Kế hoạch bài dạy Lớp 2 Tuần 13 - Trường Tiểu học số 2 xã Mường Than

Tiết 1: Toán

§ 61: 14 TRỪ ĐI MỘT SỐ 14 – 8

I. MỤC TIÊU:

- Biết cách thực hiện phép trừ dạng 14 – 8, lập được bảng trừ 14 trừ đi một số.

- Biết giải bài toán có một phép trừ dạng 14 – 8.

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

- 1 bó1 chục que tính và 4 que rời.

 

doc24 trang | Chia sẻ: gaobeo18 | Lượt xem: 1071 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Kế hoạch bài dạy Lớp 2 Tuần 13 - Trường Tiểu học số 2 xã Mường Than, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút TẢI VỀ ở trên
ng cố dặn dò: 
- Về nhà tìm thêm các từ chỉ công việc gia đình.
- Nhận xét giờ học, dặn dò học sinh.
- 2 em lên bảng.
- Yêu thương, yêu quý, kính mến, kính yêu.
- 1 em đọc yêu cầu của bài.
- Quét nhà, rửa chén, lau bài ghế, nhặt rau, tưới cây,
- 1em đọc yêu cầu.
- Cả lớp đọc thầm
- 1 em lên bảng làm bảng lớp, dưới lớp làm VBT.
a. Chi đến tìm bông cúc mầu xanh
b. Cây xòa cành ôm cậu bé.
c. Em học thuộc đoạn thơ.
d. Em làm 3 bài tập toán.
- 1 em đọc câu mẫu.
- HS làm bài ra nháp
Ai / làm gì
Em / quét dọn nhà cửa, rửa bát đũa. 
Chị em / giặt quần áo
Linh / rửa bát đũa
Cậu bé / xếp sách vở
........................................................................................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................
Tiết 4: Chính tả (nghe - viết)
 § 26: QUÀ CỦA BỐ
I. MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU:
	- Nghe - viết chính xác bài chính tả, trình bày đúng đoạn văn xuôi có nhiều dấu câu.
	- Làm được BT2; BT(3) a/b.
	- Giáo dục học sinh cảm nhận được tình cảm của cha, mẹ dành cho con cái. 
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: 
	- Bảng phụ viết sẵn nội dung bài tập 2, bài tập 3a (3b)
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. Kiểm tra bài cũ:
- GV đọc
2. Bài mới: 
2.1. Giới thiệu bài:
- GV nêu mục đích , yêu cầu của giờ học
2.2. Hướng dẫn nghe viết:
a. Hướng dẫn học sinh chuẩn bị:
- GV đọc đoạn chính tả cần viết
- Nêu nội dung bài chính tả.
+ Quà của bố đi câu về có những gì ?
- Hướng dẫn HS nhận xét
+ Bài chính tả có mấy câu ?
+ Những chữ đầu câu viết như thế nào ?
+ Câu nào viết dấu hai chấm ?
- Viết chữ khó
- GV đọc:
- GV nhận xét bài viết của HS
b. GV đọc bài:
c. Chấm chữa bài:
- Nhận xét bài viết của HS.
2.3. Hướng dẫn làm bài tập chính tả:
*Bài 2:
- Điền vào chỗ trống iê hay yê
- GV sửa sai cho HS
*Bài 3:
+ Điền vào chỗ trống d hay gi ?
- GV gọi một em lên bảng điền vào bảng phụ
3. Củng cố dặn dò:
- GV khen ngợi những HS viết đẹp và làm bài tập tốt.
- Nhận xét giờ học.
- Viết bảng con, bảng lớp: yếu ớt, kiến đen
- 1, 2 em đọc lại
- Cà cuống, niềng niễng, hoa sen, nhị sen, cá sộp, cá chuối
- 4 câu
- Viết hoa
- Câu 2
- Viết bảng con: Lần nào, cà cuống, niềng niễng, nhộn nhạo, tỏa, thơm lừng, quấy, tóe nước, thao láo
- HS viết bài vào vở
- 1 HS đọc yêu cầu của bài
- Lớp làm VBT: câu chuyện, yên lặng, viên gạch, luyện tập
- 1 em nêu yêu cầu của bài
- HS làm bài nhóm
 Dung dăng dung dẻ
 Dắt trẻ đi chơi 
 Đến ngõ nhà giời
 Lạy cậu, lạy mợ
 Cho cháu về quê
 Cho dê đi học
........................................................................................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................
Thứ sáu ngày 18 tháng 11 năm 2011
Tiết 1: Tập làm văn
§ 13: KỂ VỀ GIA ĐÌNH
I. MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU:
	- Biết kể về gia đình của mình theo gợi ý cho trước (BT1).
	- Viết được một đoạn văn ngắn (từ 3 đến 5 câu) theo nội dung bài tập 1.
	- Giáo dục học sinh yêu quý gia đình của mình. 
II. CHUẨN BỊ:
	- Bảng phụ chép sẵn gợi ý ở BT1.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. Kiểm tra bài cũ: 
- Đọc bài viết giờ trước.
- Giáo viên nhận xét, ghi điểm. 
2. Bài mới: 
2.1. Giới thiệu bài:
- GV nêu mục đích , YC giờ học 
2.2. Hướng dẫn làm bài tập:
*Bài 1: (miệng)
- Kể về gia đình em
- BT yêu cầu em kể về gia đình em chứ không phải trả lời câu hỏi 
- GV gọi 1, 2 HS ( khá , giỏi ) kể mẫu 
trước lớp 
*Bài 2: (viết)
- Dựa vào những điều đã kể ở BT1 .Viết 1 đoạn văn ngắn (từ 3 đến 5 câu) kể về gia đình em. 
- Giáo viên sửa những câu HS viết sai 
3. Củng cố dặn dò:
- Giáo viên nhặn xét giờ học.
- Dặn học sinh chuẩn bị bài giờ sau.
- 1- 2 học sinh đọc.
- Học sinh khác nhận xét.
- 1 em đọc yêu cầu của bài 
- Lớp đọc thầm câu hỏi để nhớ những điều cần nói 
- 1 em kể mẫu 
- 3, 4 em kể trước lớp
- 1 em đọc yêu cầu của bài.
- HS làm bài.
- HS đọc bài
........................................................................................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................
Tiết 2: Toán:
§ 65: 15, 16, 17, 18 TRỪ ĐI MỘT SỐ
I. MỤC TIÊU:
	- Biết cách thực hiện các phép trừ để lập các bảng trừ:15, 16, 17, 18 trừ đi một số.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
	- Bảng gài que tính.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. Kiểm tra:
- Giáo viên tổ chức cho học sinh làm.
- GV nhận xét, cho điểm. 
2. Bài mới:
2.1. Giới thiệu bài:
2.2. GV hướng dẫn HS lập các bảng trừ.
- GV nêu bài toán:
 Có 15 que tính bớt đi 6 que. Hỏi còn bao nhiêu que tính?
- Tương tự với phép tính: 15 – 7, 15 – 8, 
15 – 9, 16 – 7, 16 – 8, 16 – 9, 17 – 8, 
17 – 9, 18 – 9.
2.3. Thực hành:
*Bài 1: (65) 
- Nêu yêu cầu của bài
+ Lưu ý cách đặt tính.
- GV quan sát và nhận xét bài làm của HS.
3. Củng cố dặn dò:
- Nhận xét giờ học.
- Dặn học sinh về nhà chuẩn bị bài sau
- Học sinh làm con - bảng lớp
x + 35 = 94 x – 34 = 12
 x = 94 – 35 x = 12 + 34
 x = 59 x = 46 
- HS khác nhận xét 
- HS thao tác trên que tính.
- Còn 6 que tính.
- HS thực hành trên que tính.
- Nêu kết quả của phép tính.
- HS đọc bảng trừ.
*Tính.
- HS làm bài vào bảng con.
a. 
b. 
c. 
........................................................................................................................................................................................................................................................
Tiết 4: Mĩ thuật
§ 13: VẼ TRANH – VẼ ĐỀ TÀI VƯỜN HOA HOẶC CÔNG VIÊN
I. MỤC TIÊU:
- Hiểu đề tài vườn hoa hoặc công viên.
- Biết cách vẽ tranh đề tài vườn hoa hay công viên
- Vẽ được tranh theo đề tài vườn hoa hay công viên theo ý thích
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Sưu tầm tranh ảnh phong cảnh vườn hoa, công viên.
- Hình hướng dẫn minh hoạ cách vẽ.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. Kiểm tra bài cũ:
- Kiểm tra sự chuẩn bị của HS.
- Nhận xét.
2. Bài mới:
2.1. Giới thiệu bài: Ghi tên bài.
*Hoạt động 1: Tìm chọn đề tài.
- Giới thiệu tranh ảnh vườn hoa công viên.
- HS quan sát.
- Vẽ vườn hoa công viên là vẽ phong cảnh, với nhiều loại cây hoacó màu sắc rực rỡ.
+ Kể tên một vài vườn hoa công viên mà em biết ?
- Công viên Lê Nin, công viên Thủ Lệ, công viên Đầm Sen.
+ Các hình ảnh khác ở vườn hoa công viên?
- Chuồng nuôi chim, thú quý hiếm, cầu trượt, tượng đài
*Hoạt động 2: Cách vẽ tranh vườn hoa công viên.
- Tranh vườn hoa công viên có thể vẽ thêm, người, chim, thú hoặc cảnh vật khác nhau.
- Tìm hình ảnh chính, hình ảnh phụ để vẽ.
- Vẽ màu tươi sáng.
*Hoạt động 3: Thực hành.
- GV theo dõi quan sát HS vẽ.
- HS thực hiện vẽ.
- Vẽ hình vừa với phần giấy.
- Vẽ hình ảnh chính trước sau đó vẽ hình ảnh phụ.
- Vẽ màu.
3. Củng cố dặn dò:
- Nhận xét đánh giá.
- Về nhà vẽ thêm tranh theo ý thích 
........................................................................................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................
Tiết 4: Mĩ thuật 
§ 13: GẤP CẮT, DÁN HÌNH TRÒN (t1)
I. MỤC TIÊU:
- Học sinh biết cắt, gấp cắt dán hình tròn.
- Gấp cắt dán được hình tròn.
- Học sinh có hứng thú với giờ học thủ công.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
 	- Mẫu hình tròn được dán trên nền hình vuông
- Quy trình gấp cắt dán hình tròn.
- Giấy thủ công, giấy màu, kéo, hồ dán.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. Kiểm tra bài cũ:
- Kiểm tra sự chuẩn bị của HS.
- Nhận xét.
2. Bài mới:
2.1. Giới thiệu bài: 
2.2. Hướng dẫn HS quan sát, nhận xét:
- Giới thiệu mẫu hình tròn dán trên nền hình vuông
- HS quan sát
+ Hình tròn được cắt bằng gì ?
- Hình tròn được cắt bằng giấy
- Có nhiều màu đa dạng.
- HS quan sát.
- HS quan sát bước gấp
- 1 HS lên thao tác lại các bước gấp.
- HS thực hiện gấp
+ Màu sắc kích thước như thế nào ?
2.2. GV hướng dẫn mẫu:
Bước 1: Gấp hình:
- GV đưa bộ quy trình, gấp, cắt, dán hình tròn cho HS quan sát bước gấp.
Bước 2:
- Cắt hình vuông có cạnh là 6 ô, gấp hình vuông theo đường chéo, điểm O là điểm giữa của đường chéo, gấp đôi để lấy đường dấu giữa mở ra được H2b.
Bước 3: Cắt hình tròn
- Lật mặt sau hình 3 được H4. Cắt theo đường dấu CD mở ra được H5.
- Từ H5 cắt sửa đường cong được H6.
Bước 3: Dán hình tròn
- Dán hình tròn vào vở.
- Yêu cầu 1 HS lên thao tác lại các bước gấp
- Cho HS tập gấp hình tròn bằng giấy nháp.
3. Củng cố dặn dò:
- Nhận xét tiết học
- Dặn HS chuẩn bị cho tiết học sau
........................................................................................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................
Tiết 5: HĐTT
 § 13: SINH HOẠT TUẦN 13
1. Ưu điểm:
- Chuẩn bị bài và làm bài ở nhà tốt.
- Trong lớp chú ý nghe giảng. Có ý thức xây dựng bài. 
- Có ý thức giúp đỡ nhau trong học tập. 
- Trực nhật vệ sinh lớp học và khu vực sạch sẽ, tự giác.
- Thực hiện tốt các hoạt động đầu giờ và hoạt động giữa giờ.
2. Tồn tại:
- Trong tuần có em Dương, Phụng nghỉ học.
- Làm bài chưa cẩn thận: Dương, Hạnh, Nguyệt, Ngọc, Biên.
3. Phương hướng tuần tới:
- Dạy và học đúng theo thời khoá biểu
- Duy trì mọi nền nếp dạy và học.
- Thực hiện tốt các hoạt động của Đội.

File đính kèm:

  • docTuan 13.doc