Mối liên hệ giữa etilen, rượu etylic và axit axetic

II. BÀI TẬP:

 Chọn những từ thích hợp thay vào các chữ cái rồi viết các PTHH theo những sơ đồ chuyển đổi hóa học sau:

 

ppt13 trang | Chia sẻ: hainam | Lượt xem: 3777 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Mối liên hệ giữa etilen, rượu etylic và axit axetic, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút TẢI VỀ ở trên
Câu 1KIỂM TRA BÀI CŨ2.Từ rượu etylic hãy viết PTHH điều chế giấm ăn và etyl axetat? C2H5OH + O2 CH3COOH + H2OMen giấm1. Nêu các cách điều chế rượu etylic? Viết phương trình phản ứng xảy ra (nếu có)? C2H4 + H2O C2H5OH Axit Vậy giữa etilen, rượu etylic và axit axetic có mối quan hệ nhau như thế nào? Tinh bột hoặc đường Rượu etylic Lên men C2H5OH + CH3COOH CH3COOC2H5 + H2OH2SO4 đặctoI.Sơ đồ liên hệ giữa etilen, rượu etylic và axit axetic:axitMen giấmH2SO4 toaxit axeticetyl axetatetilenrượu etylicmèi liªn hÖ gi÷a etilen, r­îu etylic vµ axit axetic132+ NướcChọn các từ thích hợp điền vào các ô để hoàn thành sơ đồ sauPhương trình hóa học minh họa:CH2 = CH2 + H2O CH3 – CH2 – OH + O2 CH3 – COOH + C2H5 – OH Xúc tácMen giấmH2SO4 đ, toCH3 – CH2 – OH CH3 – COOH + H2OCH3 COOC2H5 + H2OII. BÀI TẬP: Chọn những từ thích hợp thay vào các chữ cái rồi viết các PTHH theo những sơ đồ chuyển đổi hóa học sau:a/ A+ H2OXúc tácCH3 – CH2 – OH + O2Men giấmBb/CH2 = CH2 dd Br2Trùng hợpDEmèi liªn hÖ gi÷a etilen, r­îu etylic vµ axit axeticPhương trình hóa học minh họa:axitMen giấmH2SO4 toaxit axeticetyl axetatetilenrượu etylic132+ NướcI.Sơ đồ liên hệ giữa etilen, rượu etylic và axit axetic:a/ CH2 = CH2 + H2O CH3 – CH2 – OHXúc tácCH3COOH + H2OCH3 – CH2 – OH + O2Men giấmb/ CH2 = CH2 + Br2Br – CH2 – CH2Br( - CH2 – CH2 - )n nCH2 = CH2p, toXúc tácmèi liªn hÖ gi÷a etilen, r­îu etylic vµ axit axeticII. BÀI TẬP:a/ A+ H2OXúc tácCH3 – CH2 – OH + O2Men giấmBb/CH2 = CH2 dd Br2Trùng hợpDECH2 = CH2 CH3COOHBr – CH2 – CH2Br( - CH2 – CH2 - )nPhương trình hóa họcGiảiBÀI TẬPe)b) Bài 2/144-SGK: Nêu hai phương pháp hóa học khác nhau để phân biệt hai dung dịch C2H5OH và CH3COOH.Dùng chất nào có thể phân biệt được rượu etylic và axit axetic: Na Quỳ tím H2O Dung dịch Br2 Na2CO3 Bài 2/144-SGK: Nêu hai phương pháp hóa học khác nhau để phân biệt hai dung dịch C2H5OH và CH3COOH.* Dùng quỳ tím:	+ CH3COOH làm quỳ tím hóa đỏ * Dùng Na2CO3 ( hoặc CaCO3):	+ CH3COOH cho khí CO2 thoát ra.+ Rượu C2H5OH không làm quỳ tím đổi màu + C2H5OH không có phản ứngBài giải:Bài 3/144-SGK: Có ba chất hữu cơ có CTPT là C2H4, C2H4O2, C2H6O được kí hiệu ngẫu nhiên là A, B ,C .Biết rằng:	- A và C tác dụng với Na.	- B ít tan trong nước.	- C tác dụng với Na2CO3. Hãy xác định CTPT và viết CTCT của A, B ,C.*C + Na+ Na2CO3C có CTPT là C2H4O2 và CTCT của C là: CH3COOH*A + NaA có CTPT là: C2H6O và CTCT là CH3CH2OH*B ít tan trong nước B có CTPT là: C2H4 và CTCT là CH2 = CH2 Bài giải:Bài 2:mèi liªn hÖ gi÷a etilen, r­îu etylic vµ axit axeticĐốt cháy 23 gam chất hữu cơ A thu được sản phẩm gồm 44 gam CO2 và 27 gam H2O a/ Hỏi trong A có những nguyên tố nào?b/ Xác định CTPT của A , biết tỉ khối hơi của A là so với hiđro là 23.II. BÀI TẬP:axitMen giấmH2SO4 toaxit axeticetyl axetatetilenrượu etylicI.Sơ đồ liên hệ giữa etilen, rượu etylic và axit axetic:Cho biết:A + O2CO2 + H2O23g27g44ga/ A gồm các nguyên tố nào?b/ Tìm CTPT của A. Biết d A/H2 = 23gTóm tắt: Các buớc giải dạng tóan tìm CTPT của một hợp chấtmc =mH = mo = mA - (mc + mH2 )Đặt công thức chung: (CxHyOz)nLập tỉ lệ: x : y : z = Thay x,y,z vào công thức chung . Dựa vào MA , tìm n công thức cần tìmmèi liªn hÖ gi÷a etilen, r­îu etylic vµ axit axeticII. BÀI TẬP:axitMen giấmH2SO4 toaxit axeticetyl axetatetilenrượu etylicI.Sơ đồ liên hệ giữa etilen, rượu etylic và axit axetic:Vậy hợp chất hữu cơ có 3 nguyên tố là C, H, OGiảia/ Khối lượng của nguyên tố hiđro trong hợp chất A:Khối lượng của nguyên tố cacbon trong hợp chất A:1827x 2mH= 3 g == 12g4444x 12m =CKhối lượng của nguyên tố oxi trong hợp chất A:b/ Giả sử hợp chất hữu cơ A có công thức là: (CxHyOz)n : x,y,z,n là số nguyên dươngTa có : x: y: z =A: (C2H6O)n MA = 23 x2 = 46 ( vì MA = dA/M x M ) 46n = 46 n = 1: Công thức phân tử của A cần tìm là C2H6O= 1: 3 : 0,5 = 2 : 6 : 131:8161212:Cho biết:A + O2CO2 + H2O23g27g44ga/ A gồm các nguyên tố nào?b/ Tìm CTPT của A. Biết d A/H2 = 23gmèi liªn hÖ gi÷a etilen, r­îu etylic vµ axit axeticBài 2:Om = 23 - (12+3 ) = 8 gH2H21. Học nội dung ôn tập chương IV ( Từ bài 34 đến bài 46)mèi liªn hÖ gi÷a etilen, r­îu etylic vµ axit axeticaxitMen giấmH2SO4 toaxit axeticetyl axetatetilenrượu etylicI.Sơ đồ liên hệ giữa etilen, rượu etylic và axit axetic:HƯỚNG DẪN HỌC Ở NHÀ2. Làm các bài tập 2,3,5 SGK/1443. Ôn tập kiến thức đã học để tiết sau kiểm tramèi liªn hÖ gi÷a etilen, r­îu etylic vµ axit axeticHƯỚNG DẪN HỌC Ở NHÀHướng dẫn bài tập 5 – SGK/144Cho 22,4 lít khí etilen (đktc) tác dụng hết với nước có axit sunfuric làm xúc tác thu được 13,8 gam rượu etylic. Hãy tính hiệu suất phản ứng cộng nước của etilen? Hướng giải:n =22,422,4= 1mol Viết PTHH:C2H4 + H2O CH3 – CH2 – OHH2SO41mol1molTheo lý thuyết1 x 46 = 46 gamThực tế thu được13,8 gamHiệu suất của quá trình = Lượng theo lý thuyếtLượng thực tế x 100%Tính số mol etilen tham gia phản ứng:BÀI HỌC ĐẾN ĐÂY LÀ KẾT THÚCChúc quí Thầy, Cô sức khỏe!Chúc các em học tập tốt!

File đính kèm:

  • pptmoi lien he giua etilen ruou etylic va axit axetic.ppt
Bài giảng liên quan