Kiểm tra 1 Môn Toán Lớp 8 Trường THCS Phước Bình
I.Lý thuyết:
Nêu định nghĩa phương trình bậc I một ẩn số?
Áp dụng:giải p.trình
3x-9=0
II. Bài tập:
Giải p.trình
a) 7-(2x+4)=-(x+4)
b) (3x-1)/3=(2-x)/2
c) x^2+4x+3=0
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… HƯỚNG DẨN CHẤM Lý thuyết 2 đ Phát biều đúng qui tắc thế Giải đúng . đáp số ( x, y): ( -13 ; -5) 1 đ 1 đ Bài tập 1/Giải hệ phương trình bằng PP thế Vậy hệ phương trình có nghiệm duy nhất là( 10 ; 7 ) 0,5 đ 0,5 đ 0,5 đ 0,5 đ 2/Giải hệ phương trình bằng PP cộng Vậy hệ phương trình có nghiệm duy nhất là: (2 ; 1 ) 0,5 đ 0,5 đ 0,5 đ 0,5 đ 3/ Tìm a và b Vì đi qua A(; ) và B(2 ; ) Ta có hệ phương trình: Vậy hai số a và b là: 0,5 đ 0,5 đ 0,5 đ 0,5 đ 4/Giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình Gọi x là vận tốc xe đi từ A (x>0, Km/h) Gọi y là vận tốc xe đi từ B (y >0, km/h ) Quãng đường hai xe đi được sau 2 giờ là: (1) Vận tốc xe B đi nhanh hơn xe A là 5km/h ta có pt: (2) Từ (1) và (2) ta có hệ phương trình: Vậy vận tốc xe đi từ B là 35km/h Vận tốc xe đi từ A là 30 km/h 0,5 đ 0,5 đ 0,5 đ 0,5 đ Ngày soạn: Ngày kiểm tra: Tiết: 46 KIỂM TRA 1 TIẾT MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA Cấp độ Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Thấp Cao 1.lý thuyết Qui tắc thế nêu được qui tắc thế áp dụng qui tắc thế để giải hệ phương trình Số câu Số điểm Tỉ lệ % 1 1 đ 10% 1 1đ 10% 1 2đ 20% 2.Bài tập Giải hệ phương trình bằng phương pháp thế Biết vận dụng qui tắc thế đề giải hệ phương trình Số câu Số điểm Tỉ lệ % 1 (2 đ ) 20% 1 2đ 20% 3.Bài tập Giải hệ phương trình bằng p.pháp cộng Biết vận dụng qui tắc cộng đại số đề giải hệ phương trình Số câu Số điểm Tỉ lệ % 1 2 đ 20% 1 2 đ 20% 4. Bài tập Tìm a và b Biết sử dụng hàm số lập hệ phương trình để tìm a ; b Số câu Số điểm Tỉ lệ % 1 2 đ 20% 1 2 đ 20% 5. Bài tập Giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình Lập hệ phương trình Số câu Số điểm Tỉ lệ % 1 2 đ 20% 1 2 đ 20% Tổng số câu Tổng số điểm Tồng số % 1 2 đ 20 % 4 8 đ 80 % 5 10 đ 100% Ngày soạn: Ngày kiểm tra: Tiết: 57 KIỂM TRA 1 TIẾT (hình học) MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA Cấp độ Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Thấp Cao 1.lý thuyết Góc nội tiếp Phát biểu định nghĩa góc nội tiếp Vẽ hình Số câu Số điểm Tỉ lệ % 1 2 đ 20% 1 1đ 10% 2 3 đ 30% 2.Bài tập Câu a Biết vận dụng định lý góc có đỉnh bên trong đường tròn Biết vận dụng định lý góc nội tiếp Số câu Số điểm Tỉ lệ % Vẽ hình 1đ 10% 1 (2 đ ) 20% 1 2đ 20% Câu b Biết vận dụng định lý tứ giác nội tiếp Số câu Số điểm Tỉ lệ % 1 2 đ 20% 1 2 đ 20% Câu c Biết CM hai tam giác đồng dạng Số câu Số điểm Tỉ lệ % 1 2 đ 20% 1 2 đ 20% Tổng số câu Tổng số điểm Tồng số % 1 2 đ 20% 2 2 đ 20% 3 6 đ 60% 10 đ 100% Trường THCS Phước Bình KIỂM TRA 1 TIẾT Họ và tên:……………….. MÔN TOÁN 9 Lớp 9A THỜI GIAN: 45 PHÚT Điểm: Lời Phê: Đề Bài: I.lý thuyết: (3 điểm) - Phát biểu định nghĩa góc nội tiếp đường tròn . ( 2 điểm) - vẽ hình góc nội tiếp đường tròn. ( 1 điểm) II.Bài tập: (7 điểm) Cho tam giác ABC ba góc nhọn nội tiếp đường tròn (o) và xy tiếp tuyến tại A của đường tròn (o) một đường thẳng song song với đường thẳng xy cắt các cạnh AB, AC tại D và E đồng thời cắt đường tròn tại hai điểm I và K Câu a) Chứng minh rằng: AED = ABC câu b) Chứng minh rằng: tứ giác BDEC nội tiếp Câu c) Chứng minh : AB.AD = AC.AE BÀI LÀM ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………... Hướng dẩn chấm: Lý thuyết: Phát biểu đúng định nghĩa góc nội tiếp. (2 điểm) Vẽ hình đúng (1 điểm) Bài tập: -Viết giả thiết và kết luận (0,5 điểm) -Vẽ hình đúng (0,5 điểm) y gt cho ∆ ABC nội tiếp (o), xy là tiếp tuyến của (o), chứng minh rằng: kl a/ AED = ABC b/ tứ giác BDEC nội tiếp c/ AB.AD = AC.AE Câu a) Ta có: AED=12sdAK+CI ( 0,5 điểm) ABC=12sdAI+CI ( 0,5 điểm) Mà AK = AI ( do DE // xy) ( 0,5 điểm) Suy ra AED=ABC ( 0,5 điểm) Câu b) Tứ giác BDEC Có : AED+DEC=1800 ( kề bù) ( 0,5 điểm) Mà AED=ABC ( 0,5 điểm) Do đó B+DEC=1800 ( 0,5 điểm) Nên tứ giác BDEC nội tiếp ( 0,5 điểm) Câu c) Xét ∆AED va ∆ABC Có: AED=ABC ( 0,5 điểm) A là góc chung ( 0,5 điểm) Nên ∆AED ∽ ∆ABC ( 0,5 điểm Suy ra : AEAB=ADAC⇒AB.AD=AC.AE ( 0,5 điểm) Lý thuyết ( 3 điểm) Phát biểu đúng định nghĩa góc nội tiếp. Vẽ hình đúng 2 đ 1 đ Bài tập (7 điểm) -Viết giả thiết và kết luận -Vẽ hình đúng gt cho ∆ ABC nội tiếp (o), xy là tiếp tuyến của (o), chứng minh rằng: kl a/ AED = ABC b/ tứ giác BDEC nội tiếp c/ AB.AD = AC.AE 0,5 đ 0,5 đ Câu a/ Ta có: AED=12sdAK+CI ABC=12sdAI+CI Mà AK = AI ( do DE // xy) Suy ra AED=ABC 0,5 đ 0,5 đ 0,5 đ 0,5 đ Câu b/ Tứ giác BDEC Có : AED+DEC=1800 ( kề bù) Mà AED=ABC Do đó B+DEC=1800 Nên tứ giác BDEC nội tiếp 0,5 đ 0,5 đ 0,5 đ 0,5 đ Câu c/ Xét ∆AED va ∆ABC Có: AED=ABC A là góc chung Nên ∆AED ∽ ∆ABC Suy ra : AEAB=ADAC⇒AB.AD=AC.AE 0,5 đ 0,5 đ 0,5 đ 0,5 đ Hướng dẩn chấm: Ngày soạn: Ngày kiểm tra: Tiết: 66 KIỂM TRA 1 TIẾT (Đại số) MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA Cấp độ Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Thấp Cao I.lý thuyết Phuong trình bậc hai Phát biểu định nghĩa phương trình bậc hai Áp dụng: Giải phương trình Số câu Số điểm Tỉ lệ % 1 1đ 10% 1 1đ 10% 2 2đ 20% II.Bài tập : 1.Giải phương trình Câu a Biết vận dụng Số câu Số điểm Tỉ lệ % 1 (1 đ ) 10% 1 1đ 10% Câu b Biết vận dụng công thức nghiệm để giải pt Số câu Số điểm Tỉ lệ % 1 2 đ 20% 1 2 đ 20% Câu c Giải pt trùng phương Số câu Số điểm Tỉ lệ % 1 2 đ 20% 1 2 đ 20% 2. Giải bài toán bằng cách lập pt số câu số điểm Tỉ lệ % 1 3 đ 30% 1 3 đ 30% Tổng số câu Tổng số điểm Tổng số % 1 1đ 10% 1 1đ 10% 4 (8 đ ) 80% 6 10 đ 100% Trường THCS Phước Bình KIỂM TRA 1 TIẾT Họ và tên:……………….. MÔN TOÁN 9 Lớp 9A THỜI GIAN: 45 PHÚT Điểm: Lời Phê: Đề Bài: I.lý thuyết: (2 điểm) - Phát biểu định nghĩa phương trình bặc hai . ( 1 điểm) - Áp dụng: giải phương trình. ( 1 điểm) 6x2+x-5 II.Bài tập: (8 điểm) 1.Giải phương trình: a) 7x2-49x=0 b) x+2x-5+3=62-x c) 6x4-x2-1=0 2. Hai xe cùng khởi hành cùng lúc từ địa điểm A đến địa điểm B cách nhau 100km. xe thứ nhất chạy nhanh hơn xe thứ hai 10km/h nên đến nơi sớm hơn 30 phút. Tính vận tốc mổi xe. BÀI LÀM ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… Trường THCS Phước Bình KIỂM TRA 1 TIẾT Họ và tên:……………….. MÔN TOÁN 9 Lớp 9A THỜI GIAN: 45 PHÚT Điểm: Lời Phê: Đề Bài: I.lý thuyết: (2 điểm) - Phát biểu định lý VI-ÉT ( 1 điểm) Áp dụng: Hệ thức vi-ét để tính nhẩm nghiệm của phương trình . ( 1 điểm) x2-7x+12=0 II.Bài tập: (8 điểm) 1.Giải phương trình: a) 5x2-20=0 b) 2xx+1=x2-x+8x+1x-4 c) x4-13x2+36=0 2.Hai ô tô cùng khởi hành từ thành phố A đến thành phố B. Vận tốc xe thứ nhất lớn hơn vận tốc xe thứ hai 10 km/h vì thế nó đến B sớm hơn xe thứ hai 1 giờ. Tính vận tốc mổi xe. Biết rằng khoảng cách giửa hai thành phố A và B là 560 km. BÀI LÀM ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… Hướng dẩn chấm: I.Lý thuyết ( 2 điểm) Phát biểu đúng định nghĩa . Giải đúng x1 = x2 = -1 1 đ 1 đ II Bài tập: Câu a) 7x2-49x=0 ⇔7xx-7=0⇔x1=0 hoặc x2=7 Vậy phương trình có 3 nghiệm: x1=0; x2 =7 1 đ Câu b) x+2x-5+3=62-x đ k:x≠5;x≠2 ⇔x+22-x+3x-152-x=6x-5 ⇔4x2-15x-4=0 △ =152-4.4.-4=225+64=289 289=17 x1=15+178=4 x2=15-178=-14 vậy s=4; -14 0,5 đ 0,5 đ 0,5 đ 0,5 đ Câu c 6x4-x2-1=0 Đặt t=x2ta có phương trình:6t2-t-1=0 △=1-4.6-1=1+24=25 25=5 t1=1+56=1 t2=1-56=-46loại vì t1 = t = x2 nên x2 = 1 vậy phương trình có hai nghiệm x1 = 1 ; x2 = -1 0,5 đ 0,5 đ 0,5 đ 0,5 đ 2. Gọi x là vận tốc của xe thứ hai x>0 Vận tốc xe thứ nhất là: x +10 Thời gian xe thứ hai đi hết đoạn AB là: Thời gian xe thứ nhất hết đoạn AB là Theo đề bài ta có phương trình: Vậy vận tốc xe thứ hai là 40km/h ; vận tốc xe thứ hai là: 50 km/h 0,5 đ 0,5 đ 0,5 đ 0,5 đ 0,5 đ 0,5 đ
File đính kèm:
- MA TRAN 1T.docx