Kế hoạch bài học lớp 1 - Tuần 19
Chào cờ
Bài 77 Vần ăc - âc
Nt
Tiết 19 Lễ phép vâng lời thầy giáo cô giáo (tiết 1)
Tiết 19 bài thể dục – trò chơi vận động.
Tiết 73 Mười một – Mười hai ( Trang 101)
Bài 78 Vần uc - ưc
Nt
Tiết 19 Cuộc sống xung quanh ( tt)
Tiết 19 Học hát bài: Bài bầu trời xanh.
Tiết 74 Mười ba, mười bốn, mười lăm ( trang 103)
Bài 79 Vần ôc - uôc
Nt
nhận diện vần: iêc - HS nêu: Vần iêc được cấu tạo bởi 2âm, âm iê đầu vần, âm c cuối vần. - Lắng nghe. - HS đánh vần: ( Đọc nối tiếp CN, ĐT) - HS chọn ghép vần: iêc - HS đọc trơn vần: ( Đọc nối tiếp CN, ĐT) - HS nêu: Có vần iêc muốn được tiếng xiếc ta thêm âm x và dấu sắc - HS nêu: Tiếng xiếc có âm x đứng trước, vần iêc đứng sau, dấu sắc trên âm ê. - Lắng nghe. - HS đánh vần:( Cá nhân, ĐT) - HS chọn ghép tiếng: xiếc - HS đọc trơn xiếc - HS đọc trơn từ ứng dụng - HS đọc cả vần. - Đọc theo hướng dẫn. - HS phát âm vần: (CN, ĐT) - HS so sánh vần: iêc, ươc * Giống nhau ở âm cuối: âm c * Khác nhau ở âm đầu vần: iê/ ươ - HS đánh vần: ươc - HS ghép vần: ươc - HS đọc trơn vần: ươc - HS đánh vần tiếng: rước - Ghép tiếng, đọc trơn tiếng, đọc từ. - HS đọc 2 vần - HS đánh vần thầm tiếng - HS đọc từ:( nối tiếp CN, ĐT) - HS đọc toàn bài. - HS nêu cách viết vần - HS nêu cách viết từ - HS luyện viết bảng con vần, từ: - Chú ý lắng nghe. - Nghe GV đọc mẫu. - HS đọc toàn bài theo thứ tự, không thứ tự. - HS tham gia trò chơi: Đố bạn? - Bạn chọn băng từ đọc đúng từ có vần iêc, ươc TIẾT 2 - GV hỏi:Tiết 1 em vừa học vần gì? Tiếng gì? Từ gì? 3/Luyện tập: a/ Gọi HS đọc bài tiết 1 -GV:Nêu yêu cầu tiết 2 - GV cho HS nhận biết: Phần 1,phần2 SGK - HD cách cầm sách. +Yêu cầu Hs đọc SGK. b/Giới thiêu câu ứng dụng: - HD quan sát tranh vẽ, giới thiệu câu: “Quê hương ........nước ven sông” - Yêu cầu đọc thầm, tìm tiếng có vần đang học - Yêu cầu đánh vần tiếng, đọc từ, đọc cả câu. - GV sửa lỗi sai của HS. d/Luyện viết: - GV viết mẫu: - HD viết bài vào vở, Nhắc nhở cách trình bày bài viết. d/ Luyện nói: - GV HD quan sát tranh vẽ, giói thiệu chủ đề luyện nói: Xiếc, múa rối,ca nhạc. - GV gợi ý câu hỏi, giúp học sinh luyện nói từ 2, 4 câu. - Tranh vẽ gì? - em đã xem xiếc chưa? Có thích thú không? - Em thích chương trình ca nhạc nào? * GV nói mẫu: 4/Củng cố, dặn dò: - GV hỏi: Em vừa học vần gì? - HD trò chơi củng cố: Hái quả? - Tuyên dương khen ngợi Dặn HS ôn bài Làm bài ở vở BT. Tự tìm thêm từ mới có vần vừa học. - iêc , ươc , xem xiếc , rước đèn, cá diếc, cái lược, công việc, thước kẻ - HS đọc ( CN, ĐT) - HS đọc SGK( CN, nối tiếp) - HS quan sát tranh vẽ, nhận xét. - HS đọc thầm - HS Luyện đọc( CN, ĐT) - HS viết bài vào vở: iêc, ươc, xem xiếc, rước đèn. - HS quan sát tranh vẽ - HS đọc chủ đề luyện nói - HS thảo luận nhóm đôi, trình bày câu luyện nói; - Tranh vẽ cảnh xiếc, múa rối, ca nhạc. - Em thích xem xiếc khỉ. - Em thích xem múa rối nước. - HS nghe nói mẫu. * HS yếu lặp lại câu luyện nói. - HS nêu - HS tham gia trò chơi: Hái quả? - Học sinh thi nhau hái quả, thực hiện nội dung trong quả. - HS nghe dặn dò. MƯỜI SÁU, MƯỜI BẢY, MƯỜI TÁM, MƯỜI CHÍN I/ Mục tiêu: - Số 16 gồm 1 chục và 6 đơn vị. - Số 17 gồm 1 chục và 7 đơn vị. - Số 18 gồm 1 chục và 8 đơn vị. - Số 19 gồm 1 chục và 9 đơn vị. - Biết đọc và viết các số đó, điền được các số 11, 12, 13, 14, 15, 16,17,18, 19 trên tia số. - Hs làm các bài tập: 1,2,3,4 SGK - HS yêu thích học toán. II/ Đồ dùng: GV chuẩn bị: - Bộ đồ dùng Toán 1 - Các bó que tính và các que tính rời HS chuẩn bị: - SGK Toán 1 - Bộ đồ dùng học Toán III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu: Hoạt động dạy Hoạt động học I. Kiểm tra bài cũ : - Số ? 10 13 14 11 - Nhận xét, tuyên dương. II. Bài mới : 1. Giới thiệu số 16 : - GV yêu cầu HS cầm 1 chục que tính ở tay phải, cầm 6 que tính ở tay trái và hỏi : Mười que tính và 6 que tính là mấy que tính ? - GV ghi bảng: 16: Đọc mười sáu - Số 16 gồm mấy chục và mấy đơn vị? - Cách viết : Số 16 có 2 chữ số là 1 và 6 viết liền nhau, từ trái sang phải. 2. Giới thiệu số 17, 18, 19 : - GV tiến hành tương tự như giới thiệu số 16. 3. Thực hành : * Bài 1 (SGK/105): Viết số - GV hướng dẫn HS làm bài. - Nhận xét, tuyên dương. * Bài 2 (SGK/106): Điền số thích hợp vào mỗi ô trống. - Nhận xét, tuyên dương. * Bài 3 (SGK/106): Nối mỗi tranh với số thích hợp. - Nhận xét, tuyên dương. * Bài 4 (SGK/106): Điền số vào dưới mỗi vạch của tia số. - Yêu cầu HS làm bài. - Yêu cầu HS đọc. - Nhận xét, tuyên dương. 4. Củng cố, dặn dò : - Trò chơi : Xếp hàng. GV cho các đội đeo các thẻ số từ 10 đến 19. GV yêu cầu HS xếp thành hàng theo thứ tự các số mà GV đưa ra. - Nhận xét tiết học. - Bài sau : Hai mươi. Hai chục. - 2 HS lên bảng, cả lớp viết vào BC. - Hs cùng làm thao tác trên que tính - Có 16 que tính. - 1 vài HS nhắc lại: 10 que tính thêm 6 que tính là 16 que tính. - Cá nhân, ĐT. - Số 16 có 1 chục và 6 đơn vị. - Hs nêu cách viết số 16 - HS đọc và viết các số: 16,17,18,19. * Bài 1: - Hs làm bảng con - Câu a : Viết các số từ 11 đến 19. Câu b : Viết các số theo thứ tự tăng dần. * Bài 2: - HS đếm số cây nấm ở mỗi hình rồi điền số vào ô trống. * Bài 3: - HS đếm số con vật ở mỗi hình rồi nối với số thích hợp. * Bài 4: - HS làm bảng, cả lớp làm vở - HS đọc số trên tia số (CN, ĐT) - Làm theo yêu cầu. - Lắng nghe. - HS tham gia trò chơi. Thứ sáu, ngày … tháng … năm 20.. Tập viết tuần 17: tuốt lúa, hạt thóc, màu sắc, giấc ngủ, máy xúc I/ Mục tiêu: Giúp học sinh: -Viết đúng các chữ tuốt lúa, hạt thóc, màu sắc, giấc ngủ, máy xúc; kiểu chữ viết thường cỡ vừa trong vở TV1/ 2. *HS K/g viết được đủ số dòng quy định trong vở TV1/ 2. - Ý thức rèn chữ đẹp. II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: GV chuẩn bị: Bảng phụ viết sẵn từ Tranh minh hoạ HS chuẩn bị: Vở tập viết III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu: Hoạt động dạy Hoạt động học I. Kiểm tra dụng cụ, vở : 3 phút -Yêu cầu cả lớp để đồ dùng lên bàn -Nhận xét bài tiết học trước II. Dạy bài mới: 27 phút 1. Giới thiệu bài: (ghi đề bài) 2. Hướng dẫn luyện viết: -HDHS quan sát, nhận xét: + Yêu cầu đọc trơn các từ: + Cho HS viết bảng con. * Lưu ý HS: Khi viết giữa các con chữ phải nối liền nét, dãn đúng khoảng cách. -Nhận xét: 3. HDHS viết vào vở: -Viết theo đúng quy trình: -Chấm một số bài viết -Nhận xét 4. Củng cố, dặn dò: 5 phút - Trò chơi: Thi viết chữ đẹp, đúng - Chuẩn bị bài học sau - Lớp trưởng cùng GV kiểm tra vở - Lắng nghe. - Quan sát, Lắng nghe. - Quan sát, nhận xét - HS đọc cá nhân: - Viết bảng con: tuốt lúa, hạt thóc, màu sắc, giấc ngủ, máy xúc. -Viết vào vở tập viết Tuốt lúa, hạt thóc, màu sắc, giấc ngủ, máy xúc. *HS K/g viết được đủ số dòng Q/đ trong vở TV1/ 2. -Chia 2 nhóm -HS nắm cách chơi, luật chơi Tham gia chơi - Làm theo yêu cầu. Tập viết tuần 18 con ốc, đôi guốc, rước đèn, kênh rạch, vui thích, xe đạp I.Mục tiêu: Giúp HS: -Biết viết các tiếng: Con ốc, đôi guốc, rước đèn, kênh rạch, vui thích, xe đạp; kiểu chữ viết thường cỡ vừa trong vở TV1/ 2. *HS K/g viết được đủ số dòng quy định trong vở TV1/ 2. - Ý thức rèn chữ đẹp. II/ Đồ dúng dạy học: GV chuẩn bị: Bảng phụ viết sẵn chữ mẫu theo nội dung luyện viết Các tranh minh hoạ để giải thích từ (nếu có) HS chuẩn bị: Vở Tập viết Bảng con, bút chì, khăn tay, phấn III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu: GV HS I. Kiểm tra dụng cụ, vở : 3 phút -Yêu cầu cả lớp để đồ dùng lên bàn -Nhận xét bài tiết học trước II. Dạy bài mới: 27 phút 1. Giới thiệu bài: (ghi đề bài) 2. Hướng dẫn luyện viết: -HDHS quan sát, nhận xét: + Yêu cầu đọc trơn các từ: + Khi viết giữa các con chữ phải nối liền nét, dãn đúng khoảng cách. -Nhận xét: 3. HDHS viết vào vở: -Viết theo đúng quy trình: -Nhận xét 4. Củng cố, dặn dò: 5 phút - Trò chơi: Thi viết nhanh, đúng, đẹp - Dặn dò bài sau -Lớp trưởng cùng GV kiểm tra vở -Quan sát, nhận xét -HS đọc cá nhân: -Viết bảng con: Con ốc, đôi guốc, rước đèn, kênh rạch, vui thích, xe đạp. -Viết vào vở tập viết Con ốc, đôi guốc, rước đèn, kênh rạch, vui thích, xe đạp. *HS K/g viết được đủ số dòng Q/đ trong vở TV1/ 2. -Chia 2 nhóm -HS nắm cách chơi -Nhận xét - Chuẩn bị bài học sau Toán: HAI MƯƠI - HAI CHỤC I. Mục tiêu: Giúp HS: - Nhận biết số 20 gồm 2 chục; Biết đọc, viết số 20; phân biệt số chục, số đơn vị. - HS yêu thích học toán. II. Đồ dùng dạy học: GV chuẩn bị: Tranh vẽ, bó chục que tính HS chuẩn bị: Bó chục que tính III. Các hoạt động dạy học chủ yếu Hoạt động dạy Hoạt động học I. Kiểm tra bài cũ : - Số ? 12 18 19 10 - Nhận xét, tuyên dương. II. Bài mới : 1. Giới thiệu số 20 : - GV yêu cầu HS lấy 1 chục que tính rồi lấy thêm 1 chục que tính nữa. - GV hỏi : Có tất cả mấy que tính ? - GV ghi bảng : 20 - Số 20 có 2 chữ số là chữ số 2 và chữ số 0. Chữ số 2 chỉ 2 chục và chữ số 0 chỉ 0 đơn vị. - Vậy 20 gồm mấy chục và mấy đơn vị ? - Hai mươi còn gọi là hai chục. - Cách viết : Số 20 có 2 chữ số : 2 và 0; viết số 2 trước, viết số 0 bên phải số 2. 2. Thực hành : * Bài 1 (SGK/107): GV yêu cầu HS đọc đề bài. - GV hướng dẫn HS làm bài. - Nhận xét, tuyên dương. * Bài 2 (SGK/107): Trả lời câu hỏi - Yêu cầu 1 HS nêu câu hỏi, 1 HS trả lời. - Nhận xét, tuyên dương. * Bài 3 (SGK/107): Điền số vào dưới mỗi vạch của tia số. - Yêu cầu HS làm bài. - Nhận xét, tuyên dương. * Bài 4 (SGK/107): HS Khá, Giỏi -Trả lời câu hỏi - Yêu cầu 1 HS nêu câu hỏi, 1 HS trả lời. - Nhận xét, tuyên dương. 4. Củng cố, dặn dò : - Trò chơi : Thi viết nhanh các số + GV đọc các số, HS viết nhanh vào BC. - Nhận xét tiết học. - Bài sau : Phép cộng dạng 14 + 3. - HS chuẩn bị 17 que tính - 2 HS lên bảng viết số. - Cá nhân, ĐT. - HS cùng thực hành trên que tính - Có 20 que tính - Cá nhân, ĐT. - HS nhắc lại. - HS quan sát và nghe GV giới thiệu về tia số. - Số 20 có 2 chục và o đơn vị - HS nhắc lại. - HS viết số vào bảng con. * Bài 1: - HS đọc : Viết các số từ 10 đến 20, từ 20 đến 10, rồi đọc các số đó. - 2 HS lên bảng, cả lớp viết vào BC. * Bài 2: - HS vẽ thêm - HS hỏi và trả lời : + Số 12 gồm 1 chục và 2 đơn vị. + Số 16 gồm 1 chục và 6 đơn vị. + Số 11 gồm 1 chục và 1 đơn vị. + Số 10 gồm 1chục và 0 đơn vị + Số 20 gồm 2chục và 0 đơn vị * Bài 3: - 1 HS lên bảng, cả lớp điền vào phiếu bài tập. * Bài 4: - HS hỏi và trả lời : + Số liền sau của 15 là 16. + Số liền sau số 10 là 11. + Số liền sau số 19 là 20. - HS tham gia chơi. - Lắng nghe - Chuẩn bị bài sau.
File đính kèm:
- Giao an lop 1 tuan 19 CKT KNS in.doc