Kế hoạch bài dạy Lớp 2 Tuần 12 - Trường Tiểu học số 2 xã Mường Than

Tiết 1: Toán:

 § 56: TÌM SỐ BỊ TRỪ

I. MỤC TIÊU:

- Biết tìm x trong các bài tập dạng x – a = b (với a, b là các số có không quá 2 chữ số)

- Bằng sử dụng mối quan hệ giữ thành phần và kết quả của phép tính (Biết cách tìm số bị trừ khi biết hiệu và số trừ).

- Vẽ được đoạn thẳng, xác định điểm là giao của hai đoạn thẳng cắt nhau và đặt tên điểm đó.

*HSKT: Viết và đọc số 1,2.

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

- Một tấm thẻ có 10 ô vuông, phiếu bài tập.

 

doc51 trang | Chia sẻ: gaobeo18 | Lượt xem: 1221 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Kế hoạch bài dạy Lớp 2 Tuần 12 - Trường Tiểu học số 2 xã Mường Than, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút TẢI VỀ ở trên
tạo các từ chỉ tình cảm gia đình, biết dùng một số từ tìm được để điền vào chỗ trống trong câu ( BT1, BT2); nói được 2, 3 câu về hoạt động của mẹ và con được vẽ trong tranh( BT3). 
- Biết đặt dấu phẩy vào chỗ thích hợp trong câu ( BT4 – chọn 2 trong số 3 câu).
II. Chuẩn bị:
- Bảng phụ viết nội dung bài tập 1.
- Tranh minh họa bài tập 3 sách giáo khoa.
- Nhóm 2, cá nhân, cả lớp . 
III. Hoạt động dạy học: 
A. Kiểm tra bài cũ:
- Nêu các từ ngữ chỉ các đồ vật trong gia đình và tác dụng của nó
- Tìm những từ ngữ chỉ việc làm của em để giúp đỡ ông bà.
B. Bài mới:
1.Giới thiệu bài:
2. HD làm bài tập:
Bài 1: (99)
 Ghép các tiếng sau thành những từ có 2 tiếng: Yêu, thương, quý, mến, kính.
GV cùng học sinh chữa bài.
Bài 2: (99)
 Em chọn từ ngữ nào điền vào chỗ trống để tạo thành câu hoàn chỉnh.
Bài 3: (100)
- Nhìn tranh nói 2-3 câu về hoạt động cuả mẹ và con.
- Người mẹ đang làm gì-
- Bạn gái đang làm gì.?
- Em bé đang làm gì ?.
- Thái độ của từng người trong tranh nh thế nào?
 Bài 4: (100) 
- Yêu cầu HS giải thích cách đặt dấu phẩy của mình.
- GV nhận xét
C. Củng cố, dặn dò:
- Giáo nhận xét giờ học.
- Dặn dò học sinh.
- 2 HS nêu.
- Chổi để quét nhà, bàn để ngồi viết..
- Em mua thuốc giúp ông bà.
-1 emđọc yêu cầu của bài
- Thảo luận nhóm 2, cho ý kiến
Yêu mến , quý mến.
 Thương yêu, thương mến,
 mến thương, kính yêu, yêu quý..
+1 HSđọc yêu cầu đề bài
HS làm bài.
a. Cháu yêu quý ông bà./ cháu kính yêu ông bà./
b. Con yêu thương bố mẹ./ Con yêu quý bố mẹ./
- 1 HS đọc yêu cầu bài
- HS quan sát tranh
+ Mẹ đang ôm bé trong lòng.
+ Bạn đưa vở được điểm 10 cho mẹ xem
+ Em bé đang ngủ trong lòng mẹ.
- 1 tay mẹ ôm bé vào lòng, 1 tay mẹ cầm quyển vở của bạn. Mẹ khen( Con gái mẹ học giỏi lắm) cả hai mẹ con đều rất vui.
- 1 em đọc yêu cầu bài.
- HS làm bài.
a. Chăn màn, quần áo được xếp gọn gàng.
b. Giường tủ, bàn ghế được kê ngay ngắn.
c. Giày dép, mũ nón được để đúng chỗ.
____________________________________
.............................................................................................................................................
____________________________________________
Chiều 
 Tiết 1: Toán *
 Ôn: 53-15
I. Mục tiêu:
- Giúp học sinh biết thực hiện phép tính trừ có nhớ trong phạm vi 100, dạng 53 – 15. 
- Biết tìm số bị trừ, dạng x – 18 = 9.
- Biết vẽ hình vuông theo mẫu ( vẽ trên giấy ô li).
II. Chuẩn bị:
- Vở BT Toán
III. Hoạt động dạy học:
1. Kiểm tra:
2. Bài ôn:
Bài 1: ( 61/ VBT) 
- Nêu yêu cầu 
- Nêu cách tính?
Bài 2: ( 61/ VBT) 
- Khắc sâu cách đặt tính và thực hiện phép tính theo thứ tự từ phải sang trái
Bài 3 : ( 61/ VBT)
- Muốn tìm số hạng cha biết ta làm ntn?
- Muốn tìm SBT ta làm ntn?
- GV và HS chữa bài 
Bài 4: ( 61/ VBT)
- Nêu y/c của bài
- Cho hs đọc đề và phân tích đề.
- Hướng dẫn học sinh giải
- GV - HS chữa bài nhận xét
Bài 5 : ( 61/ VBT)
3. Củng cố, dặn dò:
- GV nhận xét giờ học.
- Dặn dò học sinh. 
- 1 em nêu y/c của bài 
- HS làm bài vào bảng con
 63 83 33 53
 - - - - 
 28 47 15 46
 35 36 18 7 
*Đặt tính rồi tính.
- HS thực hiện vào bảng con
 73 43 63 
 - - - 
 49 17 55 
 24 26 8 
- 1em nêu y/c của bài 
* Tìm x:
- Lấy tổng trừ đi số hạng đã biết 
- Lấy hiệu cộng với số trừ
 x- 27= 15 x + 38 = 83 
 x = 15 + 27 x = 83- 38 
 x = 42 x =45 
 24 + x = 73
 x = 73 – 24
 x = 49 
1 em đọc y/c của bài - Phân tích đề
 Bài giải
 Năm nay bố có số tuổi là.
 63 - 34 = 29 ( tuổi)
 Đáp số:29 tuổi
* Vẽ hình theo mẫu rồi tô màu vào hình đó:
_________________________________________
Tiết 2 : Luyện từ và câu *
Ôn tập: Mở rộng vốn từ: Từ ngữ về tình cảm.
Dấu phẩy
I. Mục đích, yêu cầu:
- Biết ghép tiếng theo mẫu để tạo các từ chỉ tình cảm gia đình, biết dùng một số từ tìm được để điền vào chỗ trống trong câu ( BT1, BT2); nói được 2, 3 câu về hoạt động của mẹ và con được vẽ trong tranh( BT3). 
- Biết đặt dấu phẩy vào chỗ thích hợp trong câu ( BT4 – chọn 2 trong số 3 câu).
II. Hoạt động dạy học:
A. Kiểm tra bài cũ:
- Nêu các từ ngữ chỉ các đồ vật trong gia đình và tác dụng của nó
- Tìm những từ ngữ chỉ việc làm của em để giúp đỡ ông bà.
B. Bài mới:
1. HD làm bài tập:
Bài 1: ( 52/ VBT)
- Các tiếng sau thành những từ có 2 tiếng: 
 Yêu mến, mến yêu, yêu thương, thương yêu, yêu quý, quý mến, thương mến,
- GV cùng học sinh chữa bài.
Bài 2: (52/ VBT)
 Em chọn từ ngữ nào điền vào chỗ trống để tạo thành câu hoàn chỉnh.
 Bài 3: (53/ VBT) 
- Yêu cầu HS giải thích cách đặt dấu phẩy của mình.
- GV nhận xét
Bài 4: (53/ VBT)
C. Củng cố, dặn dò:
- Giáo nhận xét giờ học.
- Dặn dò học sinh.
- 2 HS nêu.
- Chổi để quét nhà, bàn để ngồi viết..
- Em mua thuốc giúp ông bà.
* Dùng mũi tên nối các tiếng thành các từ có 2 tiếng sau đó ghi KQ:
yêu
quý
thương
kính
mến
+1 HS đọc yêu cầu đề bài
HS làm bài.
a. Cháu yêu quý ông bà./ cháu kính yêu ông bà./
b. Con yêu thương bố mẹ./ Con yêu quý bố mẹ./
- 1 em đọc yêu cầu bài.
- HS làm bài.
a. Chăn màn, quần áo được xếp gọn gàng.
b. Giường tủ, bàn ghế được kê ngay ngắn.
c. Giày dép, mũ nón được để đúng chỗ.
* Chọn 3 từ vừa ghép được ở BT1, đặt câu với mỗi từ đó:
- Em lúc nào cũng yêu mến anh chị.
- Chúng cháu kính yêu ông bà.
- Cha mẹ yêu thương con cái.
_____________________________________________
Tiết 3: Hoạt động tập thể 
Sinh hoạt sao
_______________________________________________________________________
 Ngày soạn: Ngày 11 tháng 11 năm 2009
 Ngày giảng: Thứ sáu ngày 13 tháng 11 năm2009
.
___________________________________________
 Tiết 1: Thủ công
Bài 12: Kiểm tra chương I- Kiểm tra gấp hình
I. Mục tiêu .
- Củng cố kiến thức kĩ năng gấp một số hình đã học.
- HS gấp được ít nhất một hình để làm đồ chơi.
- Với học sinh khéo tay gấp được ít nhất 2 hình để làm đồ chơi. Hình gấp cân đối.
II. Chuẩn bị :
 -Các mẫu hình gấp từ bài 1 - bài 5. .
- HĐ nhó 4, cả lớp.
III. Nội dung kiểm tra .
- Đề kiểm tra: Em hãy gấp một trong những hình gấp đã học .
- Nêu mục đích yêu cầu của bài kiểm tra .
+ Gấp được một trong những sản phẩm đã học. Hình gấp đúng quy trình cân đối, các nếp gấp tương đối phẳng.
+ Giúp HS nhớ lại các hình đã học .
+ Tổ chức cho làm bài kiểm tra theo nhóm 4.
IV. Đánh giá .
- Đánh giá kết quả của việc làm kiểm tra qua sản phẩm hoàn thành theo các mức:
+Hoàn thành tốt ( A+):
 Chuẩn bị đầy đủ nguyên vật liệu 
 Gấp hình đúng quy trình. Hình gấp cân đối, nếp gấp phẳng, thẳng. Biết trang trí SP phù hợp.
+Hoàn thành( A) :
 Chuẩn bị đầy đủ nguyên vật liệu 
 Gấp hình đúng quy trình .
 Hình gấp cân đối nếp gấp phẳng .
+Chưa hoàn thành (B) .
 Gấp chưa đúng quy trình .
 Nếp gấp không phẳng .
V. Nhận xét, dặn dò:
- Nhận xét về ý thức chuẩn bị bài .
- Dặn chuẩn bị cho tiết học sau.
. 
_____________________________________________
.
_________________________________________
 Tiết 4: Thể dục 
 ( Giáo viên bộ môn soạn giảng)
__________________________________________
Chiều
Tiết 1: Tập làm văn *
ÔNTẬP
I. Mục đích, yêu cầu:
- Đọc hiểu bài Gọi điện, biết một số thao tác gọi điện; trả lời được các câu hỏi về thứ tự các việc cần làm khi gọi điện thoại, cách giao tiếp qua điện thoại.
- Viết được 3, 4 câu trao đổi qua điện thoại theo một trong 2 nội dung nêu ở BT2.
- Học sinh khá, giỏi làm được cả 2 nội dung ở BT2. 
II. Chuẩn bi:
- Vở BT Tiếng Việt
III. Các hoạt động dạy học:
A. Kiểm tra:
- Đọc bức thư ngắn''Thăm hỏi ông bà''.
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài:
2. Hướng dẫn làm bài tập:
Bài 1: (54/ VBT)
- Yêu cầu học sinh làm bài cá nhân
- Giáo viên quan sát giúp đỡ HS.
- Em đồng ý và hẹn bạn ngày giờ cùng đi em sẽ nói như thế nào?
- Trình bày đúng lời đối thoại.
b) Em đang học bài, bỗng bạn em gọi điện rủ em đi chơi. Em từ chối vì còn bận học.
- Làm vào VBT
- Giáo viên quan sát HS làm bài.
C. Củng cố, dặn dò:
- Nhắc lại một số việc khi gọi điện.
- Dặn dò học sinh giờ sau.
2 HS đọc
* Viết 4, 5 câu trao đổi qua điện thoại theo 1 trong 2 nội dung sau:
a) Bạn em gọi điện cho em, rủ em đến thăm một bạn trong lớp bị ốm. Em đồng ý và hẹn bạn ngày giờ đi.
- Hoàn đấy à, mình là Tâm đây, bạn Hà bị ốm đấy, bạn có cùng đi với mình đến thăm Hà được không?
- Đúng 5 giờ chiều nay mình sẽ đến nhà Tâm rồi cùng đi nhé.
- Vậy tớ đợi cậu ở nhà. 5 giờ chiều bọn mình cùng đi.
- Hoàn đấy à, mình là Nam đây. Đi đá bóng cùng tớ đi. Mình ra sân vận động nhé!
- Nam à, Cậu thông cảm nhé! Mình chưa làm xong bài tập. Để hôm khác mình sẽ đi cùng cậu nhé!
- Thế mình chào cậu nhé. 
..
 Tiết 2: Toán *
 Ôn luyện
I. Mục tiêu:
- Thuộc bảng 13 trừ đi một số. 
- Thực hiện được phép trừ dạng 33 – 5; 53 – 15.
- Biết giải bài toán có một phép trừ dạng 53 – 15.
II. Đồ dùng dạy - học.
- Bảng nhóm.
- Nhóm, cá nhân.
III. Các hoạt động dạy học:
A. Kiểm tra:
B. Bài ôn: 
*Giáo viên nêu mục đích yêu cầu tiết học .
* Hướng dẫn học sinh làn lần lợt từng bài.
Bài 1: ( 62/ VBT) Tính nhẩm
Bài 2: ( 62/ VBT)
- Đặt tính rồi tính 
- Nêu lai cách đặt tính và thực hiện phép tính
Bài 3: ( 62/ VBT)
- Bài toán yêu cầu gì ?
- So sánh 83 - 7 - 6 và 83 - 13
Bài 4: ( 62/ VBT)
- HD h/s tóm tắt và giải toán 
- Nêu dạng toán, nêu cách giải.
Bài 5: ( 62/ VBT) 
- Yêu cầu h/s thực hiện phép trừ đối chiếu kết quả chọn câu trả lời đúng 
C. Củng cố, dặn dò:
- GV nhận xét giờ học
- Dặn về nhà chuẩn bị bài sau.
HS tự nhẩm kết quả 
HS đọc kết quả của các phép tính 
HS làm bài vào bảng con - h/s lên bảng 
- HS làm BC - BL
 53 73 63
 - - - 
 16 38 29
 37 35 34
- 1 em đọc y/c của bài
Tính
83 - 7 - 6 = 70 73 - 5 - 8 = 60
83 -13 = 70 73 - 13 = 60
- 1 h/s đọc đề bài 
Dạng toán: BT về ít hơn.
Bài giải
 Buổi chiều cửa hàng bán được là
 83- 27 = 56 (l)
Đáp số : 56 lít dầu
Khoanh vào chữ D
.
__________________________________________________
Tiết 3: Sinh hoạt cuối tuần
..............................................................................................................................................
_______________________________________________________________________

File đính kèm:

  • docTuan 12.doc
Bài giảng liên quan