Kiểm tra định kỳ cuối học kỳ II môn Toán - lớp 3

Bài 1: ( 3 điểm ) Khoanh vào chữ cái đặt trước đáp án đúng

Kết quả phép tính: 998 + 5002 là

A. 6000 B. 59098 C. 59980 D. 58890

 5821 + 2934

A. 8756 B. 8755 C. 8754 D. 8765

Kết quả phép tính: 2978 - 125 là

A. 2851 B. 2852 C. 2853 D. 2859

Kết quả phép tính 3640- 708 là

A. 2934 B. 2932 C. 2933 D. 2935

Kết quả biểu thức: 17 + 7 - 3 là

A. 15 B. 16 C. 17 D. 18

Kết quả biểu thức: 48 : ( 4 x 2 ) là

A. 24 B. 12 C. 6 D. 14

 

doc6 trang | Chia sẻ: ngochuyen96 | Lượt xem: 842 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra định kỳ cuối học kỳ II môn Toán - lớp 3, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút TẢI VỀ ở trên
Phòng giáo dục và đào tạo phù cát
Trường tiểu học số 2 cát minh
kiểm tra định kỳ cuối học kỳ Ii, năm học 2009 - 2010.
môn toán - lớp 3
A - Đề bài:
Thời gian làm bài: 40 phút.(Không chép đề)
Bài 1: ( 3 điểm ) Khoanh vào chữ cái đặt trước đáp án đúng
Kết quả phép tính: 998 + 5002 là 
A. 6000	B. 59098	C. 59980	D. 58890
	5821 + 2934
A. 8756	B. 8755	C. 8754	D. 8765
Kết quả phép tính: 2978 - 125 là 
A. 2851	B. 2852	C. 2853	D. 2859
Kết quả phép tính 3640- 708 là 
A. 2934	B. 2932	C. 2933	D. 2935	
Kết quả biểu thức: 17 + 7 - 3 là 
A. 15	B. 16	C. 17	D. 18
Kết quả biểu thức: 48 : ( 4 x 2 ) là 
A. 24	B. 12	C. 6	D. 14
Bài 2: Đặt tính rồi tính ( 2 điểm)
	37564 : 8 	47221 : 2 
	 4208 x 7 17321 x 9
	...............	................
	...............	................
	...............	................
Bài 3 : Khoanh tròn vào chữ đặt trứơc câu trả lời đúng :	(1.5 điểm)
	a) Chu vi hình chữ nhật có chiều dài 5 cm và chiều rộng 3 cm là:
	A. 8 cm	B. 16 cm	C. 15 cm	D. 20 cm
	b) Diện tích hình chữ nhật có chiều dài 6 cm và chiều rộng 4 cm là:
	A. 23 cm2	B. 22 cm2	 C. 20 cm2	D. 24 cm2
	c) Đồng hồ chỉ:
	A. 9 giờ 15 phút
	B. 2 giờ 15 phút
	C. 3 giờ kém 15 phút
	D. 3 giờ 15 phút
Bài 4 : Khoanh vào chữ cái đặt trước ý đúng ( 0.5 điểm) 
7m 3cm = ?
	A.73cm	B. 703 cm	C. 730 cm	D. 7003cm
Bài 5 : (3 điểm)
	Ngày đầu cữa hàng bán được 230m vải, ngày thứ hai bán được 340 m vải. Ngày thứ ba bán được 1 số m vải trong hai ngày đầu. Hỏi ngày thứ ba bán được bao nhiêu m vải? 3
--------------š›-------------
Trường TH số 2 cát minh 	 kiểm tra định kỳ
Họ và tên:........................................... học kỳ II- năm học 2009 - 2010
Lớp 3 .....	 Môn: Toán
 Thời gian làm bài: 45 phút
Điểm
Nhận xét của giáo viên:
Đề bài
Bài 1: ( 3 điểm ) Khoanh vào chữ cái đặt trước đáp án đúng
Kết quả phép tính: 998 + 5002 là 
	A. 6000	B. 59098	C. 59980	D. 58890
Kết quả phép tính: 5821 + 2934 là 
	A. 8756	B. 8755	C. 8754	D. 8765
Kết quả phép tính: 2978 - 125 là 
	A. 2851	B. 2852	C. 2853	D. 2859
Kết quả phép tính 3640- 708 là 
	A. 2934	B. 2932	C. 2933	D. 2935	
Kết quả biểu thức: 17 + 7 - 3 là 
	A. 15	B. 16	C. 17	D. 18
Kết quả biểu thức: 48 : ( 4 x 2 ) là 
	A. 24	B. 12	C. 6	D. 14
Bài 2: Đặt tính rồi tính
	 4208 x 7	 	 37564 : 8 
..............
 .............. 
.......
..............
 .............
........
..............
 .............
 .............
	17321 x 9	47221 : 2
..............
 .............. 
.......
..............
 .............
........
..............
 .............
 .............
Bài 3 : Khoanh tròn vào chữ đặt trứơc câu trả lời đúng :	(1.5 điểm)
	a) Chu vi hình chữ nhật có chiều dài 5 cm và chiều rộng 3 cm là:
	A. 8 cm	B. 16 cm	C. 15 cm	D. 20 cm
	b) Diện tích hình chữ nhật có chiều dài 6 cm và chiều rộng 4 cm là:
	A. 23 cm2	B. 22 cm2	 C. 20 cm2	D. 24 cm2
	c) Đồng hồ chỉ:
	A. 9 giờ 15 phút
	B. 2 giờ 15 phút
	C. 3 giờ kém 15 phút
	D. 3 giờ 15 phút
Bài 4 : Khoanh vào chữ cái đặt trước ý đúng ( 0.5 điểm) 
7m 3cm = ? cm
	A.73cm	B. 703 cm	C. 730 cm	D. 7003cm
Bài 5 : (3 điểm)
	Ngày đầu cữa hàng bán được 230m vải, ngày thứ hai bán được 340 m vải. Ngày thứ ba bán được 1 số m vải trong hai ngày đầu. Hỏi ngày thứ ba bán được bao nhiêu m vải? 3
Bài giải
.................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
--------------š›-------------
Phòng giáo dục và đào tạo phù cát
Trường tiểu học số 2 cát minh
hướng dẫn đánh giá 
 kiểm tra định kỳ học kỳ i, năm học 2007 - 2008.
môn toán - lớp 3
Bài 1: ( 3 điểm ) Khoanh vào chữ cái đặt trước đáp án đúng
Kết quả phép tính: 998 + 5002 là 	A. 6000	
Kết quả phép tính: 5821 + 2934 là	B. 8755	
Kết quả phép tính: 2978 - 125 là 	C. 2853	
Kết quả phép tính 3640- 708 là 	B. 2932	
Kết quả biểu thức: 17 + 7 - 3 là 	D. 21
Kết quả biểu thức: 48 : ( 4 x 2 ) là 	C. 6	
Bài 2: Đặt tính rồi tính
	 4208 x 7	 	 37564 : 8 
4208
 37564 
8
 x 7
 55
4695
29456
 76
 74
 4
	17321 x 9	47221 : 2
17321
 47221 
3
 x 9
 17
15740
155889
 22
 12
 01
 1
	Bài 3 : Khoanh tròn vào chữ đặt trứơc câu trả lời đúng :	(1.5 điểm)
	a) Chu vi hình chữ nhật có chiều dài 5 cm và chiều rộng 3 cm là:
	B. 16 cm	
	b) Diện tích hình chữ nhật có chiều dài 6 cm và chiều rộng 4 cm là:
	D. 24 cm2
	c) Đồng hồ chỉ:
	C. 3 giờ kém 15 phút
Bài 4 : Khoanh vào chữ cái đặt trước ý đúng ( 0.5 điểm) 
7m 3cm = ? cm
	B. 703 cm	
Bài 5 : (3 điểm)
	Ngày đầu cữa hàng bán được 230m vải, ngày thứ hai bán được 340 m vải. Ngày thứ ba bán được 1 số m vải trong hai ngày đầu. Hỏi ngày thứ ba bán được bao nhiêu m vải? 3
Bài giải
Số m vải hai ngày đầu ba bán được là
230 + 340 = 570 (m)
Số m vải ngày thứ 3 bán được là:
570 : 3 = 190 (m)
Đáp số: 190 m
--------------š›-------------

File đính kèm:

  • docde thi toan lop3 cuoi ky2.doc
Bài giảng liên quan