Luyện từ và câu - Mở rộng vốn từ: Nhân hậu - Đoàn kết

Bài 1. Tìm các từ :

Chứa tiếng hiền.M: dịu hiền, hiền lành

b)Chứa tiếng ác.M:hung ác, ác nghiệt

Chứa tiếng hiền: dịu hiền, hiền lành, hiền dịu, hiền đức, hiền hậu, hiền hòa, hiền từ, hiền thảo,

 

 

ppt9 trang | Chia sẻ: dung1611 | Lượt xem: 5733 | Lượt tải: 3download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Luyện từ và câu - Mở rộng vốn từ: Nhân hậu - Đoàn kết, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút TẢI VỀ ở trên
Giáo Viên: Nguyễn Thị Diên Phòng Giáo dục - Đào tạoBàu Bàng Trường Tiểu học Cây Trường Thứ tư, ngày 4 tháng 9 năm 2014Luyện từ và câu KIỂM TRA BÀI CŨ Từ đơn là gì? Từ phức là gì? Tìm 3 từ đơn là gì? 3 từ phức. Đặt câu với một từ em vừa tìm được. Thứ năm, ngày 4 tháng 9 năm 2014Luyện từ và câu S/33 Bài 1. Tìm các từ : Chứa tiếng hiền.M: dịu hiền, hiền lành b)Chứa tiếng ác.M:hung ác, ác nghiệt Chứa tiếng hiền: dịu hiền, hiền lành, hiền dịu, hiền đức, hiền hậu, hiền hòa, hiền từ, hiền thảo,… b)Chứa tiếng ác: hung ác, ác nghiệt, ác độc, độc ác, ác ôn, ác hại, ác liệt, ác cảm, ác mộng, ác quỷ, ác thú, tội ác,… Thứ năm, ngày 4 tháng 9 năm 2014Luyện từ và câu S/33 Bài 2. Xếp các từ ngữ sau vào ô thích hợp trong bảng: nhân ái, tàn ác, bất hòa, lục đục, hiền hậu, chia rẽ, cưu mang, che chở, phúc hậu, hung ác, độc ác, đôn hậu, đùm bọc, trung hậu, nhân từ, tàn bạo. ( Cột có dấu + để ghi các từ thể hiện lòng nhân hậu hoặc tinh thần đoàn kế. Cột có dấu – để ghi các từ có nghĩa trái với nhân hậu, đoàn kết.) Nhân hậu Đoàn kết + - nhân từ,… đùm bọc,… độc ác,… chia rẽ,… Thứ năm, ngày 4 tháng 9 năm 2014Luyện từ và câu S/33 Bài 2. Nhân hậu Đoàn kết + - độc ác, tàn ác, hung ác, tàn bạo chia rẽ, bất hòa, lục đục Thứ năm, ngày 4 tháng 9 năm 2014Luyện từ và câu S/33 Bài 3: Em chọn từ ngữ nào trong ngoặc đơn ( ) điền vào ô trống để hoàn chỉnh các thành ngữ dưới đây? Hiền như Lành như Dữ như Thương nhau như đất cọp bụt chị em gái Thứ năm, ngày 4 tháng 9 năm 2014Luyện từ và câu S/33 Bài 4. Em hiểu ý nghĩa của các thành ngữ dưới đây như thế nào? a) Môi hở răng lạnh. b) Máu chảy ruột mềm. c) Nhường cơm sẻ áo. d) Lá lành đùm lá rách. Thứ năm, ngày 4 tháng 9 năm 2014Luyện từ và câu S/33 Bài 4. a) Môi hở răng lạnh. b) Máu chảy ruột mềm. c) Nhường cơm sẻ áo. d) Lá lành đùm lá rách. - Những người ruột thịt, gần gũi, xóm giềng của nhau phải che chở, đùm bọc nhau. Một người yếu kém hoặc bị bại thì những người khác cũng bị ảnh hưởng xấu theo. Người thân gặp nạn, mọi người khác đều đau đớn. -Giúp đỡ, san sẻ cho nhau lúc khó khăn, hoạn nạn. Người khỏe mạnh cưu mang, giúp đỡ người yếu. Người may mắn giúp đỡ người bất hạnh. Người giàu giúp người nghèo. Thứ năm, ngày 4 tháng 9 năm 2014Luyện từ và câu Tìm 3 từ có chứa tiếng hiền? Thứ năm , ngày 4 tháng 9 năm 2014 

File đính kèm:

  • pptLTVC Mo rong von tu Nhan hau Doan ket tuan 3.ppt
Bài giảng liên quan