Luyện từ và câu - Mở rộng vốn từ: Dũng cảm
Tìm những từ cùng nghĩa và những từ trái nghĩa với từ dũng cảm
M: - Từ cùng nghĩa: can đảm
- Từ trái nghĩa: hèn nhát
Dũng cảm là có dũng khí dám đương đầu với sức chống đối, với nguy hiểm để làm những việc nên làm. KIỂM TRA BÀI CŨ KIỂM TRA BÀI CŨ Bài tập 4( trang 74) Tìm từ ngữ trong ngoặc đơn hợp với mỗi chỗ trống ở đoạn văn sau: Anh Kim Đồng là một …(1)… rất …(2)…Tuy không chiến đấu ở…(3)….., nhưng nhiều khi đi liên lạc anh cũng gặp những giây phút hết sức…(4)…Anh đã hi sinh, nhưng…(5)… sáng của anh vẫn còn mãi mãi. ( can đảm, người liên lạc, hiểm nghèo, tấm gương, mặt trận) Bài tập 4( trang 74) Anh Kim Đồng là một …........……..... rất……………. Tuy không chiến đấu ở …………..., nhưng nhiều khi đi liên lạc anh cũng gặp những giây phút hết sức ………… Anh đã hi sinh, nhưng …………… sáng của anh vẫn còn mãi mãi. người liên lạc can đảm tấm gương mặt trận hiểm nghèo Thứ năm ngày 11 tháng 3 năm 2010 Tìm những từ cùng nghĩa và những từ trái nghĩa với từ dũng cảm M: - Từ cùng nghĩa: can đảm - Từ trái nghĩa: hèn nhát Luyện từ và câu Mở rộng vốn từ : Dũng cảm Thứ năm ngày 11 tháng 3 năm 2010 Luyện từ và câu Mở rộng vốn từ : Dũng cảm can trường Thứ năm ngày 11 tháng 3 năm 2010 Mở rộng vốn từ : Dũng cảm 2. Đặt câu với một trong các từ tìm được Luyện từ và câu Thứ năm ngày 11 tháng 3 năm 2010 Mở rộng vốn từ : Dũng cảm 3. Chọn từ thích hợp trong các từ sau đây để điền vào chỗ trống: anh dũng, dũng cảm, dũng mãnh. ……………… bênh vực lẽ phải khí thế……………… hi sinh………………. Luyện từ và câu dũng cảm bênh vực lẽ phải khí thế dũng mãnh hi sinh anh dũng Thứ năm ngày 11 tháng 3 năm 2010 Mở rộng vốn từ : Dũng cảm 4. Trong các thành ngữ sau, những thành ngữ nào nói về lòng dũng cảm Ba chìm bảy nổi Gan vàng dạ sắt Vào sinh ra tử Nhường cơm sẻ áo Cày sâu cuốc bẫm Chân lấm tay bùn Luyện từ và câu Vào sinh ra tử xông pha nơi nguy hiểm, trải qua nhiều trận mạc, kề bên cái chết Gan vàng dạ sắt gan dạ, dũng cảm, không nao núng trước khó khăn, nguy hiểm Ba chìm bảy nổi thường nói về số phận, cuộc sống của con người gặp nhiều nỗi gian truân, vất vả, long đong Cày sâu cuốc bẫm làm ăn cần cù, chăm chỉ ( trong nghề nông) Chân lấm tay bùn chỉ sự lao động, vất vả, cực nhọc nơi đồng ruộng Nhường cơm sẻ áo đùm bọc, giúp đỡ, nhường nhịn, san sẻ cho nhau trong khó khăn, hoạn nạn Thành ngữ nói về lòng dũng cảm Vào sinh ra tử Gan đồng dạ sắt Gan vàng dạ ngọc Gan vàng dạ sắt Gan lì tướng quân Gan như cóc tía 5. Đặt câu với một trong các thành ngữ vừa tìm được ở bài tập 4 Thứ năm ngày 11 tháng 3 năm 2010 Luyện từ và câu Mở rộng vốn từ : Dũng cảm
File đính kèm:
- MRVT Dung cam(1).ppt