Kiểm tra học kì 1 môn Giáo dục công dân 11 Trường THPT Trương Vĩnh Ký

01. Vì lợi nhuận mà sản xuất, kinh doanh hàng giả, hàng kém chất lượng, hàng quốc cấm, trốn thuế, buôn lậu, làm cạn kiệt tài nguyên, ô nhiễm môi trường. Đây là?

A. Vừa tích cực, vừa hạn chế của cạnh tranh. B. Mặt hạn chế của cạnh tranh.

C. Mặt tích cực của cạnh tranh. D. Việc bình thường trong hiện nay.

02. Cạnh tranh là sự ganh đua, . Giữa các chủ thể kinh tế trong sản xuất, kinh doanh . nhằm giành những . thuận lợi để thu được nhiều lợi nhuận.

A. . đấu tranh . hàng hoá . điều kiện . B. . ganh ghét . kinh tế . cơ hội .

C. . tranh giành . dịch vụ . mặt bằng . D. . chạy đua . của mình . ưu thế .

 

doc2 trang | Chia sẻ: hainam | Lượt xem: 1483 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra học kì 1 môn Giáo dục công dân 11 Trường THPT Trương Vĩnh Ký, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút TẢI VỀ ở trên
 SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO BẾN TRE KIỂM TRA HỌC KÌ 1 
TRƯỜNG THPT TRƯƠNG VĨNH KÝ MÔN GIÁO DỤC CÔNG DÂN 11
Họ tên học sinh: ..................................................... Lớp: …… SBD: ……
I. TRẮC NGHIỆM (2 điểm)
Đối với mỗi câu trắc nghiệm chọn và tô kín (bằng bút chì) một ô tròn tương ứng với phương án trả lời đúng.
	01. { | } ~ 	03. { | } ~ 	05. { | } ~ 	07. { | } ~ 
	02. { | } ~ 	04. { | } ~ 	06. { | } ~ 	08. { | } ~ 
* Nội dung đề:
01. Vì lợi nhuận mà sản xuất, kinh doanh hàng giả, hàng kém chất lượng, hàng quốc cấm, trốn thuế, buôn lậu, làm cạn kiệt tài nguyên, ô nhiễm môi trường. Đây là?
A. Vừa tích cực, vừa hạn chế của cạnh tranh.	B. Mặt hạn chế của cạnh tranh.
C. Mặt tích cực của cạnh tranh.	D. Việc bình thường trong hiện nay.
02. Cạnh tranh là sự ganh đua, ......... Giữa các chủ thể kinh tế trong sản xuất, kinh doanh ......... nhằm giành những ......... thuận lợi để thu được nhiều lợi nhuận.
A. ... đấu tranh ... hàng hoá ... điều kiện ...	B. ... ganh ghét ... kinh tế ... cơ hội ...
C. ... tranh giành ... dịch vụ ... mặt bằng ...	D. ... chạy đua ... của mình ... ưu thế ...
03. Cạnh tranh sẽ làm cho hàng hóa chất lượng, bán đúng giá và người tiêu dùng được phục vụ tốt hơn. Đây là?
A. Khái niệm của cạnh tranh.	B. Sự cần thiết khách quan của cạnh tranh.
C. Nguyên nhân của cạnh tranh.	D. Mục đích cuối cùng của cạnh tranh.
04. Cạnh tranh theo đúng pháp luật, góp phần phát triển kinh tế, là động lực của sản xuất và trao đổi hàng hóa. Đây là? A. Cạnh tranh cá nhân.	B. Cạnh tranh gia đình.	C. Cạnh tranh lành mạnh.	D. Cạnh tranh độc quyền.
05. Nếu năng suất lao động tăng lên thì:
A. Thời gian làm ra một hàng hóa giảm xuống.	B. Giá cả tăng lên.
C. Chi phí sản xuất một hàng hóa tăng lên.	D. Chất lượng hàng hóa giảm.
06. Thời gian sản xuất ra hàng hóa của mỗi người là thời gian gì?
A. Thời gian lao động trung bình.	B. Thời gian lao động cá biệt.
C. Thời gian tạo ra sản phẩm.	D. Thời gian lao động xã hội cần thiết.
07. Gia đình anh Nguyễn Văn B sản xuất được 700 cây mai vàng, anh đem bán ở chợ là 500 cây, còn lại 200 cây anh để lại ở nhà. Vậy số cây mai nào là khối lượng Cung hàng hóa?
A. 1200 cây.	B. 500 cây.	C. 900 cây.	D. 700 cây.
08. Để có lợi nhuận cao trong sản xuất, kinh doanh thì cần phải?
A. Tăng chi phí.	B. Giảm chi phí.	C. Tăng giá cả lên cao.	D. Giảm chất lượng.
II. TỰ LUẬN (8 điểm).
Câu 1: Nhận xét việc thực hiện yêu cầu của quy luật giá trị của 3 người sản xuất sau đây? Từ đó rút ra ý nghĩa gì trong sản xuất? (2đ).
	Thời gian lao động xã hội cần thiết.
 A B C
Câu 2: Nguyên nhân nào dẫn đến cạnh tranh? Em hãy chọn sản xuất một hàng hóa, để cạnh tranh tốt mặt hàng đó em cần phải làm gì? (2đ).
Câu 3: Nêu và cho ví dụ khái niệm cầu, thế nào là cầu thật sự? Là người sản xuất em sẽ vận dụng quan hệ Cung – Cầu như thế nào, cho ví dụ minh hoạ? (3đ).
Câu 4: Anh Nguyễn Văn A, được Nhà nước hỗ trợ vốn, và anh rất cố gắng sản xuất, kinh doanh. Tìm ra nguyên nhân vì sao anh lại bị thua lỗ liên tiếp, dẫn đến phá sản? (1đ).
 SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO BẾN TRE KIỂM TRA HỌC KÌ 1 
TRƯỜNG THPT TRƯƠNG VĨNH KÝ MÔN GIÁO DỤC CÔNG DÂN 11
Họ tên học sinh: ..................................................... Lớp: …… SBD: ……
I. TRẮC NGHIỆM (2 điểm)
Đối với mỗi câu trắc nghiệm chọn và tô kín (bằng bút chì) một ô tròn tương ứng với phương án trả lời đúng.
	01. { | } ~ 	03. { | } ~ 	05. { | } ~ 	07. { | } ~ 
	02. { | } ~ 	04. { | } ~ 	06. { | } ~ 	08. { | } ~ 
* Nội dung đề:
01. Nếu năng suất lao động tăng lên thì:
A. Chất lượng hàng hóa giảm.	B. Chi phí sản xuất một hàng hóa tăng lên.
C. Thời gian làm ra một hàng hóa giảm xuống.	D. Giá cả tăng lên.
02. Gia đình anh Nguyễn Văn B sản xuất được 700 cây mai vàng, anh đem bán ở chợ là 500 cây, còn lại 200 cây anh để lại ở nhà. Vậy số cây mai nào là khối lượng Cung hàng hóa?
A. 700 cây.	B. 500 cây.	C. 1200 cây.	D. 900 cây.
03. Vì lợi nhuận mà sản xuất, kinh doanh hàng giả, hàng kém chất lượng, hàng quốc cấm, trốn thuế, buôn lậu, làm cạn kiệt tài nguyên, ô nhiễm môi trường. Đây là?
A. Mặt tích cực của cạnh tranh.	B. Việc bình thường trong hiện nay.
C. Vừa tích cực, vừa hạn chế của cạnh tranh.	D. Mặt hạn chế của cạnh tranh.
04. Cạnh tranh sẽ làm cho hàng hóa chất lượng, bán đúng giá và người tiêu dùng được phục vụ tốt hơn. Đây là?
A. Mục đích cuối cùng của cạnh tranh.	B. Khái niệm của cạnh tranh.
C. Sự cần thiết khách quan của cạnh tranh.	D. Nguyên nhân của cạnh tranh.
05. Thời gian sản xuất ra hàng hóa của mỗi người là thời gian gì?
A. Thời gian lao động trung bình.	B. Thời gian lao động cá biệt.
C. Thời gian lao động xã hội cần thiết.	D. Thời gian tạo ra sản phẩm.
06. Cạnh tranh theo đúng pháp luật, góp phần phát triển kinh tế, là động lực của sản xuất và trao đổi hàng hóa. Đây là? A. Cạnh tranh lành mạnh.	 B. Cạnh tranh cá nhân.	C. Cạnh tranh độc quyền.	D. Cạnh tranh gia đình.
07. Cạnh tranh là sự ganh đua, ......... Giữa các chủ thể kinh tế trong sản xuất, kinh doanh ......... nhằm giành những ......... thuận lợi để thu được nhiều lợi nhuận.
A. ... ganh ghét ... kinh tế ... cơ hội ...	B. ... tranh giành ... dịch vụ ... mặt bằng ...
C. ... chạy đua ... của mình ... ưu thế ...	D. ... đấu tranh ... hàng hoá ... điều kiện ...
08. Để có lợi nhuận cao trong sản xuất, kinh doanh thì cần phải?
A. Tăng giá cả lên cao.	B. Tăng chi phí.	C. Giảm chi phí.	D. Giảm chất lượng.
II. TỰ LUẬN (7 điểm).
Câu 1: Nhân xét sơ đồ sau? (2đ). Nêu các tác động của quy luật giá trị?
	Giá cả
	Thời gian lao động xã hội cần thiết (giá trị của 1 hàng hóa)
Câu 2: Cạnh tranh nhằm mục đích gì? Em hãy chọn kinh doanh một hàng hóa, để cạnh tranh tốt mặt hàng đó em cần phải làm gì? (2đ)
Câu 3: Nêu và cho ví dụ về khái niệm Cung, Cung phụ thuộc vào yếu tố nào? Là người tiêu dùng em sẽ vận dụng quan hệ Cung – Cầu thế nào, cho ví dụ minh họa? (3đ)
Câu 4: Anh Nguyễn Văn A, được Nhà nước hỗ trợ vốn, và anh rất cố gắng sản xuất, kinh doanh. Tìm ra nguyên nhân vì sao anh lại bị thua lỗ liên tiếp, dẫn đến phá sản? (1đ).

File đính kèm:

  • docKIEM TRA HKI.doc