Luyện từ và câu - Mở rộng vốn từ: Trung thực- Tự trọng
Từ cùng nghĩa với trung thực
Thẳng thắn, thẳng tính,ngay thẳng,ngay thật, chân thật,
thật thà, thành thật, thật lòng, thật tình, thật tâm, bộc trực, chính trực,
Thứ ba, ngày 16 tháng 9 năm 2014 Luyện từ và câu 1. Tìm 3 từ ghép có nghĩa tổng hợp, đặt một câu với 1 trong 3 từ đó. 3. Tìm 1 từ láy (giống nhau ở âm đầu) tổng, đặt một câu với từ đó. 2. Tìm 3 từ ghép có nghĩa phân loại, đặt một câu với 1 trong 3 từ đó. Thứ ba, ngày 16 tháng 9 năm 2014 Luyện từ và câu Tìm những từ cùng nghĩa và những từ trái nghĩa với trung thực. M: - Từ cùng nghĩa: thật thà. - Từ trái nghĩa: gian dối N4 Thứ ba, ngày 16 tháng 9 năm 2014 Luyện từ và câu Từ cùng nghĩa với trung thực Từ trái nghĩa với trung thực Thẳng thắn, thẳng tính,ngay thẳng,ngay thật, chân thật, thật thà, thành thật, thật lòng, thật tình, thật tâm, bộc trực, chính trực,… Dối trá, gian dối, gian lận,gian manh,gian ngoan, gian xảo, gian trá, lừa bịp, lừa dối, bịt bợp, dối lừa, lừa đảo, lừa lọc,… Thứ ba, ngày 16 tháng 9 năm 2014 Luyện từ và câu 2. Đặt câu với một từ cùng nghĩa với trung thực hoặc một từ trái nghĩa với trung thực. V Thứ ba, ngày 16 tháng 9 năm 2014 Luyện từ và câu 3. Dòng nào dưới đây nêu đúng nghĩa của từ tự trọng? Tin vào bản thân. Quyết định lấy công việc của mình. Coi trọng và giữ gìn phẩm giá của mình. Đánh giá mình quá cao và coi thường người khác Đáp án đúng Ý C Thứ ba, ngày 16 tháng 9 năm 2014 Luyện từ và câu 4. Có thể dùng những thành ngữ, tục ngữ nào dưới đây để nói về tính trung thực hoặc về lòng tự trọng? Thẳng như ruột ngựa. Giấy rách phải giữ lấy lề. Thuốc đắng dã tật. Cây ngay không sợ chết đứng. Đói cho sạch, rách cho thơm. Tính trung thực Tính trung thực Tính trung thực Lòng tự trọng Lòng tự trọng Thứ ba, ngày 16 tháng 9 năm 2014 Luyện từ và câu
File đính kèm:
- MRVT Trung thuc tu trong tuan 5.ppt