Kiểm tra 45 phút môn: giáo dục công dân 8

Câu 1: Hãy khoanh tròn vào đầu những câu mà em cho là đúng:

Theo em h ành vi n ào sau đây thể hiện tôn trọng lẽ phải?

a. Không a dua , đua đòi với bạn xấu.

b. Chỉ làm những việc mình thích , không phê phán những việc làm sai trái.

c. Phê phán gay gắt nhhững ý trái quan điểm của mình.

d. Lắng nghe ý kiến của người khác, suy nghĩ kỹ để tranh luận , tìm ra chân lý.

 

doc6 trang | Chia sẻ: lalala | Lượt xem: 1186 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra 45 phút môn: giáo dục công dân 8, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút TẢI VỀ ở trên
Họ và tên:.................................. kiểm tra 45 phút 
Lớp:........................................... Môn: GDCD 8 
 Ngày ..........Tháng..........năm 2008
Điểm
Lời phê của giáo viên
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4,5 điểm)
Câu 1: Hãy khoanh tròn vào đầu những câu mà em cho là đúng: 
Theo em h ành vi n ào sau đây thể hiện tôn trọng lẽ phải?
a. Không a dua , đua đòi với bạn xấu.
b. Chỉ làm những việc mình thích , không phê phán những việc làm sai trái.
c. Phê phán gay gắt nhhững ý trái quan điểm của mình.
d. Lắng nghe ý kiến của người khác, suy nghĩ kỹ để tranh luận , tìm ra chân lý.
Câu 2: Điền từ thích hợp vào chỗ ( ) để hoàn thiên các khái niệm sau:
a.Tôn trọng lẽ phải là công nhận (1).tuân theo và bảo vệ những điều đúng đắn, biết điều chỉnh suy nghĩ, (2)..của mình theo hướng tích cực, không chấp nhận và làm những việc sai trái .
b.Liêm khiết là một (3)..của con người thể hiện lối sống trong sạch, (4) ., hám lợi , không bận tâm về những toan tính nhỏ nhen , ích kỷ.
Câu 3: Em hãy đánh dấu nhân vào các ý kiến tán thành hay không tán thành tình bận trong sáng, lành mạnh:
Đặc điểm
Tán thành
Không tán thành 
A. Tình bạn cần có sự thông cảm, đồng cảm sâu sắc.
B. Tôn trọng , tin cậy , chân thành với nhau.
C. Vì lợi ích có thể khai thác được.
D. Bao che cho khuyết điểm của nhau.
E. Quan tâm , giúp đỡ nhau.
G. Rủ nhau tụ tập , hội hè.
I.PHẦN tự luân: (5,5 điểm)
Câu 1 : Hãy lấy những VD về hành vi thể hiện sự tôn trọng người khác và không tôn trọng người khác ở trong gia đình và ở nhà trường?
Câu2: Tìm một số câu tục ngữ, ca dao nói về tình bạn?
Câu3 : Chúng ta nên học tập , tiếp thu những gì ở các dân tộc khác trên thế giới?
Đ ÁP ÁN _ THANG ĐI ỂM.
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4,5 điểm)
Câu 1: (1đ)( Mỗi ý đúng – 0,5 đ)
 a và d
Câu 2: (1đ)( Mỗi ý đúng – 0,25 đ)
 (1) ủng hộ 
 ( 2) hành vi
 ( 3) phẩm chất đạo đức
 ( 4) không hám danh
Câu 3: ( 2,5 đ) 
 - Tán thành : a, b, e – mỗi ý 0,25 đ
 - Không tán thành : c, d , g – mỗi ý 0,25 đ
I.PHẦN tự luận: (5,5 điểm)
Câu 1: ( 2đ) 
 - 1 VD về sự tôn trọng người khác ở trong gia đình (0,5 đ)
 - 1 VD về sự tôn trọng người khác ở nhà trường (0,5 đ)
 - 1 VD về sự không tôn trọng người khác ở trong gia đình (0,5 đ)
 - 1 VD về sự không tôn trọng người khác ở nhà trường (0,5 đ
 Câu 2: ( 2đ) 
 - Lấy được 2 VD trở lên. – 2đ.
 Câu3: ( 1,5đ) 
 Chúng ta nên học tập tiếp thu ở các dân tộc khác :
 + trình độ khoa học kỹ thuật. (0,5 đ)
 + trình độ quản lý. (0,5 đ)
 + văn học nghệ thuật (0,5 đ)
Họ và tên:.................................. Kiểm tra 15 phút 
Lớp:........................................... Môn: Hoá học ( Đề số 2)
Điểm
Lời phê của giáo viên
ĐỀ BÀI
Câu 1:
 Khối lượng nước ở trạng thái lỏng thu được khi đốt cháy hoàn toàn 11,2 l khí hiđro (ở đktc) với khí oxi là:
A.9 g B. 18 g C. 4,5 g D Kết quả khác
Câu 2: 
 Lập PTHH của những phản ứng có sơ đồ sau :
1, Na2O + H2O ---> NaOH
2, K2O + H2O --- >KOH
3, SO3  + H2O -- -> H2SO4
4, N2O5 + H2O --- > HNO3
- Các sản phẩm ở trên thuộc loại hợp chất nào? Gọi tên các sản phẩm.
Câu 3: 
 Cho 19,5 gam Zn phản ứng hết với dung dịch H2SO4 . Hãy tính:
a, Thể tích khí Hiđro thu được (ở đktc)
b, Khối lượng muối tạo thành sau phản ứng,
Đáp án – thang điểm
Câu 1: (2đ)
 A đúng - 2đ
Câu 2: (4đ)
1, Na2O + H2O à 2NaOH (0,5 đ)
2, K2O + H2O à2KOH (0,5 đ)
3, SO3  + H2O à H2SO4 (0,5 đ)
4, N2O5 + H2O à 2HNO3 (0,5 đ)
- Hợp chất thuộc loại axit :
+ H2SO4 : axit sunfuric (0, 5 đ)
+ HNO3 : axit nitric (0, 5 đ)
- Hợp chất thuộc loại bazơ :
+ NaOH : Natrihiđroxit (0, 5 đ)
+ KOH : Kalihiđroxit (0, 5 đ)
Câu 3: (4đ)
 - PTHH : Zn + H2SO4 à ZnSO4 + H2 (1 đ)
 - nZn = 19,5 / 65 = 0,3 mol (1 đ)
 A, Theo PTHH : n H2 = nZn = 0,3 mol (0,5 đ)
 àVH2  = 0,3 X 22,4 = 6,72 l (0,5 đ)
 B, Theo PTHH : n ZnSO4 = nH2 = 0,3 mol (0,5 đ)
 à m ZnSO4 = 0,3 X 161 = 48,3 g (0,5 đ)
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------
Câu 1:(5đ)
 Ghép hiện tượng với phương trình hoá học cho phù hợp:
Hiện tượng
Phương trình hoá học
A
Sắt cháy trong oxy tạo thành hạt sắt oxit mầu nâu đen.
1
N2 + 2H2 à 2NH3
B
Nước bị điện phân thành khí oxy và khí hidrô.
2
S + O2 à SO2
C
Nhôm cháy trong oxy tạo thành nhôm oxit.
3
CaCO3 à CaO + CO2
D
Canxi cacbonat bị phân huỷ tạo thành canxi oxit và khí cacbon dioxit
4
2H2O à 2H2 + O2
E
Khí Nitơ tác dụng với khí Hiđrô tạo ra Amoniac
5
4Al + 3O2 à 2Al2O3
6
3Fe + 2O2 à Fe3O4
 A B. C.. D. E.
Câu 2:(3đ) Hãy khoanh tròn vào đầu câu trả lời đúng trong các câu sau:
 1) Khối lượng của 3 mol CO2 là:
 A. 88g B. 132g C. 40g D. Kết quả khác
 2) Thể tích (ở đktc) của 0,15 mol O2 là:
 A. 3,36l B. 2,24l C.3,2l D. Kết quả khác 
 3) Số mol của 32g Cu là: 
 A. 0,15 mol B. 0,5 mol C. 0,05 mol
Câu 3:(2đ) Hãy tính Số mol và thể tích của hỗn hợp khí (đktc) gồm có: 0,16 g O2 và 
 0,88 g CO2.
Họ và tên:.................................. kiểm tra 15 phút Lớp:........................................... Môn: Hoá học ( Đề số3) 
 Ngày ..........Tháng..........năm 2008
Điểm
Lời phê của giáo viên
Câu 1:(5đ)
 Ghép hiện tượng với phương trình hoá học cho phù hợp:
Hiện tượng
Phương trình hoá học
A
Canxi cacbonat bị phân huỷ tạo thành canxi oxit và khí cacbon dioxit
1
N2 + 2H2 à 2NH3
B
Khí Nitơ tác dụng với khí Hiđrô tạo ra Amoniac
2
S + O2 à SO2
C
Nhôm cháy trong oxy tạo thành nhôm oxit.
3
3Fe + 2O2 à Fe3O4
D
Sắt cháy trong oxy tạo thành hạt sắt oxit mầu nâu đen.
4
2H2O à 2H2 + O2
E
Nước bị điện phân thành khí oxy và khí hidrô.
5
4Al + 3O2 à 2Al2O3
6
CaCO3 à CaO + CO2
 A B. C.. D. E.
Câu 2:(3đ) Hãy khoanh tròn vào đầu câu trả lời đúng trong các câu sau:
 1) Khối lượng của 3 mol CO2 là:
 A. 132g B. 88g C. 40g D. Kết quả khác
 2) Thể tích (ở đktc) của 0,15 mol O2 là:
 A. 2,24l B. 3,36l C.3,2l D. Kết quả khác 
 3) Số mol của 32g Cu là: 
 A.0,5 mol B. 0,05 mol C. 0,15 mol 
Câu 3:(2đ) Hãy tính Số mol và thể tích của hỗn hợp khí (đktc) gồm có: 0,64 g O2 và 
	0,88 g CO2

File đính kèm:

  • docde kiem chat luong.doc