Kiểm tra 45 phút sinh 12

Chọn đáp án đúng:

1.Tác nhân gây đột biến:

a. Các tác nhân vật lý b.Các tác nhân hoá học c. Các rối loạn sinh lý, sinh hoá nội bào d. Đều đúng

2. Hiện tượng lặp đoạn NST sẽ dẫn đến:

a. Gây chết b. Không ảnh hưởng đến kiểu hình do không mất chất liệu di truyền

c. Có thể làm tămg hay giảm đọ biểu hiện của tính trạng d. Gây chết ở động vật

3. Đột biến rối loạn phân li của cặp NST giới tính ở người:

a. Chỉ xảy ra ở nam b.Chỉ xảy ra ở nữ c. Chỉ xảy ra ở người mẹ trên 40 d. Có thể xảy ở nam hoặc nữ

 

doc6 trang | Chia sẻ: gaobeo18 | Lượt xem: 1251 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra 45 phút sinh 12, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút TẢI VỀ ở trên
i ADN TB cho và thể truyền
c. Chuyển ADN tái tổ hợp vào TB vi khuẩn d. Tách plasmit ra khỏi cơ thể 
12.Tác nhân gây đột biến:
a. Các tác nhân vật lý b.Các tác nhân hoá học c. Các rối loạn sinh lý, sinh hoá nội bào d. Đều đúng
13. Hiện tượng lặp đoạn NST sẽ dẫn đến:
a. Gây chết b. Không ảnh hưởng đến kiểu hình do không mất chất liệu di truyền 
c. Có thể làm tămg hay giảm đọ biểu hiện của tính trạng d. Gây chết ở động vật
14. Đột biến rối loạn phân li của cặp NST giới tính ở người:
a. Chỉ xảy ra ở nam b.Chỉ xảy ra ở nữ c. Chỉ xảy ra ở người mẹ trên 40 d. Có thể xảy ở nam hoặc nữ
15. Thể đa bội trên thực tế được gặp chủ yếu ở:
a. Thực vật b. Động, thực vật bậc thấp c. Động vật d. Cơ thể đơn bào
16. Cơ thể 3n hình thành do kết quả của đột biến rối loạn phân li của toàn bộ NST xảy ra ở:
a. Tế bào xôma b. Giai đoạn tiền phôi c. Quá trình giảm phân của tế bào sinh dục
d. Trong quá trình giảm phân của 1 trong 2 loại tế bào sinh dục đực hoặc cái
17. Tính chất nào sau đây của đột biến đa bội:
a. Một đoạn NST lặp lại 2 hoặc nhiều lần b. Gen xếp sai vị trí c. ADN tự sao bị rối loạn 
d. Động vật giao phối cơ chế xác định giới tính bị rối loạn không sinh sản được
18. Cơ chế hình thành bộ NST (2n + 1) là:
a. Sự thụ tinh của giao tử 2n với n b. Đột biến dị bội 1 cặp NST 
c. Đột biến đa bội 2n d. Cơ chế nguyên phân TB 3n
19. ĐBgen thường xảy ra vào thời điểm nào sau đây:
a. Khi TB còn non b. Khi NST đóng xoắn c. Khi ADN đang tái bản d. Khi các crômatit đang trao đổi đoạn
20. Cho biết: A: quả ngọt, a: quả chua. Lai cây tứ bội với nhau, kết quả kiểu hình 75% ngọt : 25% chua thì kiểu gen của P là:
a. Aaaa x Aaaa b. Aaaa x Aa c. Aaaa x aaaa d. AAaa x Aaaa 
21. Cho lai 2 cá thể 4n, kết quả kiểu hình F1 là 3:1, kiểu gen của P là:
a. Aaaa x Aaaa b. aaaa x Aaaa c. AAAa x Aaaa d. Aa x Aaaa 
22. Mắt dẹt ở ruồi giấm do đột biến nào sau đây:
a. ĐB gen b. Thể dị bội c. Lặp đoạn NST d. Chuyển đoạn NST
23. Hợp chất nào làm thay cặp A-t bằng cặp G-X là:
a. 5BU b. EMS c. Cốnixin d. NMU
24. Cá thể có kiểu di truyền AAaa giảm phân cho số giao tử hữu thụ là:
a. 9 b. 6 c. 3 d. 2 
25. Đột biến mất đoạn thứ 21 gây nên:
a. Bệnh mèo kêu b. Bệnh Đao c. Bệnh ung thư máu d. Hội chứng tơcnơ
26. Trong chọn giống thực vật việc chiếu xạ để gây đột biến nhân tạo thường không được thực hiện ở:
a. Hạt khô b. Hạt nảy mầm c. Rễ d. Đỉnh sinh trưởng
27. Tia tử ngoại là loại bức xạ:
a. Có bước sóng ngắn b. Gây ra đột biến gen và đột biến NST 
c. Chỉ được dùng cho đối tượng VSV d. Đều đúng
28. Tác dụng của cônsixin trong việc gây đột biến nhân tạo là:
a. Kích thích và ion hoá các nguyên tử khi thấm vào tế bào b. Kìm hãm sự hình thành thoi vô sắc
c.Gây ra đột biến gen dạng thay nuclêôtit d.Làm rối loạn phân li NST trong phân bào làm xuất hiện dạng dị bội 
29. Đột biến gen gây rối loạn trong..........(N: quá trình nhân đôi của ADN, P: quá trình sinh tổng hợp prôtêin, F: quá trình phân li của NST trong phân bào) nên đa số đột biến gen thường có.......(L: có lợi, T: trung bình, H: có hại) cho cơ thể
a. N,H b. P,T c. P,H d. F,L
30. Đột biến tiền phôi là đột biến xảy ra ở:
a. Những lần nguyên phân đầu tiên của hợp tử b. Tế bào sinh tinh hoặc sinh trứng c. Giao tử d. Tế bào 2n
31. Đột biến gen 1 khi phát sinh sẽ được.......( T: tái bản, S: sửa chữa) qua cơ chế.......(P: sinh tổng hợp prôtêin, M: sao mã, G: giải mã, N: nhânđôi của ADN)
a. T,S b. S,G c. T,M d. T,N
32. Kỹ thuật di truyền là kỹ thuật được:
a. Thao tác trên VLDT ở mức phân tử b. Thao tác trên gen c.Thao tác trên NST d. A và B đúng
33. Đột biến xôma xảy ra ở đâu?
a. Trong quá trình giảm phân b. Trong quá trình nguyên phân của TB bộ phận dinh dưỡng
c. Trong quá trình phân chia của phôi d. Trong quá trình thụ tinh
34. Mục đích của kỹ thuật di truyền là:
a. gây ra đột biến gen b. Điều chỉnh, sửa chữa gen, tạo ra gen mới, gen lai 
c. Gây ra đột biến NST d. Tạo biến dị tổ hợp
35. Thành tựu hiện nay do công nghệ ADN tái tổ hợp đem lại là:
a. Sản xuất với công suất lớn các sản phẩm sinh học quan trọng nhờ vi khuẩn
b. Tạo nguồn nguyên liệu đa dạng và phong phú cho quá trình chọn lọc
c. Tăng cường hiệh tượng biến dị tổ hợp d. Hạn chế tác động của các tác nhân đột biến
Kiểm tra 45 phút sinh 12,
 Họ tên:
 Lớp:
Chọn đáp án đúng:
1. Đột biến tiền phôi là đột biến xảy ra ở:
a. Những lần nguyên phân đầu tiên của hợp tử b. Tế bào sinh tinh hoặc sinh trứng c. Giao tử d. Tế bào 2n
2. Đột biến gen 1 khi phát sinh sẽ được.......( T: tái bản, S: sửa chữa) qua cơ chế.......(P: sinh tổng hợp prôtêin, M: sao mã, G: giải mã, N: nhânđôi của ADN)
a. T,S b. S,G c. T,M d. T,N
3. Kỹ thuật di truyền là kỹ thuật được:
a. Thao tác trên VLDT ở mức phân tử b. Thao tác trên gen c.Thao tác trên NST d. A và B đúng
4. Đột biến xôma xảy ra ở đâu?
a. Trong quá trình giảm phân b. Trong quá trình nguyên phân của TB bộ phận dinh dưỡng
c. Trong quá trình phân chia của phôi d. Trong quá trình thụ tinh
5. Mục đích của kỹ thuật di truyền là:
a. gây ra đột biến gen b. Điều chỉnh, sửa chữa gen, tạo ra gen mới, gen lai 
c. Gây ra đột biến NST d. Tạo biến dị tổ hợp
6. Thành tựu hiện nay do công nghệ ADN tái tổ hợp đem lại là:
a. Sản xuất với công suất lớn các sản phẩm sinh học quan trọng nhờ vi khuẩn
b. Tạo nguồn nguyên liệu đa dạng và phong phú cho quá trình chọn lọc
c. Tăng cường hiệh tượng biến dị tổ hợp d. Hạn chế tác động của các tác nhân đột biến
7. Tia tử ngoại được phân tử ADN hấp thụ mạnh nhất khi bước sóng bằng:
a. 4000 A0 b. 2570A0 c. 1250A0 d. 3750A0
8. Cá thể có kiểu di truyền Aaaa giảm phân cho số giao tử là:
a. 9 b. 6 c. 8 d. 2
9. Cho biết : A: quả ngọt, a: quả chua. Lai cây tứ bội với nhau, kết quả kiểu hình thế hệ sau có350 ngọt trong số tất cả 450 cây thì kiểu gen của P là:
a. Aaaa x Aa b. Aaaa x . Aaaa c. AAaa x aaaa d. AAaa x Aaaa 
10. Cho lai 2 cá thể 4n, kết quả kiểu hình F1 là 11:1 kiểu gen của P là:
a. AAAa x AAAa b. AAAa x Aaaa c. AAaa x Aaaa d. Aaaa x Aaaa
11. Tác nhân nào sau đây vừa gây đột biến gen vừa gây đột biến NST:
a. Cônsixin b. 5BU và NMU c. Tia phóng xạ, tia tử ngoại d. Sốc nhiệt
12. Tế bào người nếu có tam nhiễm thì số NST là:
a. 49 b. 47 c. 69 d. 24
13. Gen dài 5100A0 có tỷ lệ A=2G đột biến xảy ra làm cho chiều dài không đổi nhưng số liên kết H đã tăng thêm 3 liên kết , số nuclêôtit từng loại của gen đột biến là:
a. G=500, A=1000 b. A=501, G= 999 c. A=997, G=503 d. A=998, G = 502
14. Nừu đột biến xảy ra trong .....(G: gián phân, Gi: giảm phân) nó sẽ xuất hiện ở 1 tế bào..........(S: sinh dưỡng, H: hợp tử, D: sinh dục) đột biến này được gọi là đột biến giao tử
a. Gi,H b. Gi, D c. G, S d. G,H
15. Đột biến nào sau đây xuất hiện trong đời sống cá thể:
a. Đột biến giao tử b.ĐB tiền phôi c. ĐB xôma d. ĐB NST
16. Tính trạng nào của bò sau đây của bò có mức phản ứng rộng nhất?
a. Mật độ lông b. Sản lượng sữa c. Tỷ lệ bơ trong sữa d. Cày kéo khoẻ
17. ADN tái tổ hợp được tạo ra trong giai đoạn :
a. Tách ADN của TB cho b. Cắt và nối ADN TB cho và thể truyền
c. Chuyển ADN tái tổ hợp vào TB vi khuẩn d. Tách plasmit ra khỏi cơ thể 
18.Tác nhân gây đột biến:
a. Các tác nhân vật lý b.Các tác nhân hoá học c. Các rối loạn sinh lý, sinh hoá nội bào d. Đều đúng
19. Hiện tượng lặp đoạn NST sẽ dẫn đến:
a. Gây chết b. Không ảnh hưởng đến kiểu hình do không mất chất liệu di truyền 
c. Có thể làm tămg hay giảm đọ biểu hiện của tính trạng d. Gây chết ở động vật
20. Đột biến rối loạn phân li của cặp NST giới tính ở người:
a. Chỉ xảy ra ở nam b.Chỉ xảy ra ở nữ c. Chỉ xảy ra ở người mẹ trên 40 d. Có thể xảy ở nam hoặc nữ
21. Thể đa bội trên thực tế được gặp chủ yếu ở:
a. Thực vật b. Động, thực vật bậc thấp c. Động vật d. Cơ thể đơn bào
22. Trong chọn giống thực vật việc chiếu xạ để gây đột biến nhân tạo thường không được thực hiện ở:
a. Hạt khô b. Hạt nảy mầm c. Rễ d. Đỉnh sinh trưởng
23. Tia tử ngoại là loại bức xạ:
a. Có bước sóng ngắn b. Gây ra đột biến gen và đột biến NST 
c. Chỉ được dùng cho đối tượng VSV d. Đều đúng
24. Tác dụng của cônsixin trong việc gây đột biến nhân tạo là:
a. Kích thích và ion hoá các nguyên tử khi thấm vào tế bào b. Kìm hãm sự hình thành thoi vô sắc
c.Gây ra đột biến gen dạng thay nuclêôtit d.Làm rối loạn phân li NST trong phân bào làm xuất hiện dạng dị bội 
25. Đột biến gen gây rối loạn trong..........(N: quá trình nhân đôi của ADN, P: quá trình sinh tổng hợp prôtêin, F: quá trình phân li của NST trong phân bào) nên đa số đột biến gen thường có.......(L: có lợi, T: trung bình, H: có hại) cho cơ thể
a. N,H b. P,T c. P,H d. F,L
26. Cơ thể 3n hình thành do kết quả của đột biến rối loạn phân li của toàn bộ NST xảy ra ở:
a. Tế bào xôma b. Giai đoạn tiền phôi c. Quá trình giảm phân của tế bào sinh dục
d. Trong quá trình giảm phân của 1 trong 2 loại tế bào sinh dục đực hoặc cái
27. Tính chất nào sau đây của đột biến đa bội:
a. Một đoạn NST lặp lại 2 hoặc nhiều lần b. Gen xếp sai vị trí c. ADN tự sao bị rối loạn 
d. Động vật giao phối cơ chế xác định giới tính bị rối loạn không sinh sản được
28. Cơ chế hình thành bộ NST (2n + 1) là:
a. Sự thụ tinh của giao tử 2n với n b. Đột biến dị bội 1 cặp NST 
c. Đột biến đa bội 2n d. Cơ chế nguyên phân TB 3n
29. ĐBgen thường xảy ra vào thời điểm nào sau đây:
a. Khi TB còn non b. Khi NST đóng xoắn c. Khi ADN đang tái bản d. Khi các crômatit đang trao đổi đoạn
30. Cho biết: A: quả ngọt, a: quả chua. Lai cây tứ bội với nhau, kết quả kiểu hình 75% ngọt : 25% chua thì kiểu gen của P là:
a. Aaaa x Aaaa b. Aaaa x Aa c. Aaaa x aaaa d. AAaa x Aaaa 
31. Cho lai 2 cá thể 4n, kết quả kiểu hình F1 là 3:1, kiểu gen của P là:
a. Aaaa x Aaaa b. aaaa x Aaaa c. AAAa x Aaaa d. Aa x Aaaa 
32. Mắt dẹt ở ruồi giấm do đột biến nào sau đây:
a. ĐB gen b. Thể dị bội c. Lặp đoạn NST d. Chuyển đoạn NST
33. Hợp chất nào làm thay cặp A-t bằng cặp G-X là:
a. 5BU b. EMS c. Cốnixin d. NMU
34. Cá thể có kiểu di truyền AAaa giảm phân cho số giao tử hữu thụ là:
a. 9 b. 6 c. 3 d. 2 
35. Đột biến mất đoạn thứ 21 gây nên:
a. Bệnh mèo kêu b. Bệnh Đao c. Bệnh ung thư máu d. Hội chứng tơcnơ

File đính kèm:

  • doc45 phut 12 ky 1.doc