Kế họach bài học Tin học 6 tiết 52: Kiểm tra
1. MỤC TIÊU:
1.1. Kiến thức: Kiểm tra việc nắm kiến thức của học sinh ở chương 4.
1.2.Kĩ năng: Học sinh nêu được các thao tác đối với văn bản.
1.3.Thái độ: Rèn cho học sinh thái độ trung thực, nghiêm túc, cẩn thận khi làm bài kiểm tra.
2. NỘI DUNG HỌC TẬP:
Kiểm tra việc nắm kiến thức của học sinh ở chương 4.
3. CHUẨN BỊ:
3.1. GV: Đề kiểm tra
3.2. HS: học bài chuẩn bị kiểm tra.
Tiết 52 KIỂM TRA Tuần 27 Ngày dạy: 04/3/2014 1. MỤC TIÊU: 1.1. Kiến thức: Kiểm tra việc nắm kiến thức của học sinh ở chương 4. 1.2.Kĩ năng: Học sinh nêu được các thao tác đối với văn bản. 1.3.Thái độ: Rèn cho học sinh thái độ trung thực, nghiêm túc, cẩn thận khi làm bài kiểm tra. 2. NỘI DUNG HỌC TẬP: Kiểm tra việc nắm kiến thức của học sinh ở chương 4. 3. CHUẨN BỊ: 3.1. GV: Đề kiểm tra 3.2. HS: học bài chuẩn bị kiểm tra. 4. TỔ CHỨC CÁC HỌAT ĐỘNG HỌC TẬP : 4.1. Ổn định tổ chức và kiểm diện: - GV: kiểm diện sĩ số học sinh - HS: lớp trưởng báo cáo sĩ số lớp 4.2. Kiểm tra miệng: (Thơng qua) 4.3. Tiến trình bài học: Tiến hành kiểm tra. Ma trận đề Nội dung Nhận biết Thông hiểu Vận dụng thấp Vận dụng cao Tổng cộng Làm quen với soạn thảo văn bản 3 1,5 Đ 3 1,5Đ Soạn thảo văn bản đơn giản 2 1,5 Đ 2 1,5Đ Chỉnh sửa văn bản 2 1,5 Đ 1 2 Đ 3 3,5Đ Định dạng văn bản 1 1,5Đ 1 2Đ 2 3,5Đ Tổng cộng 4 3Đ 4 3Đ 1 2Đ 1 2Đ 10 10Đ ĐỀ ĐÁP ÁN I./ TRẮC NGHIỆM: * Khoanh tròn câu trả lời mà em chọn: Câu 1: Để mở văn bản đã được lưu trên máy tính, em sử dụng nút lệnh: A. Save B. New C. Open C. Copy Câu 2: Để lưu văn bản trên máy tính, em sử dụng nút lệnh: A. Save B. New C. Open C. Copy Câu 3: Để mở văn bản mới, em sử dụng nút lệnh: A. Save B. New C. Open C. Copy Câu 4: Khi soạn thảo văn bản trên máy tính cần lưu ý A. Các từ phải cách nhau bởi dấu cách. B. Các kí tự phải cách nhau bởi dấu cách. C. Cả A và B đều đúng. D. Cả A và B đều sai. Câu 5. Khi gõ nội dung văn bản muốn xuống dòng phải A. Gõ dấu chấm. B. Gõ phím end. C. Gõ phím enter. D. Gõ phím home. Câu 6. Cần phải chọn một đoạn văn bản để A. Xóa nó đi. B. Sao chép nó. C. Di chuyển nó. D. Tất cả đều đúng * Hãy điền tác dụng định dạng kí tự của các nút lệnh sau: Câu 7: Nút dùng để định dạng kiểu chữ Nút dùng để định dạng kiểu chữ Nút dùng để định dạng kiểu chữ * Đánh dấu các câu đúng: Câu 8: 1. Khi soạn thảo văn bản trên máy tính, em phải trình bày văn bản ngay khi gõ nội dung văn bản. 2. Khi gõ nội dung văn bản, máy tính tự động xuống hàng dưới khi con trỏ soạn thảo đã tới lề phải. 3. Khi soạn thảo văn bản trên máy tính em có thể sửa lỗi trong văn bản sau khi gõ xong nội dung văn bản hoặc bất kì lúc nào em thấy cần thiết. 4. Em chỉ có thể trình bày nội dung của văn bản bằng một vài font chữ nhất định. II./ TỰ LUẬN : Câu 9: Thế nào là định dạng văn bản? Có mấy loại định dạng văn bản, kể ra? Câu 10: Hãy nêu thao tác sao chép một đoạn văn bản? I./ TRẮC NGHIỆM: Câu 1: C Câu 2: A Câu 3: B Câu 4: A Câu 5: C Câu 6: D Câu 7: đậm nghiêng gạch chân Câu 8: Câu đúng: 2, 3 II./ TỰ LUẬN Câu 9: - Định dạng văn bản là thay đổi kiểu dáng, vị trí của các kí tự (con chữ, số, kí hiệu), các đoạn văn bản và các đối tượng khác trên trang. - Có hai loại định dạng văn bản là: Định dạng kí tự và định dạng đoạn văn bản. Câu 10: * Để sao chép phần văn bản em thực hiện như sau: 1. Chọn phần văn bản muốn sao chép và nháy nút Copy (hay CTRL+C) 2. Đưa con trỏ tới vị trí cần sao chép nháy nút Paste (hay CTRL+V) 5. TỔNG KẾT VÀ HƯỚNG DẪN HỌC TẬP: (3 phút) 5.1 Tổng kết: D GV nhắc nhở HS xem kỹ lại bài trước khi nộp. 5.2 Hướng dẫn học tập: - Đối với bài học ở tiết học này: - Làm lại bài kiểm tra ở nhà - Đối với bài học ở tiết học tiếp theo: - Xem trước bài: Trình bày trang văn bản và in. F Chú ý: + Trình bày trang văn bản + Chọn hướng trang và đặt lề trang + In văn bản 6. PHỤ LỤC: khơng cĩ
File đính kèm:
- tiet 52.doc