Kế hoạch bài dạy Lớp 2 Tuần 33 - Trường Tiểu học số 2 xã Mường Than

Tiết 1+ 2: Tập đọc

Đ97+ 98: BÓP NÁT QUẢ CAM

I. MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU:

- Đọc rành mạch toàn bài; biết đọc rõ lời nhân vật trong câu chuyện.

- Hiểu ND: Truyện ca ngợi người thiếu niên anh hùng Trần Quốc Toản tuổi nhỏ, chí lớn, giàu lòng yêu nước, căm thù giặc. (trả lời được các CH 1, 2, 4, 5 – HS khá, giỏi trả lời được CH4)

 

doc27 trang | Chia sẻ: gaobeo18 | Lượt xem: 1191 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Kế hoạch bài dạy Lớp 2 Tuần 33 - Trường Tiểu học số 2 xã Mường Than, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút TẢI VỀ ở trên
44 = 469 ( lít )
 Đáp số : 469 lít
_________________________________________
Tiết 2: Luyện từ và câu
Ôn: Từ ngữ chỉ nghề nghiệp
I. Mục đích, yêu cầu:
- Nắm được một số từ ngữ chỉ nghề nghiệp; nhận biết được những từ ngữ nói lên phẩm chất của nhân dân Việt nam 
- Đặt được 1 câu chuyện ngắn với 1 từ tìm được trong 
II. Chuẩn bị:
- Tranh minh hoạ BT1. Bút dạ, giấy khổ to làm BT3.
- VBT TV
III.Các hoạt động dạy học: 
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
A . Kiểm tra bài cũ :
- Cho 1 HS làm BT1, 1 HS làm lại BT2, 
- Nhận xét ghi điểm 
B. Bài mới : 
1. Giới thiệu bài: 
2. Hướng dẫn làm bài tập:
Bài 1: Ghi những từ ngữ chỉ nghề nghiệp của những người được vẽ trong các tranh dưới đây :
- GV đính tranh.
- GV nhận xét chốt lại
Bài 2: Viết thêm những từ ngữ chỉ nghề nghiệp khác mà em biết :
- GV nhận xét
Bài 3 : Gạch dưới những chỉ từ chỉ phẩm chất của nhân dân Việt Nam ta :
- GV phát giấy khổ to cho các nhóm.
- GV nhận xét : 
Bài 4 : Đặt câu với một từ tìm 
được trong bài tập 3:
- Chấm chữa bài
C. Củng cố, dặn dò : 
- Cho HS nêu lại những từ ngữ chỉ nghề nghiệp
- Nhận xét giờ.
- 2 HS lên bảng làm bài.
- 2 HS nhắc lại tên bài.
- HS đọc yêu cầu.
- Ghi vào VBT: công nhân, công an, nông dân, bác sĩ, lái xe, người bán hàng
- HS đọc yêu cầu.
- Viết vào VBT: thợ may, ca sĩ, giáo viên, thợ mộc
- Nhận xét bổ sung
- HS đọc yêu cầu.
- Gạch trong VBT: anh hùng, thông minh, gan dạ, cần cù,
- HS đọc yêu cầu. Lớp làm vào vở.
- 3 HS lên bảng làm
- Một vài HS nêu lại.
____________________________________________
Tiết 3: Hoạt động tập thể
 Sinh hoạt sao
________________________________________________________________
Thứ sỏu
Tiết 1: Tập làm văn
Bài 33: Đáp lời an ủi. Kể chuyện được chứng kiến
I. Mục tiêu:
- Biết đáp lời an ủi trong tình huống giao tiếp đơn giản (BT 1, 2).
- Viết được một đoạn văn ngắn kể về một việc tốt của em hoặc của bạn em (BT3).
- Giáo dục học sinh biết làm việc tốt với mọi người và cuộc sống xung quanh.
II. Đồ dùng: 
- Bảng phụ viết sẵn các tình huống.
III. Hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
A. Kiểm tra bài cũ: 
- Gọi 2 HS thực hiện hỏi đáp lời từ chối trong các tình huống của BT 2 tuần 32.
- GV nhận xét, cho điểm.
B. Bài mới: 
1. Giới thiệu bài.
2. Hướng dẫn làm bài:
Bài 1: Gọi 1 HS đọc y/c ; 
- GV treo tranh, y/c HS qsát và TLCH:
+Tranh vẽ những ai? Họ đang làm gì?
- Y/c HS thảo luận nhóm đôi lời các nhân vật trong tranh.
- Gọi 2 - 3 cặp thực hành hỏi đáp trước lớp.
- HD bình chọn cặp nào nói tự nhiên nhất
- Khi đáp lời an ủi em cần nói với thái độ như thế nào?
Bài 2: 
- Gọi HS nêu y/c và đọc các tình huống.
- Y/C HS thảo luận nhóm đôi hỏi đáp theo các tình huống trong SGK.
- Gọi các nhóm trình bày trước lớp.
- Gọi HS nhận xét, bổ sung; bình chọn nhóm có lời đáp phù hợp nhất, tự nhiên nhất.
Bài 3:
- Gọi HS đọc đề, y/c HS suy nghĩ về việc tốt mình sẽ kể.
- Y/c HS làm bài vào vở.
- Gọi 5 HS trình bày bài viết trước lớp.
- Gọi HS nhận xét về câu, cách dùng từ trong đoạn văn của bạn; cho điểm.
C. Củng cố, dặn dò: 
- Nhận xét tiết học.
- Dặn dò học sinh.
- 2 HS lên bảng thực hành.
- 2 HS nhắc lại tên bài.
- 1 HS nêu y/c.
Thực hiện theo y/c
+ Tranh vẽ một bạn bị gãy chân phải nằm điều trị, 1 bạn khác đến an ủi động viên bạn.
- Thực hiện theo y/c trong vòng 2 phút.
- Thực hành hỏi đáp; HS khác nhận xét bổ sung.
- Cần nói với thái độ biết ơn.
- 2 HS nêu.
- Thực hiện theo y/c.
- 6 cặp thực hành hỏi đáp trước lớp.
VD: HS1 Đừng buồn nếu em cố gắng hơn em sẽ được điểm tốt.
HS2: Em cảm ơn cô, lần sau em sẽ cố gắng hơn...
- 1 HS đọc đề và nêu y/c của đề.
- Thực hiện làm bài cá nhân.
- Thực hiện theo y/c của GV.
- HS khác nhận xét.
................................................................................................................................
Tiết 2: Thủ công
	Bài 33 : Ôn tập thực hành:
Thi khéo tay làm đồ chơi theo ý thích
I. Mục tiêu:
- Hệ thống kiến thức đã học .
- Thi khéo tay làm đồ chơi theo ý thích 
- Học sinh yêu thích làm đồ chơi .Yêu quý sản phẩm do mình tự làm ra 
II. Hoạt động dạy - học :
A. Kiểm tra:
- Giáo viên kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh .
- Giáo viên nhận xét .
B. Bài mới:
- Hệ thống kiến thức đã học .
- Kể tên những chương thủ công đã học trong chương trình thủ công lớp 2 .
- Thực hành :
- Trong chương 3( làm đồ chơi ). Em đã được học những bài làm đồ chơi nào?
- Em thích làm sản phẩm nào nhất
* Thi khéo tay làm đồ chơi theo ý thích
 - GV quan sát, giúp đỡ những học sinh còn lúng túng. 
- Trưng bày sản phẩm :
- GV cùng học sinh đánh giá sản phẩm của bạn 
C. Củng cố - dặn dò:
- Nhận xét giờ học .
- Giao bài về nhà .
Chương 1 : Kĩ thuật gấp hình 
Chương 2 :cắt , gấp , dán hình 
Chương 3 :Làm đồ chơi 
- Học sinh nêu 
- Làm đồng hồ đeo tay 
- Làm vòng đeo tay 
- Làm con bướm
- Học sinh nêu
- Học sinh thực hành làm đồ chơi mà mình thích
- Học sinh trưng bày sẩn phẩm
.................................................................................................................................
__________________________________________
Tiết 3: Toán
Bài 165: Ôn tập phép nhân và phép chia
I. Mục tiêu: 
- Thuộc bảng nhân và bảng chia 2, 3, 4, 5 để tính nhẩm.
- Biết tính giá trị của biểu thức có 2 dấu phép tính (trong đó có 1 dấu nhân hoặc chia; nhân chia trong bảng tính đã học).
- Biết tìm số bị chia, thừa số và giải toán có 1 phép nhân.
- Làm được hết các bài tập trong SGK.
II. Các hoạt động dạy:
A. Kiểm tra:
- Cho học sinh làm bài 3 .
- Giáo viên chữa bài - nhận xét cho điểm .
B. Bài mới:
1. Giáo viên giới thiệu bài .
2. Hướng dẫn học sinh làm bài tập.
Bài 1: Tính nhẩm .
- Giáo viên ghi kết quả lên bảng .
Bài 2: Tính 
- Hướng dẫn học sinh làm bài .
- Chữa bài nhận xét .
Bài 3: Bài toán .
- Hướng dẫn tóm tắt và giải toán.
- Chữa bài nhận xét .
Bài 4: Hình nào đã khoanh vào số hình tròn ?
Bài 5: Tìm x .
- Nêu tên gọi , thành phần phép tính.
- Nêu cách tìm SBC, thừa số?
- Chữa bài nhận xét .
C. Củng cố, dặn dò:
- Giáo viên nhận xét giờ học.
- Giao bài về nhà.
- 2 học sinh lên bảng làm bài .
 Tóm tắt .
Có :265 học sinh gái
Có :234 học sinh trai
Tất cả: . . . học sinh
 Bài giải
 Tất cả số học sinh là
 265 + 234 = 499 ( học sinh )
 Đáp số : 499 (học sinh)
- Học sinh làm miệng 
- Làm bài BC- BL 
 4 x 6 + 16 = 24 + 16 
 = 40
 5 x 7 + 15 = 35 + 15
 = 50
 20 : 4 x 6 = 5 x 6
 = 30
 30 : 5 : 2 = 6 : 2
 = 3
- Học sinh đọc đề bài- phân tích đề
 Tóm tắt
Mỗi hàng : 3 học sinh
 8 hàng :... học sinh ? 
Bài giải
Số học sinh lớp 2A là
 3 x 8 = 24 ( học sinh)
 Đáp số : 24 học sinh
- Học sinh quan sát và làm bài .
- Học sinh làm bài theo nhóm 4 
- Học sinh trình bày 
- Hình a
- 2 HS
- 2 học sinh. Làm BC, bảng lớp.
 x : 3 = 5 5 x X = 35
 x = 5 x 3 x = 35 : 5
 x = 15 x = 7
.................................................................................................................................
________________________________________
Tiết 4: Thể dục
(Giáo viên bộ môn soạn giảng)
_________________________________________
Chiều
Tiết 1: Tập làm văn *
Đáp lời an ủi. Kể chuyện được chứng kiến
I. Mục tiêu :
- Rèn khả năng nói:Biết đáp lại lời an ủi.
- Rèn khả năng viết: Biết viết một đoạn văn ngắn kể về một việc làm tốt của em hoặc bạn em.
 - Giáo dục học sinh biết cách ứng xử trong tình huống phù hợp .
II. Đồ dùng dạy học
- VBT tiếng việt.
III. Hoạt động dạy - học:
A. Kiểm tra bài cũ:
- Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh .
- Giáo viên nhận xét .
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài .
2. Hướng dẫn làm bài tập.
Bài tập 1. (VBT/ 65) Ghi lời đáp của em trong các trường hợp sau:
- Giáo viên nhận xét kết luận .
Bài tập 2: hãy viết một đoạn văn ngắn khoảng 3- 4 câu kể một việc tốt của em ( hoặc của bạn em). VD:
- Săn sóc mẹ khi mẹ ốm.
- Cho bạn đi chung áo mưa.
- Hướng dẫn học sinh cách làm bài.
- Khen ngợi những học sinh thực hiện tốt 
- Nhận xét cho điểm .
C. Củng cố, dặn dò:
- Giáo viên nhận xét giờ học .
- Giao bài về nhà .
* Học sinh đọc yêu cầu và tình huống trong bài tập
Cả lớp đọc thầm .
- Từng cặp học sinh đối thoại trước lớp
a. Dạ, em cảm ơn cô .
Em nhất định sẽ cố gắng
b. Cảm ơn bạn .
mình hy vọng nó sẽ trở về .
c. Cháu cảm ơn bà .
* Học sinh đọc yêu cầu của bài.
- Nêu cách lựa chọn của mình.
- Làm trong VBT. 
- Học sinh làm bài cá nhân 
- Học sinh đọc bài viết của mình .
 Mấy hôm nay, mẹ sốt cao. Bố đi mời bác sĩ đến nhà khám bệnh cho mẹ. Còn em thì rót nước cho mẹ uống thuốc. Nhờ sợ chăm sóc của cả nhà hôm nay mẹ đã đỡ .
- Học sinh nhận xét - lần lượt
đọc bài của mình .
______________________________________________
Tiết 1: Toán *
Ôn: Ôn tập phép nhân và phép chia
I. Mục tiêu: 
- Giúp học sinh củng cố về : Nhân và chia trong phạm vi các bảng nhân, chia đã học.
- Nhận biết một phần mấy bằng hình vẽ .Tìm một thừa số chưa biết .
- Làm được các bài tập trong VBT.
II. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
A. Kiểm tra bài cũ: 
- Gọi HS lên bảng đọc thuộc bảng nhân, bảng chia – N/xét, cho điểm.
B. Hớng dẫn ôn tập:
Bài 1: (VBT/ 85)
- Nêu yêu cầu của bài tập, sau đó cho hs tự làm bài.
- Nhận xét bài làm của HS.
Bài 2: (VBT/ 85)
- Nêu y/c của bài và cho hs tự làm bài.
Bài 3: (VBT/ 85)
- Bài toán yêu cầu chúng ta làm gì?
- Yêu cầu HS tự làm bài và nêu cách làm của mình.
Bài 4: (VBT/ 85)
- Gọi 1 HS đọc đề bài. Giải trong VBT.
- Chữa bài và cho điểm hs.
Bài 5: (VBT/ 85) Khoanh vào số hình tròn có trong hình vẽ trong VBT.
C. Củng cố, dặn dò
- Tổng kết tiết học.
- Dặn HS về ôn bài.
- Học sinh làm miệng 
- Làm bài VBT
5 x 3 + 5 = 15 + 5 28 : 4 + 13 = 7 +13
 = 20 = 20
 4 x 7 - 16 = 28 - 16
 = 12
- 2 học sinh. Làm BL, VBT.
 x : 4 = 5 5 x X = 40
 x = 5 x 4 x = 40 : 5
 x = 20 x = 8
- Học sinh đọc đề bài- phân tích đề
Bài giải
Số học sinh lớp 2A là
 3 x 8 = 24 ( học sinh)
 Đáp số : 24 học sinh
- Học sinh quan sát và làm bài.
Khoanh vào 3 và 4 hình tròn trong VBT

File đính kèm:

  • docTuan 33.doc
Bài giảng liên quan