Luyện từ và câu lớp - Mở rộng vốn từ : Dũng cảm

Bài 1:

Tìm những từ cùng nghĩa với từ dũng cảm trong các từ dưới đây:

Gan dạ, thân thiết, hòa thuận, hiếu thảo, anh hùng, anh dũng,

 chăm chỉ, lễ phép, chuyên cần, can đảm, can trường, gan góc,

gan lì, tận tụy, tháo vát, thông minh, bạo gan, quả cảm.

 

ppt16 trang | Chia sẻ: dung1611 | Lượt xem: 2027 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Luyện từ và câu lớp - Mở rộng vốn từ : Dũng cảm, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút TẢI VỀ ở trên
 Mở rộng vốn từ : DŨNG CẢM Đặt một câu kể Ai là gì? Kiểm tra bài cũ B Bài 1: Tìm những từ cùng nghĩa với từ dũng cảm trong các từ dưới đây: Gan dạ, thân thiết, hòa thuận, hiếu thảo, anh hùng, anh dũng, chăm chỉ, lễ phép, chuyên cần, can đảm, can trường, gan góc, gan lì, tận tụy, tháo vát, thông minh, bạo gan, quả cảm. Gan dạ, thân thiết, hòa thuận, hiếu thảo, anh hùng, anh dũng, chăm chỉ, lễ phép, chuyên cần, can đảm, can trường, gan góc, gan lì, tận tụy, tháo vát, thông minh, bạo gan, quả cảm. dũng cảm - Dũng cảm là có dũng khí dám đương đầu với sức chống đối , với nguy hiểm để làm những việc nên làm. dũng cảm S/73 VBT Bài 1: Tìm những từ cùng nghĩa với từ dũng cảm trong các từ dưới đây: Gan dạ, thân thiết, hòa thuận, hiếu thảo, anh hùng, anh dũng, chăm chỉ, lễ phép, chuyên cần, can đảm, can trường, gan góc, gan lì, tận tụy, tháo vát, thông minh, bạo gan, quả cảm. Gan dạ, thân thiết, hòa thuận, hiếu thảo, anh hùng, anh dũng, chăm chỉ, lễ phép, chuyên cần, can đảm, can trường, gan góc, gan lì, tận tụy, tháo vát, thông minh, bạo gan, quả cảm. can đảm - Có sức mạnh tinh thần để không sợ nguy hiểm, đau khổ. dũng cảm S/73 VBT Bài 1: Tìm những từ cùng nghĩa với từ dũng cảm trong các từ dưới đây: Gan dạ, thân thiết, hòa thuận, hiếu thảo, anh hùng, anh dũng, chăm chỉ, lễ phép, chuyên cần, can đảm, can trường, gan góc, gan lì, tận tụy, tháo vát, thông minh, bạo gan, quả cảm. Gan dạ, thân thiết, hòa thuận, hiếu thảo, anh hùng, anh dũng, chăm chỉ, lễ phép, chuyên cần, can đảm, can trường, gan góc, gan lì, tận tụy, tháo vát, thông minh, bạo gan, quả cảm. can trường - Gan dạ không sợ gian khổ, hiểm nguy. dũng cảm S/73 VBT Bài 1: Tìm những từ cùng nghĩa với từ dũng cảm trong các từ dưới đây: Gan dạ, thân thiết, hòa thuận, hiếu thảo, anh hùng, anh dũng, chăm chỉ, lễ phép, chuyên cần, can đảm, can trường, gan góc, gan lì, tận tụy, tháo vát, thông minh, bạo gan, quả cảm. Gan dạ, thân thiết, hòa thuận, hiếu thảo, anh hùng, anh dũng, chăm chỉ, lễ phép, chuyên cần, can đảm, can trường, gan góc, gan lì, tận tụy, tháo vát, thông minh, bạo gan, quả cảm. quả cảm - Có quyết tâm và can đảm. dũng cảm S/73 VBT Ghép từ dũng cảm vào trước hoặc sau từ ngữ dưới đây để tạo thành những cụm từ có nghĩa: Bài 1 Bài 2: ... tinh thần ... ... hành động ... ... xông lên ... ... người chiến sĩ ... ... nữ du kích ... ... em bé liên lạc ... ... nhận khuyết điểm ... ... cứu bạn ... ... chống lại cường quyền ... ... trước kẻ thù ... ... nói lên sự thật... dũng cảm S/73 V Ghép từ dũng cảm vào trước hoặc sau từ ngữ dưới đây để tạo thành những cụm từ có nghĩa: Bài 1 Bài 2: ... tinh thần ... ... hành động ... ... xông lên ... ... người chiến sĩ ... ... nữ du kích ... ... em bé liên lạc ... ... nhận khuyết điểm ... ... cứu bạn ... ... chống lại cường quyền ... ... trước kẻ thù ... ... nói lên sự thật... dũng cảm dũng cảm dũng cảm dũng cảm dũng cảm dũng cảm dũng cảm dũng cảm dũng cảm dũng cảm dũng cảm (dũng cảm) S/73 V dũng cảm HÌNH ẢNH VỀ NHỮNG TẤM GƯƠNG DŨNG CẢM Bài 1 Bài 2 Bài 3: Tìm từ (ở cột A) phù hợp với lời giải nghĩa (ở cột B): A B S/73 VBT Bài 1 Bài 2 Bài 3 Bài 4: Tìm từ ngữ trong ngoặc đơn hợp với mỗi chỗ trống ở đoạn văn sau: Anh Kim Đồng là một . . . rất … Tuy không chiến đấu ... , nhưng nhiều khi đi liên lạc anh cũng gặp những giây phút hết sức … Anh đã hi sinh, nhưng … sáng của anh vẫn còn mãi mãi. ( can đảm, người liên lạc, hiểm nghèo, tấm gương, mặt trận) S/73 VBT Bài 1 Bài 2 Bài 3 Bài 4: Tìm từ ngữ trong ngoặc đơn hợp với mỗi chỗ trống ở đoạn văn sau: Anh Kim Đồng là một . . . rất … . Tuy không chiến đấu ở ... , nhưng nhiều khi đi liên lạc anh cũng gặp những giây phút hết sức . . . . Anh đã hi sinh, nhưng . . . sáng của anh vẫn còn mãi mãi. ( , , , , ) can đảm người liên lạc mặt trận hiểm nghèo tấm gương S/73 VBT (1928-1943) Mộ anh Kim Đồng tại thôn Nà Mạ - xã Trường Hà - huyện Hà Quảng- tỉnh Cao Bằng Bài 1 Bài 2 Bài 3 Bài 4 S/73 VBT 

File đính kèm:

  • pptDung cam.ppt
Bài giảng liên quan