Kế hoạch bài dạy Lớp 2 Tuần 15 - Trường Tiểu học số 2 xã Mường Than

Tiết 1: Toán

§ 71: 100 TRỪ ĐI MỘT SỐ

I. MỤC TIÊU:

- Biết cách thực hiện phép trừ có nhớ dạng: 100 trừ đi một số có 1 chữ số hoặc có 2 chữ số.

- Biết tính nhẩm 100 trừ đi số tròn chục.

- Giải toán có liên quan đến 100 trừ đi một số.

*HSKT: Đọc viết số: 4, 5

II. CHUẨN BỊ:

- Bảng phụ: Nêu cách tính 100 trừ đi một số, lời giải.

 

doc38 trang | Chia sẻ: gaobeo18 | Lượt xem: 1028 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Kế hoạch bài dạy Lớp 2 Tuần 15 - Trường Tiểu học số 2 xã Mường Than, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút TẢI VỀ ở trên
vào vở 
 Bài giải
 Số lít dầu buổi chiều bán được là: 
 100 - 32 = 68 (l)
 Đáp số : 24 lít dầu 
* Số?
- HS điền vào VBT
50
80
50
 - 50 -20 -30
100 100
_____________________________________________
Tiết 3 : Tập đọc *
Luyện đọc: Hai anh em
I. Mục tiêu.
- Học sinh đọc diễn cảm bài '' Hai anh em ''.
- Đọc đúng các tiếng, từ khó phát âm, biết ngắt nghỉ đúng dấu câu .
- Giáo dục học sinh biết yêu thương nhường nhịn anh, chị, em trong gia đình.
II. Các hoạt động dạy - học.
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
A. Kiểm tra đầu giờ.
Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh .
B. Bài ôn .
1. Giáo viên nêu mục đích yêu cầu giờ học
2. Giáo viên hướng dẫn học sinh đọc.
- Giáo viên đọc mẫu .
- Đọc từng câu.
 GV ghi lên bảng những từ hs đọc sai cho phát âm lại cho đúng.
- Đọc đoạn trước lớp .
- GV giảng cho học sinh nghe một số từ khó hiểu
- Đọc đoạn trong nhóm.
 GV quan sát uốn nắn 
* Giáo viên hướng dẫn học sinh yếu đọc 
- Tổ chức cho HS thi đọc trước lớp
- Đọc diễn cảm toàn bài .
C. Củng cố - dặn dò . 
- Em hãy nêu nội dung chính của bài.
- Giáo viên nhận xét giờ học . 
- Học sinh lắng nghe
- Học sinh nghe 
- Học sinh đọc tiếp sức câu
 Luyện phát âm
- Học sinh đọc tiếp sức đoạn
- Học sinh đọc nhóm 2
- Học sinh yếu đọc dưới sự hướng dẫn của giáo viên 
* Học sinh yếu đọc đúng đợc một đoạn 
- Học sinh thi đọc 
- Nhóm khác nhận xét cho điểm
- 2- 3 học sinh đọc diễn cảm toàn bài. 
- Học sinh nêu
____________________________________________________________________________________________________________________________________ 
 Ngày soạn: Ngày 29 tháng 11 năm 2009
 Ngày giảng: Thứ ba ngày 1 tháng 12 năm2009
____________________________________________
___________________________________________
 Ngày soạn: Ngày 30 tháng 11 năm 2009
 Ngày giảng: Thứ tư ngày 2 tháng 12 năm 2009
_________________________________________
 Ngày soạn: Ngày 1 tháng 12 năm 2009
Ngày giảng: Thứ năm ngày 3 tháng 12 năm 2009
 Chiều 
Tiết 1: Toán *
Ôn luyện
I. Mục tiêu: 
- Thuộc bảng trừ đã học để tính nhẩm.
- Biết thực hiện phép trừ có nhểttong phạm vi 100.
- Biết tìm số bị trừ, số trừ. Vẽ được đường thẳng đi qua 1, 2, 3 điểm cho trước.
II. Đồ dùng dạy học:
- Vở BT Toán.
III. Hoạt động dạy học:
A. Kiểm tra:
- GV cho học đọc bảng trừ
- GV nhận xét
B. Bài mới:
- Giáo nêu mục đích yêu cầu giờ học . 
- Hướng dẫn học sinh làm bài tập:
Bài 1: ( 76/ VBT) Tính nhẩm.
- Vận dụng bảng trừ đã học để điền kết quả
Bài 2: ( 76/ VBT) Đặt tính rồi tính 
- Nêu cách đặt tính ?
- Nêu cách thực hiện phép tính?
- GV và HS chữa bài- cho điểm.
Bài 3: ( 76/ VBT) 
- Vẽ đường thẳng 
a. Đi qua hai điểm M , N
b. Đi qua O
c. Đi qua hai trong ba điểm A, B , C. Chấm thêm hai điểm E và H Để A, E, B và B, C, H thẳng hàng.
C. Củng cố, dặn dò:
- Nhận xét giờ học.
- Dặn dò học sinh giờ sau.
- Học sinh đọc thuộc lòng bảng trừ
- Học sinh khác nhận xét 
-1 HS đọc yêu cầu của bài - Tính nhẩm
- HS nêu miệng kết quả 
 18 - 9 = 9 15 – 6 = 9 11 - 7 = 4
 17 - 9 = 8 15 - 7 = 8 12 - 8 = 4
 16 - 9 = 7 15 – 8 = 7 13 - 9 = 4
- HS làm bài vào VBT
- Chữ số hàng đơnvị thẳng hàng đơn vị, chữ số hàng chục thẳng hàng chục. 
 - Thực hiện theo thứ tự từ phải sang trái 
 42 71 60 83
 - - - -
 18 25 37 55
 24 46 23 28
- HS thực hành vẽ đoạn thẳng 
- Học sinh khác nhận xét 
 A
 E.
 B C . H 
Tiết 2: Luyện từ và câu *
Ôn: Từ chỉ đặc điểm - Câu kiểu: Ai thế nào ?
I. Mục tiêu:
- Nêu được một từ chỉ đặc điểm , tính chất của người, vật, sự vật.
- Biết chọn từ thích hợp để đặt thành câu theo mẫu Ai thế nào?
- Giáo dục học sinh ý thức học.
II. Đồ dùng dạy học:
- Vở BT Tiếng Việt.
III. Các hoạt động dạy học
A. Kiểm tra bài cũ 
- GV gọi 2 em lên bảng làm bài tập :
- Đặt câu theo kiểu Ai làm gì ?
- Nhận xét chữa bài .
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài:
2. Hướng dẫn làm bài tập:
Bài 1: (VBT/ 64).
- Dựa vào tranh TLCH
- Giáo viên nêu câu hỏi:
- Em bé thế nào ?
- GV nhận xét giúp các em nói hoàn chỉnh thành câu 
- Con voi thế nào ?
- Những quyển vở thế nào ?
- Những cây cau thế nào ?
* Giáo viên nhận xét sửa sai
Bài 2: (VBT/ 64)
- GV hướng dẫn học sinh làm bài 
a. Đặc điểm về tính tình của một người 
b. Đặc điểm về màu sắc của một vật 
c. Đặc điểm về hình dáng của người , vật 
- GV nhận xét.
Bài 3: (VBT/ 64).
- Chọn từ thích hợp rồi đặt câu với từ ấy để tả.
a. Mái tóc của ông ( hoặc bà em )
b.Tính tình của bố (mẹ em).
c. Bàn tay của bé.
d. Nụ cười của chị em .
- Nụ cười của anh em.
- GV sửa những câu sai của HS.
C. Củng cố dặn dò:
- Giáo viên nhận xét giờ học.
- Dặn dò học sinh.
- 2 em lên bảng 
- Bạn Mai đang viết bài .
- Anh Tuấn đang trồng rau.
- 1 HS đọc yêu cầu 
- Học sinh quan sát tranh chọn 1 từ trong ngoặc đơn để trả lời câu hỏi, viết vào VBT.
* Học sinh lần lượt trả lời theo ý của mình
- Học sinh khác nhận xét
- Em bé rất xinh. / Em bé rất đẹp. / Em bé rất đáng yêu. / Em bé rất ngây thơ.
- Con voi rất khỏe. / Con voi thật to. / Con voi chăm chỉ làm việc. / con voi cần cù làm
 việc.
- Những quyển vở này rất đẹp./ Những quyển vở này rất nhiều màu.
- Những cây cau này rất cao./ Những cây cau này rất thẳng. / Những cây cau này thật xanh tốt. 
- 1 HS nêu cầu của bài 
- Tốt , ngoan , hiền, ...
- Trắng , xanh , đỏ, ...
- Cao , tròn , vuông, ...
- Kiểm tra bài lẫn nhau.
1 HS đọc yêu cầu của bài
- 1 HS đọc câu mẫu trong sách giáo khoa
- Làm vào VBT.
- Bạc trắng
- Hiền hậu, vui vẻ, điềm đạm
- Mũm mĩm, trắng hồng, xinh xắn.
- Tơi tắn, rạng rỡ.
- Hiền lành, hiền khô.
________________________________________
Tiết 3: Hoạt động tập thể
Sinh hoạt sao
_______________________________________________________________________
Ngày soạn: Ngày 2 tháng 12 năm 2009
Ngày giảng: Thứ sáu ngày 4 tháng 12 năm 2009
.......................................................................................................................
________________________________________
..............................................................................................................................................
.......................................................................................................................
_______________________________________
Tiết 4: Thể dục
(Giáo viên bộ môn soạn giảng)
__________________________________________
Chiều 
Tiết 1: Tập làm văn *
Ôn tập : Chia vui - Kể về anh chị em
 I. Mục đích, yêu cầu:
- Biết nói lời chia vui ( chúc mừng ) hợp với tình huống giao tiếp ( BT1, BT2).
- Viết được đoạn văn ngắn kể về anh, chị, em ( BT3).
- Giáo dục học sinh tình cảm đẹp đẽ giữa anh, chị, em trong gia đình.
II. Đồ dùng dạy học :
- Vở BT Tiếng Việt
II. Hoạt động dạy học :
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
A. Kiểm tra đầu giờ.
B. Bài ôn.
1. Giới thiệu bài 
2. Hướng dẫn học sinh làm bài tập :
Bài 1:
- Giáo viên nhắc học sinh nói lời chia vui 1 cách tự nhiên thể hiện thái độ vui mừng 
Bài 2:
- GV nêu yêu cầu giải thích : Em cần nói lời của em chúc mừng chị Liên ( không nhắc lại lời của bạn Nam )
- GV cùng hoc sinh nhận xét
Bài 3: 
- Viết 3 - 4 câu kể về anh chị em của em.
- Giáo viên gợi ý cho học sinh : Các em cần chọn viết đúng là anh chị em của em 
(hoặc anh chị em họ).
* Em giới thiệu tên người ấy , những đặc điểm về hình dáng, tính tình của người ấy 
C. Củng cố, dặn dò:
- G V nhận xét giờ học.
- Về nhà hoàn thiện bài viết . 
- Một học sinh đọc yêu cầu .
lớp đọc thầm yêu cầu của bài.
- Học sinh làm vào vở bài tập 
- Học sinh nối tiếp nhau đọc lời chúc mừng của Nam 
+ Em chúc mừng chị . Chúc chị sang năm đạt giải nhất 
- Cả lớp nhận xét .
- Học sinh nối tiếp nhau nêu 
- Học sinh đọc yêu cầu .
- Học sinh lần lượt nói về người mình viết 
- Học sinh làm bài .
- Học sinh đọc bài viết trước lớp .
- Cả lớp nghe
______________________________________________
Tiết 2: Toán *
Ôn tập
I. Mục tiêu:
- Thuộc bảng trừ đã học để tính nhẩm.
- Biết thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100.
- Biết tính giá trị của biểu thức số có đến hai dấu phép tính.
- Biết giải toán với các số có kèm đơn vị cm.
II. Các hoạt động dạy học .
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
A. Kiểm tra:
B. Bài ôn .
a. Giáo viên giới thiệu bài.
b. Hướng dẫn học sinh làm bài tập 
Bài1: ( VBT/ 77)
- Giáo viên quan sát, giúp đỡ HS.
Bài2: ( VBT/ 77)
- Tìm x
Bài 3: ( VBT/ 77) 
- Hướng dẫn tóm tắt và giải bài toán 
- Bài toán cho biết gì ?
- Bài toán hỏi gì ?
C. Củng cố, dặn dò:
- Nhận xét tiết học .
- Dặn học sinh chuẩn bị bài giờ sau .
* Tính nhẩm
- Học sinh làm vào VBT
- 1 học sinh đọc yêu cầu .
- Học sinh làm VBT
a. x +18 = 50 x - 35 = 25 
 x = 50 - 18 x = 25 + 35
 x = 32 x = 60
 60 - x = 27 
 x = 60 - 27
 x = 33
- 1 em đọc đề toán 
 Tóm tắt 
Chị cao : 15 dm 
Em thấp hơn chị : 6 dm
Em cao : dm ?
Bài giải
Chiều cao của em là :
15 - 6 = 9( dm )
Đáp số : 48 dm
_______________________________________________________
Tiết 3: Sinh hoạt cuối tuần
 Sinh hoạt tuần 15
I. Mục tiêu:
- Nhận xét một số ưu nhược điểm trong tuần. Hướng khắc phục trong tuần tới.
- Hoạt động văn nghệ chào mừng ngày 22 tháng 12.
II. Nhận xét chung:
1. Ưu điểm:
- Chuẩn bị bài và làm bài ở nhà tốt.
- Trong lớp chú ý nghe giảng. Có ý thức xây dựng bài. 
- Có ý thức giúp đỡ nhau trong học tập, cuộc sống: Băng, Nguyễn Dương 
- Trực nhật vệ sinh lớp học và khu vực sạch sẽ, tự giác.
- Thực hiện tốt các hoạt động đầu giờ và hoạt động giữa giờ.
- Có tiến bộ trong HT: Lẻ, Ngân
- Có ý thức luyện chữ thờng xuyên: Thương, Ngọc, Ong Linh
2. Tồn tại
- Trong tuần có em nghỉ học tự do: Xuân
- Làm bài chưa cẩn thận: Hoàng
3. Phát động phong trào:
- Học tập tốt chào mừng ngày Quốc phòng toàn dân ( 22- 12) 
- GV đưa ra một số hình thức thi đua.
- Chơi trò chơi 
IV. Kế hoạch tuần 16:
- Dạy và học đúng theo thời khoá biểu
- Duy trì mọi nền nếp dạy và học, nề nếp bán trú.
- Thực hiện tốt các hoạt động của Đội.
- Học tập tốt chào mừng ngày 22 – 12. Chủ điểm “ Uống nước nhớ nguồn”.

File đính kèm:

  • docTuan 15.doc
Bài giảng liên quan