp 2 Tuần 11 - Trường Tiểu học số 2 xã Mường Than

Tiết 1: Toán:

 § 51: LUYỆN TẬP

I. MỤC TIÊU:

- Thuộc bảng trừ 11 trừ đi một số.

- Thực hiện được phép trừ dạng 51 – 15.

- Biết tìm số hạng của một tổng.

- Biết giải toán có một phép trừ dạng 31 – 5.

- Bài tập cần làm: bài 1, bài 2(cột 1,2), bài 3(a,b), bài 4.

II. CHUẨN BỊ:

- Phiếu bài tập.

 

docChia sẻ: gaobeo18 | Lượt xem: 1064 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kế hoạch bài dạy Lớp 2 Tuần 11 - Trường Tiểu học số 2 xã Mường Than, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút TẢI VỀ ở trên
 điểm dừng bút của nét 1,đổi chiều bút, viết nét móc ngợc trái ,phần cuối uốn vào trong nh nét 1của chữ B, dừng bút trên đờng kẻ 2
- HS viết chữ vào bảng con
- HS đọc :ích nớc lợi nhà
- Đa ra lời khuyên nên làm những việc tốt có ích cho đất nớc .
- HS quan sát
- Cao 2,5 li : h,l,
- Cao 1li:c,,ơ,n,a
- Dấu thanh sắc đợc đặt ở âm chính.
- Bằng 1 con chữ o
- HS viết bảng con
 - HS viết bài vào vở Tập viết theo YC của GV
.
_______________________________________________________________________
 Ngày soạn: Ngày 3 tháng 11 năm 2009
 Ngày giảng: Thứ năm ngày 5 tháng 11 năm2009
..
___________________________________________
 Tiết 2: Đạo đức
 (Giáo viên bộ môn soạn giảng)
_____________________________________
Tiết 3: Luyện từ và câu
Bài 11: Từ ngữ về đồ dùng và công việc trong nhà 
I. Mục tiêu .
- Nêu được một sôù từ chỉ đồ và tác dụng của đồ vật ẩn trong tranh 
-Tìm được từ ngữ chỉ công việc đơn giản trong nhà có trong bài thơ “Thỏ thẻ”
- Giáo dục học sinh ý thức học 
II. Đồ dùng dạy học :
-Tranh minh hoạ bài tập 1 trong sgk, bút dạ, giấy khổ to.
- Nhóm, cánhân, cả lớp .
III. Hoạt động dạy học:
A.Kiểm tra bài cũ :
-Tìm những từ chỉ ngời trong gia đình ,họ hàng của họ ngoại .
-Tìm những từ chỉ ngời trong gia đình họ hàng của họ nội?
B. Bài mới :
1. Giới thiệu bài:
- GV nêu mục đích y/c của giờ học .
2. Hớng dẫn làm bài tập:
Bài 1: (90) 
- GV treo tranh phóng to lên bảng .
- GV nêu YC tìm các đồ vật ẩn trong bức tranh và cho biết mỗi đồ vật dùng để làm gì.
- GV cho HS thảo luận nhóm .
- GV phát giấy khổ to, bút dạ cho các nhóm 
- Gọi các nhóm trình bày.
- Trong tranh có những đồ vật nào .
- G/v nhận xét bài làm của h/s.
- G/v ghi tên nhóm thắng cuộc lên bảng .
Bài 2: (90)
- Tìm các từ ngữ chỉ việc làm của bạn nhỏ trong bài thơ :Thỏ thẻ .
- GV đọc bài thơ.
- Những việc bạn nhỏ muốn giúp ông nhiều hơn hay những việc bạn nhỏ nhờ ông giúp nhiều hơn ?
-Bạn nhỏ trong bài thơ có nét gì ngộ nghĩnh đáng yêu
- GV chốt lại ý chính :
- Bạn nhỏ trong bài muốn giúp ông đun nớc để ông tiếp khách nhng để đun đợc ấm nớc giúp ông thì bạn nhỏ phải nhờ ông giúp mình rất nhiều việc với những lý do khác nhau .
C. Củng cố dặn dò .
-Tìm những từ chỉ đồ vật trong gia đình em 
- GV nhận xét giờ học.
 2 h/s nêu.
 - Ông ngoại , bà ngoại , bác ,cậu ,dì 
 - Ông nội bà nội , bác chú..
- HS quan sát phát hiện các đồ vật có trong bức tranh. Nêu tên chúng và nói rõ mỗi đồ vật đó dùng để làm gì ?
- HS thảo luận nhóm 2.
- Các nhóm viết 
- Đại diện các nhóm trình bày .
 1 bát to để đựng thức ăn .
 1 cái thìa để xúc thức ăn .
 1 cái chảo có tay cầm để rán ,xào 
 1 cáicốc in hoa để uống nớc .
 1 chén to để uống trà .
 2 đĩa hoa đựng thức ăn .
 1 cái kiềng để bắc bếp .
 1cái thớt để thái thịt , thái rau 
- Một HS đọc YC của bài .
- Cả lớp đọc thầm bài thơ .
- Học sinh viết ra vở nháp .
Việc bạn làm giúp ông: Đun nớc, rút rạ .
Việc bạn nhờ ông: xách siêu nớc, ôm rạ, dập lửa, thổi khói .
- Việc bạn nhờ ông giúp nhiều hơn .
- Lời nói của bạn rất ngộ nghĩnh .
- ý muốn giúp ông của bạn rất đáng yêu.
- 1-2 em nhắc lại.
..
 Chiều 
 Tiết 1: Toán*
 Ôn: 52 - 28
I. Mục tiêu:
- Biết cách thực hiện phép trừ có nhớ 52 - 28 . 
- Biết giải bài toán có một phép trừ có nhớ dạng 52 - 28 .
II. Hoạt động dạy học:
A. Kiểm tra:
B. Bài ôn:
Bài1: ( 56/ VBT)
- Nêu Y/C của bài
- Chú ý cách đặt tính
- Thực hiện pt theo thứ tự từ phải sang trái 
Bài 2: ( 56/ VBT)
- Nêu Y/C của bài
- Muốn tìm hiệu số ta làm ntn?
- GV gọi 3 em lên bảng 
Bài 3: ( 56/ VBT)
- HD học sinh tóm tắt và giải bài toán
- BT cho biết gì?
- BT hỏi gì?
 Tóm tắt:
 72kg
Buổi sáng 
 28kg
Buổi chiều 
 ? kg
C. Củng cố, dặn dò:
- Nhận xét giờ học.
- Dặn dò HS.
- HS thực hiện vào bảng con
72 92 62 82 42 54
- - - - - -
58 69 34 28 35 14
14 23 28 54 7 40
- 1em đọc Y/C của bài 
- Đặt tính rồi tính hiệu biết SBT và ST lần lợt là:
- Lấy SBT trừ đi ST
 52 92 82
 - - - 
 36 76 44
 16 16 38
- 1em đọc đề bài 
 Bài giải
 Buổi chiều cửa hàng bán đợc số kg là:
 72 - 28 = 44(kg)
 Đáp số:44kg đờng
.. 
.
____________________________________________
 Tiết 3: Hoạt động tập thể
 Sinh hoạt sao
_______________________________________________________________________
 Ngày soạn: Ngày 4 tháng 11 năm 2009
 Ngày giảng: Thứ sáu ngày 6 tháng 11 năm2009
.
___________________________________________
 Tiết 2: Thủ công
Tiết 11: Ôn tập chơng: Kỹ thuật gấp hình
I. Mục tiêu : 
- Củng cố kiến thức kĩ năng gấp một số hình đã học.
- HS gấp được ít nhất một hình để làm đồ chơi.
- Với học sinh khéo tay gấp đợc ít nhất 2 hình để làm đồ chơi. Hình gấp cân đối.
II. Chuẩn bị :
 -Các mẫu hình gấp từ bài 1 - bài 5. .
- HĐ nhó 4, cả lớp.
III. Các hoạt động dạy và học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
A. Kiểm tra
-Kiểm tra dụng cụ học tập của học sinh 
-Giáo viên nhận xét đánh giá .
B. Bài mới: 
 1. Giới thiệu bài:
- Hôm nay các em “Ôn tập gấp hình “
- GV ghi đề bài lên bảng .
2. Thực hành:
- GV yêu cầu HS nêu tên các bài gấp đã học.
- Treo tranh các bước gấp ở bảng.
-Yêu cầu lớp thực hành gấp .Trong quá trính HS làm bài GV quan sát khuyến khích những em gấp đẹp , và giúp đỡ những em gặp lúng túng.
3. Đánh giá :
-Nhận xét đánh giá kết quả sản phẩm qua kết quả thực hành.
* Hoàn thành : - Chuẩn bị đầy đủ nguyên vật liệu .
- Gấp hình đúng quy trình .
- Gấp hình cân đối, nếp gấp thẳng, phẳng .
* Chưa hoàn thành : - Gấp hình chưa đúng qui trình .
- Gấp hình không cân đối, nếp gấp không thẳng, không phẳng, thẳng .
- Cho HS tự đánh giá trước tuyên dương những HS có sản phẩm gấp và trang trí đẹp .
C. Củng cố, dặn dò:
-Nhaän xeùt ñaùnh giaù veà tinh thaàn thaùi ñoä hoïc taäp hoïc sinh . Daën giôø hoïc sau mang giaáy thuû coâng ñeå kieåm tra.
-Caùc toå tröôûng baùo caùo veà söï chuaån bò cuûa caùc toå vieân trong toå mình .
- Hai em nhaéc laïi teân baøi hoïc .
- Neâu laïi teân caùc hình gaáp 
Gaáp teân löûa 
Gaáp maùy bay phaûn löïc .
Gaáp maùy bay ñuoâi rôøi .
Gaáp thuyeàn phaúng ñaùy khoâng mui 
Gaáp thuyeàn phaúng ñaùy coù mui 
- HS quan saùt tranh thöïc haønh gaáp.
- Caùc nhoùm toå chöùc tröng baøy saûn phaåm . 
- Caùc toå töï ñaùnh giaù saûn phaåm cuûa töøng toå xem toå naøo coù saûn phaåm caân ñoái hôn, ñeïp maét hôn .
- Chuaån bò ñaày ñuû caùc nguyeân vaät lieäu ñeå tieát kieåm tra.
.
_____________________________________________
.
________________________________________________
Tiết 4: Thể dục
(Giáo viên bộ môn soạn giảng)
________________________________________________
Chiều 
 Tiết 1: Tập làm văn *
 Ôn tập: Chia buồn an ủi
I. Mục đích, yêu cầu: .
- Biết nói lời chia buồn an ủi đơn giản với ông bà trong tình huống cụ the
- Viết bức bưu thiếp ngắn để thăm hỏi ông bà khi em biết tin quê nhà bị bão. 
- Biết nhận xét bạn.
II. Chuẩn bị :
- Vở bài tập 
III. Hoạt động dạy học:
A. kiểm tra bài cũ: 
B. Bài mới:
1.Giới thiệu bài:
2. Hớng dẫn làm bài tập:
Bài 1: (51/ VBT)
- YC học sinh làm vào VBT
Bài 2 : (51/ VBT)
-Hãy nói lời an ủi của em với ông (bà)
a. Khi cây hoa do ông (bà) trồng bị chết.
b. Khi kính đeo mắt của ông (bà) bị vỡ.
Bài 3 : (51/ VBT)
 -Viết th ngắn( nh bu thiếp) thăm hỏi ông bà khi nghe tin quê em bị bão.
- GV yêu cầu HS đọc lại bài bu thiếp 
(tr-80)
- GV yêu cầu viết câu ngắn gọn ( 2-3 câu) thể hiện thái độ quan tâm lo lắng.
C. Củng cố, dặn dò: 
- GV nhận xét giờ học.
- Dặn dò HS giờ sau.
* Ghi lại 2, 3 câu tỏ rõ sự quan tâm tới ông bà khi ông ( bà) bị mệt. 
+Ông ơi! ông mệt thế nào ạ?
+Bà ơi! bà mệt lắm phải không ạ , cháu lấy sữa cho bà uống nhé.
+Bà ơi! Bà cứ nghỉ ngơi. Cháu sẽ giúp bà làm mọi việc.
-1 HS đọc yêu cầu của bài
- Làm vào vở BT
+Ông đừng tiếc nữa ông ạ, cái kính này đã cũ quá rồi,bố cháu sẽ mua tặng ông chiếc kính khác
-Bà đừng tiếc bà nhé! Ngày mai cháu với bà sẽ trồng1 cây khác
-1HS đọc yêu cầu của bài
- HS viết bài trên bu thiếp.
 Lai Châu ngày..
 Ông Bà yêu quý!
Biết tin ở quê bị bão nặng, cháu lo lắm.
Ông bà có khoẻ không ạ? nhà cửa ở quê có việc gì không? Cháu mong ông bà luôn luôn mạnh khoẻ,may mắn.
 Cháu nhớ ông bà nhiều.
- Nhiều HS đọc bài viết của mình.
.
__________________________________________
 Tiết 2 : Toán *
 Ôn tập 
I. Mục tiêu
- Thuộc bảng 12 trừ một số
- Củng cố hiện được phép trừ có dạng 52-8. 
- Củng cố tìm số hạng trong một tổng .
- Giải bài toán có một phép trừ dạng 52-8 .
III. Hoạt động dạy học:
A. Kiểm tra: 
Giáo viên đọc phép tính 
- Đặt tính rồi tính
2. Bài mới:
Bài 1: (57/ VBT)Tính nhẩm
- HD cách tính nhẩm
- Y/C học sinh tự nhẩm rồi nêu KQ
- GV nhận xét chữa bài
Bài 2: (57/ VBT)
- Nêu Y/c của bài toán
- GV yêu cầu cả lớp làm vào bảng con
- Nêu cách đặt tính và tính
- Nhận xét kết quả bài làm của HS
Bài 3: (57/ VBT) Tìm x
- x là thành phần nào của phép tính
- Muốn tìm số hạng cha biết ta làm thế nào?
- Nhận xét bài làm của HS
Bài 4: (57/ VBT)
- HD HS tóm tắt và giải toán
- Phân tích bài toán.
- Muốn tìm đợc số gà ta phải làm ntn?
 Tóm tắt
 Tất cả : 92con
 Dới ao : 65 con 
 Trên bờ :.con?
- GV và HS cùng nhận xét chữa bài
Bài 5: (57/ VBT)
- GV nêu y/c của bài 
- Có bao nhiêu hình tam giác? 
C. Củng cố, dặn dò:	
- GV nhận xét giờ học 
- Dặn dò học sinh giờ sau.
HS làm bài vào bảng con
	72 82 92
	27 38 44
 45 44 37 
- 1 HS đọc y/c của bài
- HS làm bài vào VBT 
12- 8 = 4 12- 9 = 3
12- 6 = 6 12- 4 = 8
12- 7 = 5 12- 3 = 9
- Đặt tính rồi tính 
82 62 42 22 72
- - - - -
47 33 25 8 29
35 29 17 14 43
- HS đọc y/c của bài
- Là số hạng cha biết 
- Lấy tổng trừ đi số hạng đã biết
- Làm vào VBT
x+ 16 = 32 x+ 27 = 52
 x = 32- 16 x = 52 - 27
 x = 16 x = 25
- 1HS đọc đề toán
- HS nêu 
Thực hiện phép tính trừ
 Bài giải
 Số con vịt ở trên bờ là: 
 92- 65 = 27(con)
* Khoanh vào chữ đặt trớc câu trả lời đúng
- HS quan sát hình 
 - Có 10 hình tam giác
 - Khoanh vào chữ D.
.
_____________________________________________
 .
..
_____________________________________________________________________

File đính kèm:

  • docTuan 11.doc
Bài giảng liên quan