Luận án Những giải pháp đẩy mạnh hoạt động Logistics trong giao nhận vận tải quốc tế bằng đường biển tại TP. Đà Nẵng
Mục lục
Trang
Mở đầu
Chương 1/ Cơ sở lý luận và thực tiễn về hoạt động Logistics trong giao nhận
vận tải quốc tế.1
1.1. Cơ sở lý luận về hoạt động Logistics trong giao nhận vận tải quốc tế .1
1.1.1. Giới thiệu về giao nhận vận tải quốc tế đường biển .1
1.1.2. Logistics trong giao nhận vận tải .2
1.2. Hoạt động Logistics trong giao nhận vận tải quốc tế trên thế giới. .6
1.2.1. Sự ra đời của các tổ chức giao nhận vận tải quốc tế .6
1.2.2. Quản lý hoạt động logistics trên thế giới .7
1.2.3. Logistics ở các nước trên thế giới .8
1.2.4. Kinh nghiệm phát triển Logistics ở các nước trong khu vực.10
1.3. Hoạt động Logistics và chiến lược kinh tế đối ngoại của Việt Nam .14
1.3.1. Hoạt động Logistics của Việt Nam. .14
1.3.2. Chiến lược kinh tế hướng ngoại.17
Kết luận chương 1 .19
Chương 2/ Tình hình hoạt động Logistics đường biển tại Tp. Đà Nẵng.21
2.1. Sơ lược quá trình kinh doanh dịch vụ giao nhận vận tải quốc tế đường biển.21
2.1.1. Cơ cấu tổ chức của Cảng Đà nẵng .21
2.1.2. Sơ lược quá trình phát triển dịch vụ giao nhận vận tải quốc tế.22
2.2. Thực trạng kinh doanh dịch vụ giao nhận vận tải quốc tế đường biển.25
2.2.1. Hệ thống cảng biển và tình hình khai thác cảng .25
2.2.2. Dịch vụ giao nhận vận tải quốc tế.28
2.2.3. Hoạt động Logistics trong giao nhận vận tải tại Đà Nẵng.38
2.2.4. Những đánh giá chung về hoạt động Logistics trong giao nhận vận tải
quốc tế tại Đà Nẵng.45
Kết luận chương 2 .50
Chương 3: Các giải pháp đẩy mạnh hoạt động Logistics trong giao nhận
vận tải đường biển tại Tp.Đà Nẵng .51
13.1. Dự báo phát triển dịch vụ giao nhận vận tải quốc tế Việt Nam.51
3.1.1. Những mục tiêu chiến lược phát triển Ngành giao nhận vận tải quốc tế .51
3.1.2. Dự báo nhu cầu vận chuyển hàng hóa tính đến năm 2010 .52
3.2. Các giải pháp đẩy mạnh hoạt động Logistics trong giao nhận vận tải quốc tế
bằng đường biển tại Tp. Đà nẵng . 54
3.2.1. Nhóm giải pháp 1: Hoàn thiện công tác xây dựng cơ sở hạ tầng và tăng
năng lực chuyên chở của đội tàu 54
3.2.2. Nhóm Giải pháp thứ hai: Hoàn thiện và đẩy mạnh hoạt động giao nhận
vận tải, tiến đến hình thành và phát triển dịch vụ Logistics .59
3.2.3. Nhóm giải pháp thứ ba: Hoàn thiện cơ chế quản lý ngành hàng hải và các
ngành có liên quan . 70
3.2.4. Kiến nghị đối với nhà nước và các ban ngành có liên quan .74
Kết luận chương 3. 75
Kết luận
Kết quả khảo sát thông qua bảng câu hỏi
Nguồn trích các số liệu trong luận án
Tài liệu tham khảo
Phụ lục
nh đạo thành phố vẫn chưa có những giải pháp chiến lược nhằm thúc đẩy sự phát triển của ngành, nếu có chỉ là những giải pháp chung nhằm phát triển cơ sở hạ tầng cảng Biển. 85 Cùng với những chiến lược phát triển ngành giao thông vận tải và cảng biển đến năm 2010, luận án đã đưa ra những giải pháp chiến lược nhằm phát triển ngành giao nhận vận tải của thành phố, tiến đến việc hình thành và cung cấp dịch vụ Logistics trong các công ty giao nhận vận tải. Đây là xu hướng phát triển tất yếu của ngành giao nhận vận tải nhằm nâng cao tính cạnh tranh của các doanh nghiệp với các đối thủ cạnh tranh trong nước và nước ngoài. Lợi nhuận kinh doanh của bản thân doanh nghiệp và hiệu quả kinh tế của toàn xã hội chỉ thực sự cao khi các doanh nghiệp trong nước liên kết lại để giành quyền vận tải, thu ngoại tệ từ việc xuất khẩu sản phẩm vận tải, thay đổi vai trò từ một đại lý cho các hãng tàu nước ngoài thành những công ty giao nhận vận tải quốc tế có chi nhánh ở rộng khắp các nước trên thế giới. Trong tương lai không xa, Việt Nam sẽ có những tập đoàn Logistics hùng mạnh có khả năng cạnh tranh với các công ty, tập đoàn nước ngoài ở trong nước cũng như ở nước ngoài. Các công ty giao nhận vận tải Việt Nam có thể đảm đương việc tổ chức vận chuyển hàng hóa đến các thị trường tiêu thụ, tận dụng triệt để những lợi thế sẵn có về vị trí địa lý, con người, khoa học kỹ thuật . Khi đó, ngành giao nhận vận tải sẽ góp phần quan trọng, thúc đẩy nhanh tiến trình hội nhập vào nền kinh tế khu vực cũng như trên thế giới trên mọi lĩnh vực. 86 CÁC THUẬT NGỮ VÀ TỪ VIẾT TẮT CFR: Cost And Freight – Giá hàng và vận chuyển CIF: Cost Insurance And Freight – Giá hàng, bảo hiểm và vận chuyển. CNH-HĐH: Công nghiệp hóa - hiện đại hóa CNTT: Công nghệ thông tin cont.: Container CSHT: Cơ sở hạ tầng ĐN: Đà Nẵng EDI: Electronic Data Interchange – Trao đổi thông tin điện tử FCR: Free carrier - Điều kiện giao hàng cho người chuyên chở. FIATA: Hiệp hội quốc tế các tổ chức giao nhận FOB: Free Alongside Ship - Điều kiện giao hàng dọc mạn tàu. GTVT: Giao thông vận tải NSNN: Ngân sách nhà nước TBCN: Tư bản chủ nghĩa Tp.HCM: Thành phố Hồ Chí Minh VICT: Cảng Container quốc tế tại Việt Nam VIFFAS: Hiệp hội giao nhận kho vận Việt Nam VINALINES: Tổng công ty hàng hải Việt Nam VISABA: Hiệp hội đại lý và môi giới hàng hải Việt Nam VN: Việt Nam VPA: Hiệp hội cảng biển Việt Nam WTO: Tổ chức thương mại thế giới XHCN: Xã hội chủ nghĩa XNK: Xuất nhập khẩu 87 DANH MỤC CÁC BẢNG BIỂU VÀ SƠ ĐỒ Sơ đồ 1.1: Các bộ phận cơ bản của Logistics ...................................................... 8 Sơ đồ 2.1: Sơ đồ tổ chức Cảng Đà Nẵng ............................................................. 21 Bảng 2.1 : Sản lượng thực hiện qua cảng Đà Nẵng các năm 1990 – 1996 ......... 24 Bảng 2.2 : Sản lượng thực hiện qua các năm 1997 – 2003 ................................. 24 Bảng 2.3: Hàng hoá thông qua cảng Đà nẵng...................................................... 27 Bảng 2.4: Cước xếp dỡ container......................................................................... 28 Bảng 2.5: Mức giá cước dịch vụ của một số công ty giao nhận tại Đà Nẵng...... 29 Bảng 2.6: Lịch tàu một số hãng tàu tại Đà Nẵng ................................................. 32 Bảng 2.7: Giá cước thuê tàu tại thị trường Đà Nẵng và Tp.Hồ Chí Minh........... 33 Bảng 2.8: Thời gian vận chuyển của các hãng tại Đà Nẵng. ............................... 34 Bảng 3.1: Lượng hàng hóa giao nhận vận tải đường biển ở VN đến năm 2010 . 55 Bảng 3.2: Dự báo nhu cầu vận chuyển hàng hóa bằng đường biển ở Miền Trung .............................................................................................................................. 55 Bảng 3.3: Dự báo nhu cầu vận chuyển hàng hóa qua các cảng tại Đà Nẵng ...... 55 88 TÀI LIỆU THAM KHẢO Tiếng Việt 1. Bộ Giao thông vận tải (2000), Chiến lược phát triển giao thông vận tải đến năm 2010. 2. Bộ thương mại (1995), Giáo trình hướng dẫn thực hành nghiệp vụ vận tải – giao nhận - bảo hiểm hàng hóa XNK ngoại thương Việt Nam, Trường kinh tế đối ngoại trung ương, lưu hành nội bộ, Tp.HCM. 3. Bộ Thương mại-Viện nghiên cứu thương mại (1998), Những điều cần biết về tổ chức thương mại Thế giới WTO và tiến trình gia nhập của Việt Nam, NXB Chính trị quốc gia, Hà Nội. 4. Cục Hàng Hải Việt nam (2000), Đề xuất cơ chế quản lý cơ sở hạ tầng cảng biển. 5. Cục Hàng Hải Việt nam (1997), Định hướng chiến lược phát triển ngành đến năm 2010. 6. Đảng cộng sản Việt Nam (2000), Dự thảo các văn kiện Đại hội IX của Đảng, NXB Chính trị quốc gia. 7. Dương Hữu Hạnh (1999), Nghiệp vụ vận tải và bảo hiểm ngoại thương, NXB Tài chính. 8. Ezra F.Vogel (1994), 4 con rồng nhỏ, Trung tâm kinh tế Châu Á – Thái Bình Dương, Nhà Xuất bản Thống kê. 9. Hiệp hội cảng Biển Việt Nam (1999), Tóm tắt năng lực các cảng thành viên. 10. John Naisbitt (1998), Những xu hướng lớn của Châu Á làm thay đổi thế giới, Nhà Xuất bản trẻ. 11. L.Kuzma, K Misztal (1987), Kinh tế học cảng biển, NXB GTVT, Hà nội. 12. Lester Thurow (1994), Đối đầu - Cuộc chiến tranh kinh tế giữa Nhật Bản - Mỹ - Châu Âu – Nhà Xuất bản Lao động. 13. Nastarky (1985) Vận tải – Nhân tố quy hoạch sản xuất, Nhà Xuất bản GTVT Hà Nội. 14. Nguyễn Mạnh Hùng (1997), Quy hoạch ngành và các chương trình quốc gia đến và sau năm 2000, NXB Thống kê. 15. Nguyễn Tương (1999), Hiệp hội cảng biển Việt Nam trong hội nhập kinh tế khu vực và thế giới. 16. PGS. Võ Thanh Thu, Nguyễn Thị Mỵ, Hà Ngọc Oanh (1997), Kinh Tế Và Phân Tích Hoạt Động Doanh Nghiệp, Nhà Xuất Bản Thống Kê. 17. PGS.TS. Đoàn Thị Hồng Vân (2002), Logistics Những Vấn Đề Cơ Bản, Nhà Xuất Bản Thống Kê. 18. PTS Mai Quốc Chánh (1999), Nâng cao chất lượng nguồn nhân lực đáp ứng yêu cầu công nghiệp hóa-hiện đại hóa đất nước, Nhà Xuất bản chính trị quốc gia, Hà nội. 19. Triệu Thị Hồng Cẩm (1997), Nghiệp Vụ Vận Tải Bảo Hiểm Ngoại Thương, Nhà Xuất Bản Thống Kê. 20. TS. Nguyễn Văn Chương (6/1998) – Qui hoạch phát triển cơ sở hạ tầng cảng biển quốc gia - Tạp chí GTVT. 89 21. TS. Phan Nhiệm (1985), Tổ chức công tác xếp dỡ ở cảng, NXB GTVT, Hà nội. 22. Viện Chiến lược và phát triển GTVT (2000), Nghiên cứu chiến lược phát triển GTVT quốc gia tại nước Cộng Hòa XNCH VN . 23. Vinalines (1999), Đề án phát triển Tổng công ty hàng hải Việt Nam đến năm 2010, Hà Nội. 24. Bộ GTVT, Tạp chí GTVT, Các số từ tháng 1/2002 đến tháng 3/2004. 25. Hiệp Hội Đại lý và môi giới hàng hải, Tạp chí Visabatimes – Các số từ tháng 1/2003 đến tháng 5/2004. 26. Niên giám thống kê Đà Nẵng (2002), Cục thống kê Đà Nẵng. 27. Niên giám thống kê Đà Nẵng (2003), Cục thống kê Đà Nẵng. 28. Các trang Web của những bộ ngành có liên quan: www.visabatimes.com.vn; www.mofa.gov.vn; www.danangport.com.vn; www.vpa.org.vn; www.mt.gov.vn; www.custom.gov.vn; ... Tiếng Anh 29. Anton Kleywegt, Mee Leng Goh, Guangyan Wu, Huiweng Zhang (2002), Competition between the port of Singapore and Malaysia, Technical report of National University of Singapore. 30. Michael S. Spencer, Dale S. Rogers, Patricia J. Daugherty (1994), JIT system ans external logistics suppliers, Interntional jounal of operation and production management, MCB university press. 31. N.Visnawadham (8/2002), The past, present and future of supply chain automation, IEEE Robotics and Automation Magazine. 32. The Logistics institute Asia-Pacific (2002), The Asia-Pacific sea cargo system. 33. Lawrence J.White (1988), International trade in Ocean shipping services – The United States and the world, American Enterprises Institute, Cambridge Massachusetts. 34. Brian Lewis (2002), Background informations regarding the port of Rotterdam, Technical report of National University of Singapore. 35. Brian Lewis – Background informations regarding the port of Singapore and the port of Savannah – 2002 technical report of National University of Singapore. 36. J. Barton Cunningham (1996), Designing flexible Logistics system-a review of some Singaporean examples, Logistics informations management. 37. David Pollit (1998), Physical distribution and logistics managerment, MCB university press. 38. Diane M. Phillips and Jason Kein Phillips (1998), A Social network analysis of business Logistics and transportation, Ursinus College, Pensivenia, USA. 39. Eric-E-Pollock (1993), Factors to be considered when marketing a port, APB Research and consultancy. 40. Roy C. Brimer (1999), Logistics networking, Logistics informations management. 90 41. Steven R. Clinton, Roger J. Calantone (1997), Logistics strategy: Does it travel well?, Logistics informations management, MCB university press. 91 NGUỒN TRÍCH CÁC SỐ LIỆU TRONG LUẬN ÁN (1): Thống kê của Hiệp Hội giao nhận Việt Nam VIFFAS ngày 12/4/2004, trang web www.viffas.org.vn. (2): Tạp chí Giao thông vận tải số ra tháng 2/2004 (3): Bài phát biểu của Thứ Trưởng Lương Văn Tự - trang Web bộ ngoại giao ngày 20/4/2004 www.mofa.org.vn. (4): Phòng tin học - Cảng Đà Nẵng năm 2004 (5): Phòng tin học - Cảng Đà Nẵng năm 2004 (6): Phòng tin học - Cảng Đà Nẵng năm 2004 (7): Câu 16, bảng tổng kết số liệu điều tra tại các công ty giao nhận vận tải. (8): Câu 8, bảng tổng kết số liệu điều tra tại các công ty giao nhận vận tải. (9): Niên Giám thống kê Đà Nẵng 2003, Cục thống kê Đà Nẵng. (10): Điều tra cá nhân tại các công ty giao nhận Đà Nẵng. (11): Câu 3, bảng tổng kết số liệu điều tra tại các công ty sản xuất kinh doanh XNK. (12): Câu 6, bảng tổng kết số liệu điều tra tại các công ty sản xuất kinh doanh XNK. (13): Câu 1, bảng tổng kết số liệu điều tra tại các công ty giao nhận vận tải. (14): Niên Giám thống kê Đà Nẵng 2003, Cục thống kê Đà Nẵng. (15): ThS. Mai Văn Khang, “Hiện trạng đội tàu vận tải biển VN”, Tạp chí Hàng Hải Việt Nam trang 24, vận tải biển, số 154 tháng 10 năm 2003. 92
File đính kèm:
- logistic trong vận tải.pdf