Một số số liệu về biến động kinh tế thế giới
Biến động giá dầu thế giới 2003-2008
Tốc Độ Phát Triển Kinh Tế Và Mức Lạm Phát Trung Bình Hàng Năm Của Các Nước Đang Phát Triển
THẢO LUẬNKHÁI QUÁT KINH TẾ XÃ HỘIMỘT SỐ SỐ LIỆU VỀ BIẾN ĐỘNG KINH TẾ THẾ GIỚISVTH: NHÓM 1 – LỚP ĐỊA 2006BBiến động giá dầu thế giới 2003-2008Thời gianGía dầuTháng 10-200325 USD/ 1ThùngTháng 7-200572 USD/ 1ThùngTháng 1-2006Gần 68 USD/ 1ThùngTháng 1-2008100 USD/ 1ThùngTháng 7-2008150 USD/ 1ThùngTháng 12-2008Gần 35 USD/ 1ThùngNguồn: - www.google.com.vn - Giáo trình KTXH Thế giới – Bùi Thị Hải YếnBiến động giá vàng thế giới trong năm 2008Thời gianGiá VàngNgày 9-02-2008924 USD/OunceNgày 12-02-2008922,3 USD/OunceNgày13-02-2008900 USD/OunceNgày12-03-2008973 USD/OunceNgày13-03-2008972,4 USD/OunceNgày15-03-2008Gần 1007,1 USD/Ounce (Kỉ lục)Ngày18-03-20081002,8 USD/OunceNguồn: - www.google.com.vn - Giáo trình KTXH Thế giới – Bùi Thị Hải Yến Biểu đồ thể hiện biến động giá dầu trong vòng 1 năm qua. Ảnh Nymex Tốc Độ Phát Triển Kinh Tế Và Mức Lạm Phát Trung Bình Hàng Năm Của Các Nước Đang Phát Triển NămMụctiêu1986-19951995-20051996199820002002Tốc độ tăng trưởng GDP3,33,83,02,73,91,9Mức lạm phát 4,51,81,91,41,41,5Nguồn : Kim Ngọc Kinh Tế Thế Giới năm 1997, tình hình và triển vỏng –NXB KHOA HỌC XÃ HỘI 1998 .TỔNG NGUỒN VỐN FDI TRÊN THẾ GIỚI THỜI KÌ NĂM 2000-2005(tỉ USD)NĂM200020012002200320042005Thế giới1402823655575755884Các nước phát triển1129591463348525629FDI của thế giới(%)80,571,870,667,569,671,1Các nước đang phát triển 273232192187230255Tỉ trọng trong FDI của thế giới(%)19,528,229,432,530,428,9Nguồn: EU(2000),WWW.WORLDBANK.ORG.VN SỰ BIẾN ĐỘNG CƠ CẤU LAO ĐỘNG CỦA CÁC NGÀNH KINH TẾ VIỆT NAM NĂM20012002200320042005 Tổng lao động 100,00100,00100,00100,00100,00Tỉ trọng lao động trong nông lâm ngư nghiệp 60,3458,6656,9855,3753,34Tỉ trọng lao động trong công nghiệp và các ngành khác 39,6641,3443,0240,6346,66Dự báo tăng trưởng kinh tế thế giới của IMF, Citi (%) Nước/khu vựcThực tếDự báo của IMFDự báo của Citi200620072008f2009f2010f2008f2009f2010fThế giới5.105.003.702.204.212.600.502.60Các nước phát triển3.002.601.40-0.302.01 Các nước đang phát triển và mới nổi7.908.006.605.106.72 Các nước đang phát triển ở Châu Á9.9010.008.307.108.41 Mỹ2.802.001.40-0.702.041.30-1.501.70Khu vực đồng Euro3.002.601.20-0.502.011.00-1.400.50Nhật Bản2.402.100.50-0.201.300.20-1.201.10Nga7.408.107.005.506.007.104.505.90Trung Quốc11.6011.909.708.509.809.508.108.50Ấn Độ9.809.307.806.307.737.106.606.60Hàn Quốc5.105.004.123.495.184.202.803.80Indonesia5.506.306.085.516.306.004.705.00Malaysia5.806.305.754.756.005.303.304.90Philippines5.407.204.403.804.504.203.604.60Singapore8.207.703.623.455.222.501.203.80Đài Loan4.905.703.832.503.793.702.503.00Thái Lan5.104.804.744.535.204.503.203.10Giá hàng hoá và dự báoHàng hoá 2000-2005200620072008f2009f2010fNăng lượng13.5017.3010.8045.10-25.000.90 Dầu13.6020.4010.6042.30-26.401.80 Khí tự nhiên10.4033.901.0057.20-10.80-4.20 Than12.703.1033.9097.80-23.10-10.00Phi năng lượng8.3029.1017.0022.40-19.10-4.30 Nông sản6.0012.7020.0028.40-21.50-1.30 Lương thực6.0010.0025.6035.20-23.30-0.30 Ngũ cốc4.8018.4026.1050.90-28.902.60 Nguyên liệu thô5.0022.709.0013.00-16.60-2.70 Kim loại và khoáng sản12.3056.9012.005.00-14.40-5.50 Đồng15.2087.205.90-0.60-18.90-4.20Nguồn: WB, f: số dự báo Diễn biến lạm phát thế giới và dự báoĐơn vị: %NướcThực tếDự báo của IMFDự báo của Citi20042005200620072008f2009f2010f2008f2009f2010fMỹ2.673.383.232.864.221.841.744.000.200.70Khu vực đồng Euro2.142.192.182.14 3.301.201.30Nhật0.00-0.300.300.001.570.881.231.50-0.20-0.20Nga10.8912.689.689.0114.0311.9810.2314.2010.206.90Trung Quốc3.901.821.474.776.434.343.896.101.403.50Ấn Độ3.774.256.186.377.936.724.2210.505.004.50Hàn Quốc3.592.752.242.544.804.003.004.703.002.50Thái Lan2.774.544.642.235.723.212.335.601.102.50Indonesia6.0610.4613.106.179.768.756.9810.206.005.00Malaysia1.423.053.612.036.004.703.005.703.602.40Philippines5.987.656.232.8010.106.973.509.505.303.90Singapore1.670.470.972.106.533.252.186.601.202.10Nguồn: IMF tháng 10/2008, Citi tháng 12/2008.
File đính kèm:
- TU LIEU THAM KHAO.ppt