Kế hoạch bài dạy Lớp 2 Tuần 6 - Trường Tiểu học số 2 xã Mường Than

Tiết 1: Toán

§26: 7 CỘNG VỚI MỘT SỐ: 7 + 5

I. MỤC TIÊU:

- Biết cách thực hiện phép cộng dạng 7 + 5, lập được bảng 7 cộngvới 1 số.

- Nhận biết trực giác về tính chất giao hoán của phép cộng.

- Biết giải và trình bày bài giải bài toán về nhiều hơn.

II. ĐỒ DÙNG:

- Que tính và bảng gài.

 

doc27 trang | Chia sẻ: gaobeo18 | Lượt xem: 1172 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Kế hoạch bài dạy Lớp 2 Tuần 6 - Trường Tiểu học số 2 xã Mường Than, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút TẢI VỀ ở trên
rong nhóm.
- Một số nhóm lên báo cáo.
a) Em không thích nghỉ học đâu!
 + Em có thích nghỉ học đâu!
 + Em đâu có thích nghỉ học!
b) Đây không phải là đường đến 
trường đâu!
 + Đây có phải là đường đến trường đâu!
 + Đây đâu có phải là đường đến 
trường!
*Tìm các đồ dùng học tập ẩn trong tranh. Cho biết mỗi đồ vật đó dùng để làm gì?
- HS lên bảng chỉ đồ vật tìm được
Có 4 quyển vở để ghi bài; 3 chiếc cặp để sách vở bút thước; 2 lọ mực để viết; 2 bút chì để viết; 1 thước kẻ để kẻ đường thẳng; 1 ê ke để đo và kẻ đường thẳng và kẻ góc; một com pa để vẽ đường tròn.
- Giữ gìn cẩn thận để đồ dùng gọn gàng, ngăn nắp.
- Lắng nghe
Tiết 4: Chính tả (nghe - viết)
§12: NGÔI TRƯỜNG MỚI
I. MỤC TIÊU:
 - Nghe - viết chính xác bài chính tả, trình bày đúng các dấu câu trong bài. 
 - Làm được bài tập 2, bài tập (3) a/b.
 - Giáo dục học sinh giữ gìn trường lớp luôn sạch sẽ. 
II. ĐỒ DÙNG:
 - Bảng phụ viết bài tập sẵn lên bảng, B1, B2.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 
1. Kiểm tra bài cũ:
- GV đọc bài
- GV cho hs viết bảng con
2. Dạy bài mới:
2.1. Giới thiệu bài mới: 
2.2. Hướng dẫn nghe, viết:
a. Hướng dẵn chuẩn bị:
- GV đọc toàn bài chính tả
+ Dưới mái trường mới các bạn học sinh cảm thấy có gì mới?
+ Có những dấu câu nào được dùng trong bài chính tả?
- GV đọc chữ khó
b. GV đọc cho hs viết bài vào vở:
- Đọc soát lỗi.
c. Chấm chữa bài:
- Chấm 6 bài của HS
2.3. Hướng dẫn làm bài tập chính tả:
Bài 2: (54)
- HS đọc yêu cầu
- GV cho HS lên bảng thi tiếp sức
Bài 3:(54) Lựa chọn
- GV nêu yêu cầu
- Nhận xét chấm chữa
3. Củng cố dăn dò:
- Giáo viên nhận xét tiết học.
- Dặn dò HS giờ học sau
..............................................................
..............................................................
..............................................................
- 2 em đọc lại bài viết
 mái nhà, máy cày, thính tai.
- HS viết bang con
- 2 hs đọc lại
- Tiếng trống rung động kéo dài, tiếng cô giáo giảng bài trang nghiêm và ấm áp, tiếng đọc bài của em cũng vang vang đến lạ.
- Dấu phẩy, dấu chấm than, dấu chấm
- HS viết bảng con
 rung động, trang nghiêm, thân thương,...
- Học sinh viết bài vào vở 
- Viết xong và soát lỗi 
- 1HS đọc yêu cầu bài. Thi tìm nhanh các tiếng có vần ai, ay
+ ai: tai, nai, mai...
+ ay: cay, may, thay...
*a. Thi tìm nhanh các tiếng bắt đàu bằng s/x 
- Thảo luận nhóm 4. Thi tìm nhanh trong thời gian 2 phút. Sau đó đại diện các nhóm trình bày KQ của nhóm.
- sẻ, sáo, sung, sấu,
- xôi, xem, xinh, xanh,
Thứ sáu ngày 30 tháng 9 năm2011
Tiết 1: Tập làm văn
§6: KHẲNG ĐỊNH, PHỦ ĐỊNH
LUYỆN TẬP VỀ MỤC LỤC SÁCH
I. MỤC TIÊU:
 - Biết trả lời và đặt câu hỏi theo mẫu khẳng định, phủ định (BT1, BT2).
 - Biết đọc và ghi lại được thông tin từ mục lục sách (BT3).
 - Giáo dục học sinh ý thức học.
II. ĐỒ DÙNG:
- Bảng phụ viết các câu mẫu của bài tập 1, 2.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 
1. Kiểm tra bài cũ:
- HS 1 làm bài tập 1
 - HS 2 đọc mục lục các bài tuần 6 và tuần 
2. Dạy bài mới:
2.1. Giới thiêu bài mới: 
2.2. Hướng dẫn làm bài tập:
*Bài 1: (54) (miệng)
- Cho HS đọc bài
 M: Em có thích đọc thơ không? 
 + Có, em rất thích đọc thơ.
 + Không, em không thích đọc thơ.
+ Câu trả lời nào thể hiện sự đồng ý?
+ Câu trả lời nào thể hiện sự không đồng ý?
- Nhận xét đánh giá.
*GV: Câu TL thể hiện sự đồng ý là câu khẳng định. Câu TL thể hiện không đồng ý là câu phủ định.
*Bài 2: (54) (Miệng)
- GV giúp HS nắm y/cầu của bài
VD: Cây này không cao đâu?
 Cây này có cao đâu?
 Cây này đâu có cao?
*Bài 3: (viết)
- Y/cầu đọc kỹ đề
- GV chấm một số bài
3. Củng cố dặn dò:
- GV nhận xét tiết học
- Nhắc HS chú ý thực hành nói, viết các câu khẳng định, phủ định biết sử dụng 
..............................................................
..............................................................
..............................................................
- Học sinh thực hiện
- Học sinh khác nhận xét 
- HS theo dõi
- Chú ý nghe
- HS đọc đề
- 1 nhóm thực hành hỏi đáp câu mẫu
- Có, em rất thích đọc thơ.
- Không, em không thích đọc thơ. 
- Các nhóm thực hành hỏi đáp trong nhóm 3 (1em hỏi, 2 ẻm trả lời)
- Trình bày trước lớp.
- HS đọc kỹ đề
- 3 HS nối tiếp nhau đặt câu hỏi theo mẫu
- Mỗi HS trong lớp đặt 3 câu theo mẫu sau đó đọc cho cả lớp nghe.
- HS đọc kỹ đề
- HS mở mục lục sách Tiếng việt 2 ghi lại tên 2 bài tập đọc và số trang theo thứ tự trong mục lục tuần 7 
- HS ghi vào vở
- 6 hs đọc bài viết của mình
- Lớp đánh giá nhận xét.
Tiết 2: Toán
§30: BÀI TOÁN VỀ ÍT HƠN
I. MỤC TIÊU:
 - Biết giải và trình bày bài giải bài toán về ít hơn.
II. ĐỒ DÙNG:
 - Mô hình quả cam.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 
1. Kiểm tra bài cũ:
- Thực hiện trên bảng con.
- Chữa bài nhận xét.
2. Bài mới:
1. Giới thiệu về bài toán ít hơn:
- GT đồ dùng trực quan
+ Hàng trên có mấy quả cam?
+ Hàng dưới ít hơn hàng trên mấy quả cam?
+ Hỏi hàng dưới có mấy quả cam?
- HD tóm tắt bằng sơ đồ
- Hướng dẫn giải
2. Thực hành:
*Bài 1: (30)
- YC HS đọc kỹ đề
- Phân tích bài toán.
*Bài 2: (30)
- Đọc kỹ đề
+ Bài toán thuộc dạng nào?
- HS tóm tắt và trình bày vào vở nháp.
*Bài 3: (30)
- YC HS đọc kỹ đề
- Xác định dạng toán tóm tắt và giải.
- GV chấm bài, nhận xét.
3. Củng cố dặn dò:
- Nhắc lại nội dung bài.
- Nhận xét giờ học
................................................................
................................................................
................................................................
- Học sinh làm bảng con, 1 HS lên bảng. 
Bài giải
Cả hai thùng có số quả là:
28 + 37 = 65 (quả)
Đáp số: 65 quả
- HS quan sát tranh SGK
- Có 7 quả cam
- HS trả lời 
 Bài giải:
 Số quả cam ở hàng dưới là:
 7 – 2 = 5 (quả)
 Đáp số: 5 quả
- HS đọc đề
- Biết vườn Mai có:17 cây. Vườn Hoa ít hơn Mai 7 cây. Tìm số cây vườn nhà Hoa?
 Bài giải: 
 Vườn nhà Hoa có số cây là:
 17 – 7 = 10 (cây)
 Đáp số: 10 cây
- Bài toán về ít hơn.
- 1 HS tóm tăt và giải BL.
Bài giải:
 Chiều cao của Bình là:
95 - 5 = 90 (cm)
 Đáp số: 90 cm
- Đọc đề, phân tích đề, tóm tắt và giải.
- HS làm vào vở.
Bài giải:
Số học sinh trai trong lớp 2A là:
15 – 3 = 12 (học sinh)
 Đáp số: 12 học sinh 
Tiết 3: Mĩ thuật
§6: VẼ TRANG TRÍ: MÀU SẮC, VẼ MÀU VÀO HÌNH CÓ SẴN
I. MỤC TIÊU:
- HS sử dụng được 3 màu cơ bản đã học ở lớp 1
- Biết thêm ba màu mới do các cặp màu cơ bản pha trộn với nhau: Da cam, tím, xanh lá cây.
- Vẽ màu vào hình có sẵn theo ý thích.
II. ĐỒ DÙNG:
*Giáo viên:
- Bảng màu cơ bản do 3 màu pha trộn.
- 1 số tranh ảnh có hoa quả, đồ vật với các màu.
- 1 số tranh dân gian
- Bộ đồ dùng dạy học.
*Học sinh: 
- Vở tập vẽ, bút chì màu hoặc sáp màu.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 
1. Kiểm tra bài cũ:
- Sự chuẩn bị của học sinh. 
2. Bài mới:
*Giới thiệu bài: 
- HS quan sát.
*Hoạt động 1: Quan sát nhận xét.
- Màu đỏ, màu vàng, màu lam.
- Gợi ý để nhận ra các màu 
- Màu da cam, màu xanh lá cây.
- Yêu cầu HS tìm trên hộp chì màu, sáp màu.
- Màu tím do màu đỏ pha với màu lam.
- Màu xanh lá cây do màu lam pha với màu vàng.
*Hoạt động 2: Cách vẽ màu
- Cho HS xem hình vẽ để nhận ra các hình: Em bé con gà trống, bông hoa cúc
- Gợi ý HS cách vẽ màu 
(HS chọn màu khác nhau và vẽ tươi vui, rực rỡ, có đậm có nhạt)
- Em bé, con gà, hoa cúc, và nền tranh.
*Hoạt động 3: Thực hành
- HS vẽ màu tự do.
- Gợi ý HS chọn màu và vẽ màu vào đúng hình ở tranh.
*Hoạt động 4: Nhận xét, đánh giá.
- Màu sắc.
- Cách vẽ màu.
 (Gợi ý HS tìm ra bài vẽ màu đẹp)
3. Củng cố dặn dò:
- Yêu cầu HS về nhà
- Các con vật.
- Nhận xét giờ chuẩn bị bài sau.
..................................................................
..................................................................
..................................................................
- Quan sát và gọi tên màu ở hoa, quả lá.
- Sưu tầm tranh thiếu nhi.
Tiết 4: Thủ công 
§6. GẤP MÁY BAY ĐUÔI RỜI (tiết 2)
I. MỤC TIÊU:
- Gấp được máy bay đuôi rời hoặc một bộ đồ chơi tự chọn đơn giản, phù hợp.
- Các nếp gấp tương đối phẳng, thẳng.
- Học sinh khéo tay: Gấp được máy bay phản lực. Các nếp gấp phẳng, thẳng. Máy bay sử dụng được.
II. ĐỒ DÙNG:
 - Mẫu máy bay đuôi rời, quy trình gấp có hình minh hoạ, giấy gấp. 
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 
1. Kiểm tra bài cũ:
- Nêu các bước thực hành gấp máy bay đuôi rời?
2. Bài mới:
a. Thực hành: 
- Yêu cầu 1 HS lên bảng thao tác gấp máy bay đuôi rời.
- Tổ chức thực hành theo nhóm.
- GV đến QS và uốn nắn HS, giúp HS hoàn thành sản phẩm.
b. Trưng bầy sản phẩm:
- GV đánh giá kết quả học tập của HS.
- Nhắc nhở HS vệ sinh sạch sẽ sau giờ học.
3. Củng cố dặn dò: 
- Nhận xét tiết học.
- Giờ sau mang giấy để gấp thuyền phẳng đáy không mui.
..............................................................
..............................................................
..............................................................
- Gồm 3 bước:
+ Bước 1: Cắt tờ giấy HCN thành 1 tờ giấy HCN và 1 tờ giấy hình vuông.
+ Bước 2: Gấp đầu và cánh máy bay.
+ Bước 3: Làm thân và đuôi máy bay.
- 1 HS thao tác gấp máy bay đuôi rời cho cả lớp xem.
- Thực hành nhóm 4. 
- Trang trí sản phẩm theo ý thích.
- Trưng bày sản phẩm.
- Thi phóng máy bay.
Tiết 5: Sinh hoạt lớp
 §6: NHẬN XÉT TUẦN 6
 TRIỂN KHAI KẾ HOẠCH TUẦN 7
1. Ưu điểm:
	- Đi học đúng giờ, đảm bảo tỉ lệ chuyên cần. 
	- Chuẩn bị bài và làm bài ở nhà tốt.
	- Trong lớp chú ý nghe giảng. Có ý thức xây dựng bài. 
	- Có ý thức giúp đỡ nhau trong học tập.
	- Nề nếp bán trú đang đi vào nề nếp.
 - Trực nhật vệ sinh lớp học và khu vực sạch sẽ, tự giác.
 - Thực hiện tốt các hoạt động đầu giờ và hoạt động giữa giờ.
2. Tồn tại:
 - Vệ sinh cá nhân còn chưa gọn gàng: Nguyệt, Lồng, Biên, Dương ...
 - Chữ viết còn sấu: Nguyệt, Biên, Ngọc, Dương, Hạnh,...
 - Chưa tập trung chú ý học: Ánh, Nguyệt, Biên, Dương,... 
3. Kế hoạch tuần 7:
 - Dạy và học đúng theo thời khoá biểu.
 - Duy trì mọi nền nếp dạy và học 
 - Thực hiện tốt các hoạt động của Đội

File đính kèm:

  • docTuan 6.doc
Bài giảng liên quan