Kiểm tra học kỳ I – năm học 2011 – 2012 môn toán lớp 9
CÂU 1: (1đ)
a) Nêu định nghĩa và tính chất của hàm số bậc nhất
b) Cho hàm số bậc nhất y = ( m-1)x +2. Tìm giá trị của m để hàm số :
- đồng biến
- nghịch biến
CÂU 2: (1đ)
Phát biểu định lý về tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau của một đường tròn ? Vẽ hình và viết giả thiết, kết luận định lý
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I MÔN TOÁN LỚP 9 Cấpđộ Chủ đề KT NHẬN BIẾT THÔNG HIỂU VẬN DỤNG Tổng ngang CẤP THẤP CẤP CAO CÂU Điểm CÂU Điểm CÂU Điểm CÂU Điểm Căn thức Thực hiện được các phép tính đơn giản về căn bậc hai Câu3ab 2đ Vận dụng được các phép biến đổi đơn giản về CBH Câu 4 1đ 3 câu 3đ Hàm số và đồ thị Nêu được định nghĩa và tính chất của hàm số bậc nhất, nhận biết được sự đồng biến và nghịch biến Câu1 1đ Hiểu cách xác định HSBN thông qua các tính chất Câu 5a 1đ Vận dụng được mệnh đề điểm thuộc đường và vẽ được đồ thị hàm số Câu 5b 1đ 3 câu 3đ Hệ thức lượng trong tam giác vuông Sử dụng được hệ thức pitago Câu 6a 1đ 1 câu 1đ Các kiến thức về đường tròn Phát biểu được định lý về tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau của một đường tròn , nhận biết qua hình vẽ Câu 2 1đ Vận dụng được định lý đường kính và dây, tính chất trung tuyến tgv và đn đường tròn Câu 6b 1đ Nắm cách c/m biểu thức không đổi Câu 6c 1đ 3 câu 3đ Tổng dọc 2 câu 2 đ 3 câu 3 đ 4 câu 4 đ 1 câu 1đ 10câu 10đ PHÒNG GD – ĐT TƯ NGHĨA TRƯỜNG THCS NGHĨA ĐIỀN KIỂM TRA HỌC KỲ I – NĂM HỌC 2011 – 2012 MÔN TOÁN LỚP 9 THỜI GIAN : 90 PHÚT (Không kể thời gian giao đề ) A. LÝ THUYẾT (2 điểm) CÂU 1: (1đ) Nêu định nghĩa và tính chất của hàm số bậc nhất b) Cho hàm số bậc nhất y = ( m-1)x +2. Tìm giá trị của m để hàm số : đồng biến nghịch biến CÂU 2: (1đ) Phát biểu định lý về tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau của một đường tròn ? Vẽ hình và viết giả thiết, kết luận định lý . B. TỰ LUẬN ( 8 điểm) CÂU 3 : (2đ) Tính giá trị biểu thức a) A = b) B = CÂU 4: (1đ) Rút gọn biểu thức sau : C = CÂU 5: (2đ) Xác định hàm số bậc nhất y = ax +b biết đồ thị hàm số song song với đường thẳng y = 2x và cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 3. Vẽ đồ thị hàm số đó. Xác định m để đồ thị hàm số y = (m+2)x + 2m đi qua điểm A (1;2). Vẽ đồ thị hàm số ứng với giá trị m vừa tìm. Câu 6 : (3đ) Cho đường tròn tâm O bán kính R =6cm và điểm A cách O một khoảng 10cm. Từ A vẽ tiếp tuyến AB của đường tròn (O) với B là tiếp điểm và cát tuyến bất kỳ ACD ( Với C và D là 2 giao điểm của cát tuyến và đường tròn). Gọi I là trung điểm của đoạn CD. Tính độ dài của đoạn AB Khi C chạy trên đường tròn (O) thì I chạy trên đường nào ? Chứng minh rằng tích AC.AD không đổi khi C thay đổi trên đường tròn (O). HẾT ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I MÔN TOÁN LỚP 9 Câu Đáp án Điểm Câu 1 1,0điểm a) Nêu được định nghĩa HSBN 0,5 b) Đồng biến khi m>1 0,25 Nghịch biến khi m<1 0,25 Câu 2 1,0 điểm Phát biểu định lý 0,50 Vẽ hình viết GT , KL 0,50 Câu 3 2 điểm a) 1,0 b) = 22 Câu 4 1 điểm = = = b – a 1,0 1,5 0,25 0,25 0,25 0,75 1 0,75 0,25 0,5 1,0 0,25 0,25 0,50 1,0 0,25 0,25 0,25 0,25 1.0 0,25 0,25 0,25 0,25 Câu 5 2điểm 1,0 0.25 0,25 0,25 0,25 Câu 6 3điểm + AB lµ tiÕp tuyÕn cña ®êng trßn (O) nªn tam gi¸c OAB vu«ng ë B, suy ra: + Gäi M lµ trung ®iÓm cña OA. Ta cã: I lµ trung ®iÓm cña d©y cung CD, nªn vu«ng ë I. Do ®ã: MI = MO = MA (trung tuyÕn øng víi c¹nh huyÒn). VËy: Khi C ch¹y trªn ®êng trßn (O), th× I ch¹y trªn ®êng trßn ®êng kÝnh OA. + Gäi , ta cã: ; . + + , kh«ng ®æi khi C ch¹y trªn ®êng trßn (O). Hàm số xác định với mọi x Î R Cho x = 0 thì y = 2 ta có điểm: A(0; 2); Cho y = 0 thì x = -1 ta có điểm: B(-1; 0) x - O y -2 1 1 2 1 -2 -1 Vẽ đồ thị qua A và B. A B 1. Chứng minh H là trung điểm của BC Vì HB, HA là tiếp tuyến của (O) Þ HB = HA (Theo tính chất của tiếp tuyến) Vì HC, HA là tiếp tuyến của (O’) Þ HC = HA (Theo tính chất của tiếp tuyến) Suy ra HB = HC = HA mà H nằm giữa B và C Þ H là trung điểm của BC 2. Tứ giác AMHN là hình gì ? Vì sao ? -Vì HB, HA là tiếp tuyến của (O) Þ HO là phân giác của BHA (Theo tính chất của tiếp tuyến) (1) HB = HA Þ DAHB cân tại H (2) Từ (1) và (2) Þ HO là trung trực của AB Þ HMA = 900 (3) - Chứng minh tương tự ta có : HNA = 900 (4) - Trong DABC : có 2AH = BC, H là trung điểm của BC Þ BAC 900 (5) Từ (1), (2)và (3) Þ Tứ giác AMHN là hình chữ nhật 3. Chứng minh : HM . HO = HN . HO’ Ta có HA là tiếp tuyến của (O) Þ HAO = 900 Ta có HA là tiếp tuyến của (O’) Þ HAO’ = 900 Áp dụng hệ thức lượng trong tam giác vuông OAH và AHO’ ta có : HM . HO = AH2 HN . HO’ = AH2 Þ HM . HO = HN . HO’
File đính kèm:
- de KTHKI toan 9.doc