Kế hoạch bài dạy Lớp 2 Tuần 4 - Trường Tiểu học số 2 xã Mường Than

Tiết 1: Toán

§16: 29 + 5

I. MỤC TIÊU:

- Biết thực hiện phép cộngcó nhớ trong phạm vi 100, dang 29 + 5.

- Biết số hạng, tổng.

- Biết nối các điểm cho sẵn để có hình vuông.

- Biết giải bài toán bằng một phép tính.

II. ĐỒ DÙNG:

 

doc25 trang | Chia sẻ: gaobeo18 | Lượt xem: 1025 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Kế hoạch bài dạy Lớp 2 Tuần 4 - Trường Tiểu học số 2 xã Mường Than, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút TẢI VỀ ở trên
àm được BT4 (viết lại những câu đã nói đã nói ở BT3).
II. ĐỒ DÙNG:
- Tranh sgk.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 
1. Kiểm tra bài cũ:
- Một HS sắp xếp lại thứ tự các bức tranh
- Dựa theo tranh kể lại câu chuyện
 ''Gọi bạn''
- 2.3 HS đọc danh sách nhóm mình
2. Dạy bài mới:
2.1. Giới thiệu bài: Khi nào các em cần nói lời cảm ơn, xin lỗi và cần nói ntn. Bài hôm nay các em sẽ tìm hiểu.
2.2. Hướng dẫn làm bài tập:
*Bài 1: (miệng) 
- GV quan sát giúp đỡ.
- Cần nói lời cảm ơn với thái độ chân thành.
a. Với bạn đi chung áo mưa.
b. Với cô cho mượn sách (lễ phép, kính trọng)
c.Với cô bé nhặt hộ chiếc bút 
(thân ái)
*Bài 2: (miệng)
- GV cùng các nhóm khác lắng nghe và nhận xét.
+ Nói lời xin lỗi với thái độ ntn?
- 1 em đọc bài
- GV KL:
*Bài 3: (miệng)
- Cho hs quan sát tranh.
- Bức tranh 1
- Bức tranh 2 (tương tự)
*Bài 4: (viết)
- Chọn 1 trong 2 bức tranh vừa nói nhớ và viết lại.
- Chấm chữa và nhận xét.
3. Củng cố dặn dò:
- Nhận xét tiết học.
- Dặn HS giờ sau.
.................................................................
.................................................................
.................................................................
- Học sinh thực hiện 
- Học sinh khác nhận xét đánh giá 
- 1 HS đọc yêu cầu của bài. 
- Làm việc nhóm 2.
- Phân vai xử lý tình huống.
- Cảm ơn bạn. Mình cảm ơn bạn 
- Em cảm ơn cô ạ. Em xin cảm ơn cô.
- Anh (chị) cảm ơn em. Cảm ơn em nhé.
*HS đọc yêu cầu bài
- Làm việc nhóm 2
- Các nhóm đối đáp trong từng tình huống.
a. Ôi! xin lỗi cậu. Xin lỗi tớ vô ý quá.
b. Ôi! con xin lỗi. Xin lỗi mẹ lần sau con không thế nữa.
c. Cháu xin lỗi cụ
- HS phát biểu.
- Hs đọc yêu cầu bài.
- Nhân ngày sinh nhật của Tâm, mẹ tặng Tâm một con gấu bông rất đẹp. Tâm thích lắm em lễ phép đưa hai tay nhận món quà của mẹ con gấu đẹp quá! Con xin cảm ơn mẹ.
- Viết một đoạn văn.
- Yêu cầu đọc lại nhận xét.
______________________________________
Tiết 2: Toán
§20: 28 + 5
I. MỤC TIÊU:
- Biết thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100, dạng 28 + 5.
- Biết vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trước. 
- Biết giải bài toán bằng một phép cộng.
II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 
1. Kiểm tra bài cũ:
- Cho học sinh đọc bảng công 8 cộng với một số 8 + 5 
- GV đánh giá ghi điểm.
2. Dạy bài mới:
2.1. Giới thiệu bài:
2.2. Phép tính 28 + 5:
*Bước 1: GV nêu bài toán.
Có 28 que tính thêm 5 que tính nữa, hỏi có bao nhiêu que?
*Bước 2: Tìm kết quả
- GV làm trên bảng gài 
- Đặt tính và tính
+ GVKL: Đặt tính sao cho các hàng thẳng cột với nhau. Tính từ hàng đơn vị.
2.3. Thực hành:
*Bài 1: (20)
- Củng cố cộng có nhớ qua 10
*Bài 2*: (20)
*Bài 3: (20)
 Tóm tắt:
 Gà : 18 con
 Vịt : 5 con
 Tất cả :..... con?
*Bài 4:(20)
- GV yêu cầu HS vẽ vào vở 
3. Củng cố dặn dò:
- HD học ở nhà.
- Dặn dò HS giờ học sau.
.................................................................
.................................................................
.................................................................
- 2 hs đọc bảng công thức 8 cộng với 1 số
- Học sinh khác nhận xét
- HS chú ý nghe
- Thực hiện phép cộng 28 + 5
- HS thực hành trên que tính tìm kết quả
- HS nêu cách thực hiện 
- 1 HS làm bảng lớp làm BC
 Vậy 28 + 5 = 33
- HS nhắc lại nhiều lần
*Tính:
- HS tự làm, sau đó nêu cách thực hiện.
- Nối kết quả vào phép tính thích hợp?
- Nối bảng lớp và SGK
- Đọc bài, phân tích, tóm tắt, giải
 Bài giải:
 Số tem của hai bạn có là:
 18 + 5 = 23 (con)
 Đáp số: 23 con tem.
- Chữa bài nhận xét
- Hs học thuộc bảng cộng.
- Vẽ đoạn thẳng có độ dài 5cm
 5cm
Tiết 3: Mĩ thuật
§4: VÏ tranh - ®Ò tµi V­ên c©y
I. Môc tiªu:
- HS nhËn biÕt hình dáng, màu sắc, vẻ đẹp của một số loài cây.
- Biết vẽ hai hoặc ba cây đơn giản.
- Vẽ được tranh vường cây đơn giản (hai hoặc ba cây) và vẽ màu theo ý thích.
*HSKG: Sắp xếp hình vẽ cân đối, biết chọn màu, vẽ màu phù hợp.
II. ChuÈn bÞ:
- Mét sè tranh ¶nh vÒ c¸c lo¹i c©y
- Bé ®å dïng d¹y häc.
- Tranh cña HS n¨m tr­íc.
- Vë vÎ, bót ch× mµu s¸p.
III. C¸c ho¹t ®éng d¹y häc:
1. KiÓm tra bµi cò:
- KiÓm tra ®å dïng häc tËp m«n MÜ thuËt.
2. Bµi míi:
2.1. Giíi thiÖu bµi.
*Ho¹t ®éng 1: T×m chän néi dung ®Ò tµi.
- HS quan s¸t tranh.
- GV giíi thiÖu tranh.
- HS quan s¸t vµ tr¶ lêi c©u hái.
+ Trong tranh vÏ nh÷ng lo¹i c©y g×?
- Cã nhiÒu lo¹i c©y.
+ Em h·y kÓ nh÷ng lo¹i c©y mµ em biÕt? Tªn c©y h×nh d¸ng ®Æc ®iÓm?
- Cã c©y ¨n qu¶
*Ho¹t ®éng 2: C¸ch vÏ tranh
- VÏ h×nh d¸ng c¸c lo¹i c©y kh¸c nhau.
- VÏ thªm mét sè chi tiÕt cho v­ên c©y sinh ®éng: Hoa qu¶, thóng, sät ®ùng hoa qu¶, ng­êi h¸i qu¶.
- VÏ mµu theo ý thÝch.
*Ho¹t ®éng 3: Thùc hµnh
- GV nh¾c HS vÏ v­ên c©y võa phÇn giÊy trong vë tËp vÏ.
- HS vÏ v­ên c©y vµ vÏ mµu theo ý thÝch.
*Ho¹t ®éng 4: NhËn xÐt ®¸nh gi¸
- GV cïng HS chän mét sè bµi ®· hoµn thµnh vµ gîi ý ®Ó HS nhËn xÐt, ®¸nh gi¸ vÒ bè côc c¸ch vÏ mµu.
3. DÆn dß:
- Quan s¸t h×nh d¸ng mµu s¾c mét sè con vËt.
- S­u tÇm tranh ¶nh mét sè con vËt.
.............................................................................................................................................................................................
Tiết 4: Thủ công
§2: GẤP MÁY BAY PHẢN LỰC (tiết 2)
I. MỤC TIÊU:
- HS biết cách gấp máy bay phản lực.
- Gấp được máy bay phản lực. Các nếp gấp tương đối phẳng, thẳng.
- HS khéo tay gấp được máy bay phản lực các nếp gấp phẳng, thẳng. Máy bay sử dụng được.
II. ĐỒ DÙNG:
- Mẫu máy bay, quy trình gấp máy bay, giấy màu
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 
1. Kiểm tra bài cũ: 
- Đồ dùng học tập.
- Giáo viên nhận xét.
2. Bài mới:
2.1. Giáo viên giới thiệu bài.
- Nêu mục đích yêu cầu tiết học
2.2. Thực hành:
+ Nhắc lại quy trình gấp máy bay phản lực?
- HS thực hành gấp máy bay phản lực.
- GV yêu cầu học sinh nhắc lại và thực hiện thao tác gấp máy bay.
- Tổ chức cho học sinh thực hành
- Chú ý miết các đường mới gấp cho phẳng.
- Trang trí máy bay theo ý thích.
- Chọn ra một số máy bay đẹp
đánh giá kết quả của hs
- HD phóng máy bay
3. Nhận xét dăn dò:
- Nhắc lại các bớc gấp may bay.
- Chuẩn bị dụng cụ cho giờ sau.
.................................................................
.................................................................
.................................................................
- Học sinh nghe 
+ Bước 1: gấp tạo mũi, thân, cánh máy bay phản lực.
+ Bước 2: Tạo máy bay phản lực và sử dụng.
- 1 HS gấp các thao tác vừa nói
- HS chỉ tranh và nói.
- HS thực hành
- HS thi phóng máy bay.
Tiết 5: Sinh hoạt lớp
 §4: NHẬN XÉT TUẦN 4
 TRIỂN KHAI KẾ HOẠCH TUẦN 5
1. Ưu điểm:
	- Đi học đúng giờ, đảm bảo tỉ lệ chuyên cần. 
	- Chuẩn bị bài và làm bài ở nhà tốt.
	- Trong lớp chú ý nghe giảng. Có ý thức xây dựng bài. 
	- Có ý thức giúp đỡ nhau trong học tập.
	- Nề nếp bán trú đang đi vào nề nếp.
 - Trực nhật vệ sinh lớp học và khu vực sạch sẽ, tự giác.
 - Thực hiện tốt các hoạt động đầu giờ và hoạt động giữa giờ.
2. Tồn tại:
 - Vệ sinh cá nhân còn chưa gọn gàng: Nguyệt, Lồng, ...
 - Chữ viết còn sấu: Nguyệt, Biên, Ngọc, Dương, Hạnh,...
 - Chưa tập trung chú ý học: Ánh, Nguyệt, Biên, Dương,... 
3. Kế hoạch tuần 5:
 - Dạy và học đúng theo thời khoá biểu.
 - Duy trì mọi nền nếp dạy và học 
 - Thực hiện tốt các hoạt động của Đội
Tiết 4: Thể dục 
 Giáo viên bộ môn soạn giảng
 ___________ Tiết 1 : Đạo đức 
BIẾT NHẬN LỖI VÀ SỬA LỖI (Tiết 2)
I. MỤC TIÊU:
-Biết khi mắc lỗi cần phải nhận lỗi và sửa lỗi.
-Biết đợc vì sao cần phải nhận lỗi và sửa lỗi
-Thực hiện nhận lỗi và sửa lỗi khi mắc lỗi.
-Biết nhắc bạn bè cần phải nhận lỗi và sửa khi mắc lỗi.
*Mục tiêu riêng:HS biết nói lời nhận lỗi và sửa lỗi khi mắc lỗi.
II.CHUẨN BỊ
 Phiếu học tập 
	DKHT dạy học:Nhóm,cá nhân,cả lớp.
II. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1 .ổn định tổ chức
2. Kiểm tra bãi cũ:
- Nhận lỗi và sửa lỗi có tác dụng gì?
- Mau tiến bộ và đợc mọi ngời yêu quý.
3. Bài mới:
Hoạt động 1: Đóng vai theo tình huống
*Mục tiêu: HS lựa chọn và thực hành vi nhận và sửa lỗi.
*Cách tiến hành:
- GV chia nhóm cho HS và phát phiếu giao việc
- HS thảo luận theo nhóm 6
Hết thời gian lên sắm vai
- TH1: Lan đang trách Tuấn
"Sao bạn hẹn rủ mình cùng đi học mà lại đi một mình"
- Tuấn xin lỗi bạn vì không giữ đúng lời hứa và giải thích lí do.
- Em sẽ làm gì nếu em là Tuấn ?
TH2: Nhà cửa đang bừa bãi cha dọn dẹp. Bà mẹ đang hỏi Châu "Con đã dọn dẹp nhà cho mẹ cha" em sẽ làm gì nếu em là Châu ?
- Châu cần xin lỗi mẹ và dọn dẹp nhà cửa.
TH3: Tuyết mếu máo cần quyển sách "Bắt đền Trờng đấy, làm rách sách tờ rời "nếu là Trờng em sẽ làm gì ?
- Trờng cần xin lỗi bạn và dán lại sách cho bạn.
TH4: Xuân quên không làm bài tập sáng nay đến lớp các bạn kiểm tra bài ở nhà. Em sẽ làm gì nếu em là Xuân
GV cùng cả lớp nhận xét và bổ sung ý kiến.
- Xuân nhận lỗi với cô giáo với các bạn và làm bài tập ở nhà.
*Kết luận: Khi có lỗi, biết nhận và sửa lỗi là dũng cảm, đáng khen.
Ho¹t ®éng 2: Th¶o luËn
*Mục tiêu: Giúp học sinh hiểu việc bày tỏ ý kiến và thái độ khi có lỗi để ngời khác hiểu đúng mình là việc làm cần thiết, là quyền của từng cá nhân.
*Cách tiến hành: 
- GV chia nhóm và phát phiếu giao việc
-Các nhóm thảo luận
- Các nhóm tiến hành trình bày kết quả của nhóm.
- Cả lớp nhận xét.
Kết luận: 
- Cần bày tỏ ý kiến của mình khi bị ngời khác hiểu nhầm.
- Nên lắng nghe để hiểu ngời khác không trách lỗi nhầm cho bạn.
- Biết thông cảm, hớng dẫn, giúp đỡ bạn bè sửa lỗi nh vậy mời là bạn tốt.
Ho¹t ®éng 3: Tù liªn hÖ.
*Mục tiêu: Giúp học sinh đánh giá, lựa chọn hành vi nhận và sửa lỗi từ kinh nghiệm bản thân.
*Cách tiến hành:
- GV mời một số em lên kể những trờng hợp mắc lỗi và sửa lỗi.
- Khen những em biết nhận lỗi và sửa lỗi.
- HS trình bày.
- Phân tích tìm hớng giải quyết đúng.
- GV nhận xét những học sinh trong lớp biết nhận lỗi.
*Kết luận chung: Ai cũng có khi mắc lỗi. Điều quan trọng là phải biết nhận lỗi và sửa lỗi. Nh vậy em sẽ mau tiến bộ và đợc mọi ngời yêu quý.
__________________________

File đính kèm:

  • docTuan 4.doc
Bài giảng liên quan