Luyện từ và câu - Tổng kết vốn từ

Bài 1/151: Liệt kê các từ ngữ:

Chỉ những người thân trong gia đình.

M: Cha, chú, dì,

b. Chỉ những người gần gũi em trong trường học:

M: Cô giáo (thầy giáo), bạn bè, lớp trưởng,

c. Chỉ các nghề nghiệp khác nhau.

M: Công nhân, nông dân, hoạ sĩ,

d. Chỉ các dân tộc anh em trên đất nước ta.

M: Ba-na, Dao, Kinh,

 

ppt15 trang | Chia sẻ: dung1611 | Lượt xem: 5538 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Luyện từ và câu - Tổng kết vốn từ, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút TẢI VỀ ở trên
TRƯỜNG TIỂU HỌC HÙNG VƯƠNG Kiểm tra bài cũ: 2. Đặt câu trong đó có từ hạnh phúc ? Thứ năm, ngày 1 tháng 12 năm 2012 Luyện từ và câu 1. Em hiểu thế nào là hạnh phúc? 3. Tìm từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ hạnh phúc? Bài 1/151: Liệt kê các từ ngữ: Chỉ những người thân trong gia đình. M: Cha, chú, dì,… b. Chỉ những người gần gũi em trong trường học: M: Cô giáo (thầy giáo), bạn bè, lớp trưởng,… c. Chỉ các nghề nghiệp khác nhau. M: Công nhân, nông dân, hoạ sĩ,… d. Chỉ các dân tộc anh em trên đất nước ta. M: Ba-na, Dao, Kinh,… Thứ năm, ngày 1 tháng 12 năm 2012 Luyện từ và câu TỔNG KẾT VỐN TỪ Bài 1/151: Liệt kê các thành ngữ: Cha, mẹ, chú, dì, ông, bà, cố, cậu, em, cháu, chắt, dượng, anh rể, chị dâu… Cô hiệu trưởng, cô hiệu phó, cô ( thầy) giáo, cô ( thầy) giáo bộ môn, cô y tá; bạn bè, các em học sinh lớp dưới, bác bảo vệ, cô lao công,... Công nhân, nông dân, hoạ sĩ, bác sĩ, kĩ sư, giáo viên, thuỷ thủ, hải quân, phi công, tiếp viên hàng không, thợ lặn, thợ dệt, thợ điện, bộ đội, công an, học sinh, sinh viên…. Kinh, Tày, Nùng, Thái, Mường, Dao, Hmông, Khơ-mú, Giáy, Ba-na, Ê-đê, Gia-rai, Xơ-đăng, Tà-ôi, Khơ- me, Hoa, Chăm,… Thứ năm, ngày 1 tháng 12 năm 2012 Luyện từ và câu TỔNG KẾT VỐN TỪ DÂN TỘC THÁI DÂN TỘC TÀY DÂN TỘC NÙNG DÂN TỘC MƯỜNG DÂN TỘC DAO DÂN TỘC HMÔNG DÂN TỘC GIÁY DÂN TỘC BA-NA DÂN TỘC Ê-ĐÊ DÂN TỘC GIA-RAI DÂN TỘC TÀ-ÔI Bài 2: Tìm các câu tục ngữ, thành ngữ, ca dao nói về quan hệ gia đình, thầy trò, bè bạn. M: Chị ngã, em nâng. Thứ năm, ngày 1 tháng 12 năm 2012 Luyện từ và câu TỔNG KẾT VỐN TỪ Chị ngã, em nâng; - Máu chảy ruột mềm; - Môi hở răng lạnh; - Con có cha như nhà có nóc. - Con hơn cha là nhà có phúc. - Chim có tổ người có tông. -Trẻ cậy cha già cậy con; - Một con ngựa đau cả tàu bỏ cỏ... Tục ngữ, thành ngữ, ca dao về quan hệ gia đình * Công cha như núi Thái Sơn Nghĩa mẹ như nước trong nguồn chảy ra. Một lòng thờ mẹ kính cha Cho tròn chữ hiếu mới là đạo con. Bài 2:/151 SGK Thứ năm, ngày 1 tháng 11 năm 2012 Luyện từ và câu TỔNG KẾT VỐN TỪ b. Tục ngữ, thành ngữ, ca dao về quan hệ thầy trò - Không thầy đố mày làm nên. - Kính thầy yêu bạn. - Tôn sư trọng đạo. Trọng thầy mới được làm thầy, Một chữ cũng là thầy, nửa chữ cũng là thầy. Bài 2:/151 SGK TỔNG KẾT VỐN TỪ Thứ năm, ngày 1 tháng 11 năm 2012 Luyện từ và câu c. Tục ngữ, thành ngữ, ca dao về quan hệ bè bạn - Học thầy không tày học bạn. - Bán anh em xa, mua láng giềng gần. - Bạn bè con chấy cắn đôi. - Bạn nối khố. - buôn có bạn bán có phường Bốn biển một nhà. - Giàu vì bạn, sang vì vợ Gần mực thì đen, gần đèn thì rạng. Bài 2:/151 SGK TỔNG KẾT VỐN TỪ Thứ năm, ngày 1 tháng 11 năm 2012 Luyện từ và câu a) Miêu tả mái tóc. b) Miêu tả đôi mắt. c) Miêu tả khuôn mặt. d) Miêu tả làn da. 	 e) Miêu tả vóc người. 	 M: đen nhánh, óng ả… M: một mí, đen láy… M: trái xoan, vuông vức… M: trắng trẻo, nhăn nheo… M: vạm vỡ, dong dỏng… Bài 3/151: Tìm các từ ngữ miêu tả hình dáng của người TỔNG KẾT VỐN TỪ Thứ năm, ngày 1 tháng 11 năm 2012 Luyện từ và câu Đen nhánh, óng ả, mượt mà, mềm mại, thướt tha, đen bóng, đen mượt, hoa râm, muối tiêu, bạc phơ, cắt ngắn,lơ thơ, xơ xác, cứng như rễ tre,… Một mí, hai mí, bồ câu, đen láy, đen nhánh, nâu đen, xanh lơ, linh lợi, tinh anh, ti hí, mắt đỏ ngầu, sáng long lanh, mờ đục, lim dim, trầm buồn, mơ màng, hiền hậu,… Trái xoan, vuông vức,chữ điền, thanh tú, bầu bĩnh, đầy đặn, bánh đúc, mặt choắt, tàn nhang, phúc hậu, cau có, hầm hầm, niềm nở,… Trắng trẻo, nhăn nheo, trắng mịn, trắng hồng,trắng như trứng gà bóc, hồng hào, nõn nà, bánh mật, đen sì, đen đủi, thô ráp, ngăm ngăm, ngăm đen, rám nắng, sần sùi, xanh xao,… Vạm vỡ, dong dỏng, lực lưỡng, cân đối, cao lớn, mập mạp, thanh mảnh, còm nhom, ốm nhách, ục ịch,… Bài 3/151: Tìm các từ ngữ miêu tả hình dáng của người TỔNG KẾT VỐN TỪ Thứ năm, ngày 1 tháng 11 năm 2012 Luyện từ và câu Bài 4/151: Dùng một số từ ngữ vừa tìm được (ở bài tập 3), viết một đoạn văn khoảng 5 câu miêu tả hình dáng của một người thân hoặc một người em quen biết. Gợi ý: - Hình dáng của một người gồm có: dáng người, khuôn mặt, mái tóc, đôi mắt, làn da…. Tả từ bao quát đến chi tiết. Lựa chọn từ ngữ phù hợp với đối tượng miêu tả… TỔNG KẾT VỐN TỪ Thứ năm, ngày 1 tháng 11 năm 2012 Luyện từ và câu Bài 4/151: Dùng một số từ ngữ vừa tìm được (ở bài tập 3), viết một đoạn văn khoảng 5 câu miêu tả hình dáng của một người thân hoặc một người em quen biết. - Bạn có dùng các từ ngữ tả hình dáng của người? - Cách diễn đạt của bạn thế nào ? - Bạn đã dùng nghệ thuật miêu tả gì trong bài ? Nhận xét bài của bạn dựa vào các đặc điểm sau đây : TỔNG KẾT VỐN TỪ Thứ năm, ngày 1 tháng 11 năm 2012 Luyện từ và câu Củng cố: Mai Thị Thảo 1. Nước ta có bao nhiêu dân tộc? 2. Ngoài những dân tộc đã nêu ở bài tập 1, em còn biết tên những dân tộc nào? - Có 54 dân tộc - Tìm thêm những từ ngữ thuộc chủ đề đã học. Dặn dò: Chuẩn bị bài sau: Tổng kết vốn từ Mai Thị Thảo Nhận xét tiết học! Chóc c¸c em häc giái ! 

File đính kèm:

  • pptkhoa hoc.ppt
Bài giảng liên quan