Mẫu M11– (Gửi các HĐ coi thi) - Bảng ghi tên dự thi
Mẫu M11– (Gửi các HĐ coi thi)
Phần tiêu đề gồm:
Kỳ thi tốt nghiệp THPT
Khóa ngày 02/6/2014 BẢNG GHI TÊN DỰ THI
Môn thi: . Hội đồng coi thi . .
Tỉnh/TP: . .
Phòng thi số . Từ số BD: . đến số BD: .
Phần nội dung: Lập bảng với 16 cột theo mẫu sau:
Mẫu M11– (Gửi các HĐ coi thi) Phần tiêu đề gồm: Kỳ thi tốt nghiệp THPT Khóa ngày 02/6/2014 BẢNG GHI TÊN DỰ THI Môn thi: .................... Hội đồng coi thi..... Tỉnh/TP: .... Phòng thi số ...... Từ số BD: ........ đến số BD: . Phần nội dung: Lập bảng với 16 cột theo mẫu sau: Số thứ tự Số báo danh Họ và tên thí sinh Ngày sinh Nơi sinh Giới tính Dân tộc Học sinh trường Xếp loại Diện xét TN Điểm khuyến khích Điểm BL Điểm TB12 Ghi chú Chữ ký của thí sinh HK HL (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11) (12) (13) (14) (15) (16) Ghi chú: - Thông tin ở các cột 2, 9,10, 12 được lấy từ mẫu M10, M4. - Cột 5: Ghi huyện, tỉnh (thành phố) theo giấy khai sinh. - Cột 9: Ghi xếp loại hạnh kiểm: Tốt (T), Khá (K); Trung bình (TB); - Cột 10: Ghi xếp loại học lực: Giỏi (G); Khá (K); Trung bình (TB); Yếu (Y). - Cột 11: Ghi diện 2 (4,75) hay diện 3 (4,5) (nếu có). - Cột 12: Ghi tổng số điểm khuyến khích cao nhất được cộng thêm (nếu có). - Điểm bảo lưu các môn thi M1 đến M6 được ghi tương ứng từ cột 19 đến cột 24. - Cột 15: Ghi vắn tắt loại khuyến khích, ưu tiên đủ giấy tờ hợp lệ: Ví dụ: + Giỏi điện dân dụng (G - NGHE); Khá nhảy xa (K - TDTT); + Con liệt sĩ (LS); TB >81%; Kinh VS; DT VC; ... * Việc sửa chữa thông tin trong bảng này phải được Chủ tịch Hội đồng coi thi xác nhận. Phần xác nhận: Chia làm 2 nửa * Bên trái: Xác nhận của sở GDĐT: - Đã ghi đúng Họ tên, ngày sinh, nơi sinh, xếp loại hạnh kiểm, học lực cả năm của thí sinh theo Đăng ký dự thi có xác nhận của trường. - Có ........ thí sinh được hưởng tiêu chuẩn ưu tiên, khuyến khích, bao gồm: + Diện Bq 4,75 điểm (con TB <81%; DT; Kinh VS, ....) ........ TS + Diện Bq 4,5 điểm (con LS, TB >81%; DTVC,....) ............... TS - Có.......... thí sinh được hưởng điểm khuyến khích cộng thêm: Trong đó: + Cộng thêm 1 điểm có.......... TS; + Cộng thêm 1,5 điểm có ............ TS; + Cộng thêm 2 điểm có.......... TS; + Cộng thêm 2,5 điểm có ............ TS; + Cộng thêm 3 điểm có.......... TS; + Cộng thêm 3,5 điểm có ............ TS; + Cộng thêm từ 4 điểm có: ............ TS. Bên phải: Xác nhận của HỘI ĐỒNG COI THI: SBD vắng thi SBD VPQC thi ......., ngày ..... tháng 6 năm 2014 CHỦ TỊCH (Ký và đóng dấu) Những người nhập dữ liệu và kiểm soát (Họ tên và chữ ký) 1. .............................. 2. .............................. ., ngày ... tháng năm 2014 GIÁM ĐỐC (Ký và đóng dấu) Lưu ý: Phần xác nhận của Hội đồng coi thi: Không ghi SBD có điểm bảo lưu vào ô SBD vắng thi.
File đính kèm:
- 11-Mẫu M11.doc