Kiểm tra 45 phút môn Toán 8
I. Mục tiêu.
-Giuùp HS nắm lại các kiến thức đã học về tam giác đồng dạng
-Củng cố và nâng cao các kĩ năng giải bài toán tam giác đồng dạng
- Gỉai toán theo trình tự lôgic.
II – PHƯƠNG TIỆN :
Học sinh : Ôn tập
Giáo viên : - Dự kiến phương pháp : cá nhân
- Biện pháp : giáo dục ý thức học tập của học sinh, vận dụng vào cuộc sống .
- Phương tiện : mỗi học sinh 1 đề kiểm tra.
- Yêu cầu học sinh: Học nội dung bài ơn tập ở nhà, làm bài tập sách bài tập
- Tài liệu tham khảo :+ GV : Nghiên cứu SGK, SGV, đọc thêm các tài liệu tham khảo .
+ HS : SGK
TIẾT 54 – TUẦN 30 NGÀY SOẠN 23/03/2011 NGÀY DẠY :31/03/2011 KIỂM TRA 45 PHÚT MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT MÔN HÌNH HỌC 8 Nội dung kiểm tra Cấp độ nhận thức Tổng cộng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Định lý Talét 1;2KQ(1Đ) 5KQ(0,5Đ) 3;4KQ(1Đ) bTL(1,5Đ) 4 đ Tính chất đường phân giác aTL(2Đ) 8KQ(0,5Đ) 2,5 đ Tam giác đồng dạng 7KQ(0,5Đ) 6KQ(0,5Đ) cdTL(2,5Đ) 3,5 đ Tổng cộng 35% 25% 40% 10 đ 60% 30% 100% I. Muïc tieâu. -Giuùp HS nắm lại các kiến thức đã học về tam giác đồng dạng -Củng cố và nâng cao các kĩ năng giải bài toán tam giác đồng dạng - Gỉai toán theo trình tự lôgic. II – PHƯƠNG TIỆN : Học sinh : Ôn tập Giáo viên : - Dự kiến phương pháp : cá nhân - Biện pháp : giáo dục ý thức học tập của học sinh, vận dụng vào cuộc sống . - Phương tiện : mỗi học sinh 1 đề kiểm tra. - Yêu cầu học sinh: Học nội dung bài ơn tập ở nhà, làm bài tập sách bài tập - Tài liệu tham khảo :+ GV : Nghiên cứu SGK, SGV, đọc thêm các tài liệu tham khảo . + HS : SGK III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP : 1.Ổn định lớp.(00P) 2.Kiểm tra bài cũ.(00P) 3.Tiến hành bài mới :(45P) : Lời vào baì :(00p) : Nêu mục tiêu bài học. HOẠT ĐỘNG 1 : I)TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (3đ) (15p) Hoạt động của thầy Hđhsø Ktcđ HÃY CHỌN CÂU ĐÚNG NHẤT TRONG CÁC CÂU SAU ĐÂY: Câu 1: Nếu tam giác A’B’C’ đồng dạng với tam giác ABC theo tỉ số đồng dạng k = 0,5 thì: A. = 5; B. = ; C. = ; D. = Câu 2: Nếu hai tam giác đồng dạng theo tỉ số k = 0,5 thì tỉ số hai đường cao của chúng là: C 4,5 3 D B A A. 0,5 ; B. ; C. 5 ; D. 2 Cho các hình vẽ sau: HÌNH 2 HÌNH 1 Câu 3: Dựa vào hình vẽ 1 trên cho biết, x= A. 9cm. B. 6cm. C. 3cm. D. 1cm. Câu 4: Dựa vào hình vẽ 1 ở trên cho biết, y = A. 2cm. B. 4cm. C. 6cm. D. 8cm. Câu 5: Giả sử êADEêABC (hình vẽ 1 ở trên). Vậy tỉ số: A. 2 B. C. 3. D. Câu 6: Nếu êM’N’P’êDEF thì ta có tỉ lệ thức nào đúng nhất : A. B. .C. . D. Câu 7: Cho êA’B’C’ và êABC có = . Để êA’B’C’êABC cần thêm điều kiện: A. B. .C. .D. . Câu 8: Cho tam giác ABC, AD là tia phân giác của góc và AC = 3 cm, AB = 4,5 cm.(như hình 2 ở trên). Tỉ số là: A. B. C. . D. Làm bài tập 1C 2A 3C 4B 5C 6D 7B 8B II)TỰ LUẬN : ( 6 đ ) Hoạt động của thầy HđHS Kiến thức cần đạt Hình vẽ đúng 1,0 điểm Cho tam giác ABC vuông tại A, AB = 8cm, AC = 6cm, AD là tia phân giác góc A, . a. Tính ? (1,0 điểm ) b.Tính BC, từ đó tính DB, DC làm tròn kết quả 2 chữ số thập phân. (1,5đ) c. Kẻ đường cao AH (). Chứng minh rằng: . Tính (1,5 điểm) d. Tính AH. (1,0 điểm) Hình vẽ đúng 1,0điểm a. AD là phân giác góc A của tam giác ABC nên: (0,50điểm) (0,50điểm) b. Áp dụng định lí Pitago cho DABC vuông tại A ta có: BC2 = AB2 + AC2BC2 = 82 +62 = 100BC= 10cm (0,50 điểm) (0,25 điểm) (0,50 điểm) Nên: DC = BC – DB = 10 – 5,71 = 4,29 cm (0,25 điểm) c. Xét DAHB và DCHA có: (0,250điểm) (0,250đ) Vậy DAHBDCHA (g-g hoặc g.nhọn ) (0,50điểm) (0,250điểm) Vì DAHBDCHA nên ta có: (0,50 điểm) d. Xét DAHB và DABC có: (0,25điểm) (0,25đ) Vậy DAHBDCAB (g-g hoặc g.nhọn ) (0,25điểm) (0,25điểm) 4/ Cuûng coá – toång keát (00p) 5/ Höôùng daãn hoïc sinh veà nhaø (00p) Chuaån bò tt IV – RUÙT KINH NGHIEÄM G K TB Y KÉM TS % TS % TS % TS % TS % Trường : TH – THCS Vĩnh Bình Bắc Kiểm tra 45 phút - HÌNH HỌC 8 ( lần 2 ) Lớp : 8 Năm học : 2011 - 2012 Họ và tên : …………………. Ngày kiểm tra: / 03/2012 Điểm Lời phê của giáo viên I)TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (4đ) HÃY CHỌN CÂU ĐÚNG NHẤT TRONG CÁC CÂU SAU ĐÂY: Câu 1: Nếu A’B’C’ ABC theo k = 0,5 thì: A. = 5; B. = ;C. = ;D. = Câu 2: Nếu hai tam giác đồng dạng theo tỉ số k = 0,5 thì tỉ số hai đường cao của chúng là: A. 0,5 ; B. ; C. 5 ; D. 2 Cho các hình vẽ sau: +Hình 1: Cho ABC, DE//BC, AD = 2cm, DB = 4cm, AE = xcm, EC = 6cm, DE = ycm, DC = 12 cm. +Hình 2: Cho 2 OPQ và ONM, MN//PQ, MN = 1cm, MO = 1,2cm, OQ = 1,8cm, PQ = xcm. Câu 3: Dựa vào hình vẽ 1 trên cho biết, x = ? A. 9cm. B. 6cm. C. 3cm. D. 1cm . Câu 4: Dựa vào hình vẽ 1 ở trên cho biết, y =? A. 2cm. B. 4cm. C. 6cm. D. 8cm. Câu 5: Giả sử êADEêABC (hình vẽ 1 ở trên). Vậy tỉ số chu vi: ? A. 2 B. C. 3. D. Câu 6: Dựa vào hình vẽ 2 ở trên, hãy cho biết x = ? A. 0,7cm. B. 1,5cm. C. -0,7cm. D. -1,5cm Câu 7: Dựa vào hình vẽ 2 ở trên, hãy cho biết tỉ số diện tích: A. 0,49cm. B. 2,25cm. C. -0,49cm. D. -2,25cm Câu 8: Nếu êM’N’P’êDEF thì ta có tỉ lệ thức nào đúng nhất : A. B. . C. . D. II)TỰ LUẬN : ( 6 đ ) Câu 1:(4 điểm) Cho ABC vuông tại A, AB = 8cm, AC = 6cm, AD là tia phân giác góc A, . a. Tính ? b. Tính BC, từ đó tính DB, DC làm tròn kết quả 2 chữ số thập phân. c. Kẻ đường cao AH (). Tính AH. Câu 1:(2 điểm) Hãy tính chiều cao của một tòa nhà. Biết bóng của tòa nhà đó ở trên mặt đất có độ dài là 25m. Cùng thời điểm đó, dùng một thanh sắt cao 2,1m cắm vuông góc với mặt đất có bóng dài 1,05m.
File đính kèm:
- kiem tra 1tiet hinh 8(tiet 54).doc