Kế hoạch bài dạy Lớp 2 Tuần 23 - Trường Tiểu học số 2 xã Mường Than

Tiết 2: Toán

§ 111: SỐ BỊ CHIA - SỐ CHIA - THƯƠNG

I. MỤC TIÊU:

- Nhận biết đ¬ược số bị chia- số chia- thương.

- Biết cách tìm kết quả của phép chia.

*HSKT: Thực hiện phép trừ trong phạm vi 4.

 

doc23 trang | Chia sẻ: gaobeo18 | Lượt xem: 1129 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Kế hoạch bài dạy Lớp 2 Tuần 23 - Trường Tiểu học số 2 xã Mường Than, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút TẢI VỀ ở trên
và chép lại được 2 đến 3 điều trong nội qui nhà trường (BT3).
II. CHUẨN BỊ:
 - Tranh minh hoạ bài tập 1. Bản nội quy nhà trường. 
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. Kiểm tra bài cũ:
- GV đưa ra một tình huống cần nói lời xin lỗi cho học sinh đáp lại.
- 1 HS đem vở lên để kiểm tra 
- Khi em cầm quyển vở GV lỡ tay làm rơi vở của em
Cô lỡ tay. Xin lỗi em 
- Nhận xét ghi điểm.
- HS đáp: Không sao đâu cô ạ. 
2. Bài mới: 
2.1. Giới thiệu bài:
2.2. Hướng dẫn HS làm bài tập:
*Bài 1: (Miệng)
- 1 HS đọc yêu cầu
- HS quan sát kĩ bức tranh 
+ Bức tranh thể hiện ND trao đổi giữa ai với ai ?
+ Trao đổi về việc gì ?
- Gọi từng Hs đóng vai theo cặp đôi.
- Cuộc trao đổi giữa các HS đi xem xiếc với cô bán vé.
 Các bạn hỏi cô: Cô ơi hôm nay xiếc có hổ không ạ ?
 Cô đáp: Có chứ làm các bạn rất thích thú:
- HS đóng vai hỏi đáp
- Nhận xét - tuyên dương.
VD: HS1: Cô ơi hôm nay xiếc hổ không ạ ?
 HS2: Có chứ!
 HS1: Hay quá! Tuyệt quá cô bán cho cháu 1 vé.
*Bài 2: (miệng)
- Giúp HS nắm các tình huống
- Giới thiệu tranh ảnh hươu sao và báo. Mời - HS đóng vai theo cặp.
- HS nói theo nhóm cặp đôi
a. Con: Mẹ ơi, đây có phải là con hươu sao không ạ ?
 Phải đấy con ạ.
- HS hỏi đáp phần b, c.
*Bài 3:
- Đọc và chép lại 2, 3 điều trong nội quy của trường em. 
 Con: Trông nó dễ thương quá!
- Tương tự phần a.
- Treo bản NQ của nhà trường lên bảng. 
- 2 HS đọc bản nội quy 
- HS chọn 2,3 điều chép vào vở 
- 1 số em đọc bài 
3. Củng cố dặn dò: 
- Giáo viên nhận xét đánh giá giờ học.
- Giao bài ở nhà cho HS.
- Về nhà thực hành những điều đã học 
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... 
Tiết 2: Toán
§ 115: TÌM MỘT THỪA SỐ CỦA PHÉP NHÂN
I. MỤC TIÊU:
- Nhận biết được thừa số, tích, tìm một thừa số bằng cách lấy tích chia cho thừa số kia.
- Biết tìm thừa số x trong các bài tập dạng: x a = b, a x = b (với a, b là các số bé và phép tính tìm x là nhân hoặc chia trong phạm vi bảng tính đã học).
- Biết giải bài toán có một phép tính chia (trong bảng chia 2). 
II. CHUẨN BỊ: 
- 3 tấm bìa mỗi tấm gắn 2 chấm tròn. 
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. Kiểm tra bài cũ:
- Yêu cầu.
- Nhận xét đánh giá bài học sinh.
2. Bài mới: 
2.1. Giới thiệu bài: 
2.2. Khai thác bài:
- Nêu: Có 3 tấm bìa như nhau mỗi tấm có 2 chấm tròn. Hỏi tất cả có bao nhiêu chấm tròn ?
+ Nêu thành phần tên gọi của phép tính 
3 2 = 6 ?
+ Từ phép tính trên ta lập được mấy phép chia ?
- Hướng dẫn tìm thừa số x chưa biết. 
- Viết lên bảng: x 2 = 8. 
+ x là gì trong phép nhân x 2 = 8 ?
+ Muốn tìm thừa số x trong phép nhân này ta làm như thế nào ? 
+ Hãy nêu ra phép tính tương ứng ?
+ Vậy x bằng mấy ?
+ Muốn tìm 1 TS trong p/ nhân ta làm ntn? 
2.3. Luyện tập:
*Bài 1: 
- Yêu cầu.
- Giáo viên nhận xét ghi điểm học sinh 
*Bài 2:
+ x là gì trong phép tính trên ?
- Yêu cầu.
- GV nhận xét và ghi điểm.
*Bài 3: (HSKG)
- Yêu cầu
- Nhận xét bài trên bảng 
*Bài 4: (HSKG) 
- Yêu cầu
- Nhận xét ghi điểm học sinh.
3. Củng cố dặn dò:
- Nhận xét đánh giá tiết học.
- Giao bài ở nhà cho HS.
- 2 HS đọc bảng nhân 3
- 3 tÊm b×a cã 6 chÊm trßn 
 3 2 = 6
- 3: là thừa số thứ nhất 
- 2: là thừa số thứ hai 
- 6: kết quả gọi là tích 
- Lập được hai phép chia: 
6 : 2 = 3
6 : 3 = 2
- 1 HS đọc yêu cầu
- HS làm
- Thừa số chưa biết
- Viết x = 8 : 2
- x = 4
- Nêu cách tìm
3 x = 15
 x = 15 : 3
 x = 5
- Ta lấy tích chia cho thừa số kia 
- 1 HS đọc yêu cầu 
2 4 = 8 3 4 = 12
 8 : 2 = 4 12 : 3 = 4
 8 : 4 = 2 12 : 4 = 3
- Cả lớp làm bảng con 
x 3 = 12 3 x = 21 
 x = 12 : 3 x = 21 : 3
 x = 4 x = 7
- Nêu yêu cầu, làm bảng lớp bảng con
 y 2 = 8 2 y = 20
 y = 8 : 2 y = 20 : 2
 y = 4 y = 10
- HS đọc đề toán, 1 HS lên bảng, lớp làm vở 
Tóm tắt:
 2 học sinh : 1 bàn
20 học sinh :  bàn ?
Bài giải:
Tất cả có số bàn là:
20 : 2 = 10 (bàn)
 Đ/S: 10 bàn
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... 
Tiết 3: Mĩ thuật
§ 23: VẼ TRANH ĐỀ TÀI MẸ HOẶC CÔ GIÁO
I. MỤC TIÊU:
- HS hiểu được nội dung đề tài mẹ hoặc cô giáo. 
- Biết cách vẽ và vẽ được tranh về mẹ và cô giáo. 
- Vẽ được tranh đề tài mẹ hoặc cô giáo theo ý thích.
- Thêm yêu quý mẹ và cô giáo. 	
II. CHUẨN BỊ:
- Sưu tầm tranh ảnh về mẹ và cô giáo. 
- Hình minh hoạ hd cách vẽ. 
- Bút chì, màu tẩy.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. Kiểm tra bài cũ: 
- Kiểm tra sự chuẩn bị của HS
2. Bài mới: 
2.1. Giới thiệu bài: 
2.2. Hoạt động 1: Tìm chọn nội dung đề tài. 
- Cho HS kể về mẹ hoặc cô giáo 
- Giới thiệu qua tranh ảnh 
- HS quan sát tranh và trả lời câu hỏi 
+ Những bức tranh này vẽ về nội dung gì ?
- Tranh vẽ về mẹ
- Tranh vẽ về cô giáo 
+ Hình ảnh chính trong tranh là ai ?
- Là mẹ và cô giáo 
2.3. Hoạt động 2: Cách vẽ tranh về mẹ hoặc cô giáo. 
+ Muốn vẽ được bức tranh đẹp về mẹ và cô giáo các em cần làm gì ?
- Nhớ lại hình ảnh mẹ cô giáo 
+ Mẹ cô giáo có những đặc điểm gì ?
- Khuôn mặt, màu da, tóc, màu sắc, kiểu dáng, quần áo. 
+ Những công việc mẹ và cô làm ?
- Đọc sách, tưới rau, bế em bé cho gà ăn 
- Vẽ hình ảnh khác cho sinh động 
- Chọn màu vẽ 
- GV hướng dẫn các bước vẽ 
2.4. Hoạt động 3: Thực hành
- GV quan sát theo dõi hs vẽ 
- HS thực hành vẽ
2.5. Hoạt động 4: 
- NX đánh giá gợi ý HS nhận xét 
- Vẽ 1 hoặc 2 hình người 
- Vẽ thêm hình phụ và vẽ màu
3. Củng cố dặn dò:
- Hoàn thành bài vẽ nếu ở lớp chưa xong 
- Về nhà quan sát trước các con vật.
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... 
Tiết 4: Thủ công
§ 23: ÔN TẬP CHƯƠNG 2: PHỐI HỢP GẤP, CẮT, DÁN HÌNH
I. MỤC TIÊU:
- Ôn tập chương II phối hợp gấp,cắt, dán hình ở các bài 7,8,9,10,11,12
II. CHUẨN BỊ:
 	- Các hình mẫu của các bài 7, 8, 9, 10, 11, 12.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. Kiểm tra bài cũ:
- Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh
2. Bài mới:
2.1. Giới thiệu bài: 
- Cho HS nhớ lại các bài đã học trong chương II 
- HS suy nghĩ trả lời.
- Nêu tên các bài đã học ở chương II
- Gấp cắt,dán biển báo giao thông thuận chiều,ngược chiều cấm đỗ xe
- Gấp cắt dán trang trí thiếp chúc mừng 
- Gấp cắt dán phong bì 
+ Nêu lại các bước gấp ở những bài trên đã học ?
- HS nêu 
2.3. Thực hành:
- GV cho HS quan sát các mẫu gấp, cắt, dán đã học
- HS quan sát
- yêu cầu các nếp gấp, cắt phải phẳng, cân đối đúng quy trình và màu sắc hài hoà.
- Em hãy gấp cắt, dán một trong những sản phẩm đã học ở chương II
- HS làm bài thực hành chọn 1 trong những sản phẩm đã học 
- GV quan sát theo dõi HS làm bài 
2.4. Đánh giá:
- Đánh giá sản phẩm theo 2 bước.
+ Hoàn thành:
- Gấp nếp gấp, đường cắt thẳng
- Chưa thực hiện đúng quy trình
- Dán cân đối thẳng.
+ Chưa hoàn thành.
- Nếp gấp đường cắt không phẳng
- Thực hiện không đúng quy trình
3. Củng cố dặn dò:
- Nhận xét sự chuẩn bị của học sinh.
- Chuẩn bị cho tiết học sau.
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... 
Tiết 5: Sinh hoạt lớp
§ 23: NHẬN XÉT TUẦN 23
TRIỂN KHAI KẾ HOẠCH TUẦN 24
1. Ưu điểm:
 - Đi học đúng giờ, đảm bảo tỉ lệ chuyên cần. 
 - Chuẩn bị bài và làm bài ở nhà tốt.
 - Trong lớp chú ý nghe giảng. Có ý thức xây dựng bài. 
 - Có ý thức giúp đỡ nhau trong học tập.
 - Nề nếp bán trú đang đi vào nề nếp.
 - Trực nhật vệ sinh lớp học và khu vực sạch sẽ, tự giác.
 - Thực hiện tốt các hoạt động đầu giờ và hoạt động giữa giờ.
2. Tồn tại:
 - Vệ sinh cá nhân còn chưa gọn gàng: Nguyệt, Lồng, Biên, Dương ...
 - Chữ viết còn sấu: Nguyệt, Biên, Ngọc, Dương, Hạnh,...
 - Chưa tập trung chú ý học: Nguyệt, Biên, Dương,... 
3. Kế hoạch tuần 23:
 - Duy trì mọi nền nếp dạy và học. - Thực hiện tốt các hoạt động của Đội.
Thứ sáu ngày 18 tháng 2 năm 2011
Tiết 1: Thể dục:
Đ/C Nguyễn Tỉnh dạy
Tiết 5: Sinh hoạt cuối tuần:
Sinh hoạt tuần 23
1. Đánh giá hoạt động:
- HS đi học đều, đúng giờ, chăm ngoan . Ra vào lớp có nề nếp.
- Vệ sinh trường, lớp, thân thể sạch đẹp.
- Lễ phép, biết giúp đỡ nhau trong học tập, đoàn kết bạn bè.
- Có ý thức HT tốt: . 
-Sách vở dụng cụ đầy đủ, có bao bọc dán nhãn: 
 - Học tập tiến bộ như: 
- Bên cạnh đó vẵn còn một số em chưa tiến bộ như: 
 - Sách vở luộm thuộm như : 
2. Kế hoạch:
- Duy trì nề nếp cũ. Tự quản 15 phút đầu giờ tốt.
- Giáo dục HS bảo vệ môi trường xanh, sạch, đẹp ở trường cũng như ở nhà.
- Duy trì phong trào “Rèn chữ giữ vở”.
- Có đầy đủ đồ dùng học tập trước khi đến lớp.
- Phân công HS giỏi kèm HS yếu.
- Hướng dẫn học bài, làm bài ở nhà.
- Động viên HS tự giác học tập.
3. Hoạt động văn nghệ:
- Ca hát chào mừng “Mừng Đảng, mừng xuân”
- Nhận xét, biểu dương nhóm, cá nhân thực hiện tốt
- Chơi trò chơi 
II. Kế hoạch tuần 24:
- Dạy và học đúng theo thời khoá biểu

File đính kèm:

  • docTuan 23.doc
Bài giảng liên quan