Một số từ ngoại lai Việt gốc Pháp thông dụng

VẦN A

Affaire Áp phe

Affiche Áp phích

Alcool An côn (cồn)

Amateur A ma tơ

Ampoule Am bun (bóng đèn)

Artichaut A ti sô

Atmosphère Át mốt phe

Automatique Au tô ma tít

VẦN B

Bac Chiếc bắc (phà)

Baguette Ba ghết

Balcon Ban công

Banc Cái băng (ghế)

Bande Băng (nhóm)

Banderole Băng rôn

Banque Nhà băng

Bar Quán ba

Barème Ba rem

Bâton Ba tông (gậy)

Béret, berret Mũ Bê rê

pdf7 trang | Chia sẻ: baobinh26 | Lượt xem: 761 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Một số từ ngoại lai Việt gốc Pháp thông dụng, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút TẢI VỀ ở trên
1MỘT SỐ TỪ NGOẠI LAI VIỆT GỐC PHÁP
 thông dụng
--------------------------------------------
Kính thưa quý thầy cô,
Trong tiếng Việt ta có rất nhiều từ vay m ượn của nước ngoài (Tàu,
Pháp). Xét riêng các từ ngoại lai Việt gốc Pháp cũng đã làm nên một từ điển.
Dưới đây chỉ là một số từ phổ dụng mà chúng tôi góp nhặt lác đác từ các mặt
báo chí, sách vở hoặc trong ngôn ngữ giao tiếp thường nhật của lớp người xưa.
Rất mong quý thầy cô xem qua và bổ chính. Về phần thích nghĩa, chúng tôi chỉ
tạp ghi vài âm tiết cốt theo hướng làm gợi nhớ đến từ gốc mà thôi. Rất mong
quý thầy cô lượng thứ.
Để được đầy đủ, quý thầy cô có thể tham khảo qua cuốn TỪ ĐIỂN CÁC
TỪ TIẾNG VIỆT GỐC PHÁP (DICTIONNAIRE DES TERMES VIETNAMIENS
D’ETYMOLOGIE FRANÇAISE) của hai thầy Nguyễn Quảng Tuân và Nguyễn
Đức Dân, xuất bản năm 1992.
VẦN A
Affaire Áp phe
Affiche Áp phích
Alcool An côn (cồn)
Amateur A ma tơ
Ampoule Am bun (bóng đèn)
Artichaut A ti sô
Atmosphère Át mốt phe
Automatique Au tô ma tít
VẦN B
Bac Chiếc bắc (phà)
Baguette Ba ghết
Balcon Ban công
Banc Cái băng (ghế)
Bande Băng (nhóm)
Banderole Băng rôn
Banque Nhà băng
Bar Quán ba
Barème Ba rem
Bâton Ba tông (gậy)
Béret, berret Mũ Bê rê
Beurre Bơ
Bidon Bình bi đông
2Bière Bia
Bifteck, Beefsteak Bít tết
Billard Bi da
Biscuit Bánh bích quy
Blockhauss Lô cốt
Blouson Áo Bờ lu dông
Boulon Bù lon
Boxeur Bốc xơ (võ sĩ)
Boy Bồi
Buffet Tủ búp phê
Building Buyn đinh (nhà cao)
Bureau Bàn Buy rô
VẦN C
Câble Dây cáp
Cacao Ca cao
Café Cà phê
Caméra Máy ảnh
Camion Xe cam nhông
Canon Súng ca nông
Canot Xuồng ca nô
Cantine Căn tin
Caoutchouc Cao su
Cardence Cạc đăng
Carotte Cà rốt
Cartable Cặp táp
Carte Tấm cạc (giấy)
Carter Cạc te
Carton Giấy cạc tông
Cassettes Cát xét
Chaîne Dây xên
Chaland Sà lan
Chambre Xăm (ruột xe). Ông cậu Hai chúng tôi nói nghĩa
từ này là chỉ cái buồng nhốt nên khẳng định là cái ruột xe. Không biết có đúng
không? Cậu chúng tôi đã ra người thiên cổ.
Chauffeur Sốp phơ (tài xế)
Chef Xếp
Chemise Áo sơ mi
Choc Cú sốc
Chocolat Sô cô la
Chou Su hào (cải bắp)
Cigare Thuốc xì gà
Ciment Xi măng
Cinéma Rạp xi nê
3Cireau Đục xì dô
Cirque Xiếc
Citerne Thùng xì tẹc
Clé, clef Cờ lê (khoá)
Col Áo cổ côn
Compas Com pa
Complet Bộ com lê
Contrat Bản Công tra (hợp đồng)
Convoi Đoàn cồng voa
Coolie Cu li
Corset Coọc sê
Coupe Lãnh cúp
Coupé Cúp điện
Courroie Dây cu roa
Courte Cụt (ngắn)
Crème Cà rem
Culasse Nắp quy lát
Cylindre Xy lanh
VẦN D
Dame Bà đầm
Démarreur Đề ma rơ
Départ Đề pa (bắt đầu)
Divan Cái đi văng
Docteur Đốc tơ
Drap Tấm ra trải giường
Dynamo Đy na mô
VẦN E
Enquête Lấy ăng kết
Enveloppe Lốp (vỏ xe). Ông cậu Hai chúng tôi nói nghĩa
từ này là chỉ sự bao quanh ngoài nên khẳng định là cái lốp xe. Không biết có
đúng không? Cậu chúng tôi đã ra người thiên cổ.
Équerre Thước ê ke
Équipe Ê kíp
Essence Ét xăng
Étau Ê tô
VẦN F
Fantaisie Phăng ta zi
Fermeture Phẹc mơ tuya
Film Phim
Final Phi nan (cuối cùng)
Fourche Cái phuộc xe đạp
4Frein Phanh (thắng lại)
Fromage Pho mát
VẦN G
Gamelle Cái gà mèn
Gant Găng tay
Garage Ga ra
Garde Corps Gạc đờ co
Garde manger Gạc măng rê
Gardien Gác điêng (người gác)
Gare Nhà ga
Gâteau Bánh ga tô
Gaz ga (khí, hơi)
Gicleur Gíc lơ
Gilet Áo ghi lê
Gomme Cục gôm (tẩy)
Goût Hợp gu
Gramme Gờ ram (gam)
Guidon Ghi đông xe đạp
VẦN H
Haut-parleur Ô bạc lơ
Hectare Héc ta
VẦN J
Jambon Thịt dăm bông
Jazz Nhạc za
Jean Quần zin
Jupe Mặc zíp
VẦN K
Kaki Màu ka ki
Kimono Ki mô nô
Kiosque Ki ốt (tiệm nhỏ)
VẦN L
Libre Chơi líp
Local Đồ lô can (địa phương)
VẦN M
Maillot Áo may ô
Manchon Đèn măng sông
Mandat Lãnh măng đa
Mandoline Đàn măng đô lin
5Manteau Áo măng tô
Maquereau Ma cô
Maximum Mắc xi mum
Mazout Dầu ma zút
Médaille Gắn mề đay (huân chương)
Meeting Mít tinh
Mica Mi ca
Mignon Mi nhôn
Minable Phá bằng mìn
Minimum Mi ni mum
Mobylette Xe mô bi lét
Mode Mốt thời trang
Moteur Mô tơ
Moto Mô tô
Mouchoir Khăn mùi soa
Moyeu Moay ơ
VẦN N
Naĭf nai (ngây thơ)
Noĕl Nô en
Nylon Ni lông
VẦN O
Œuf plat Ốp la
Ordre jeu Ọt rơ
Origine Còn rin, gin (tốt)
Ovale Hình ô van
VẦN P
Panne Bị banh
Panneau Tấm ban nô
Panser Băng (vết thương)
Pardessus Áo ba đờ suy (áo choàng)
Pâté Thịt ba tê
Pédaler Pê đan (xe đạp)
Pharmacie Phẹc ma xi
Piano Đàn pi a nô
Pique-nique Píc níc
Pistolet Píc tô lê (bình xịt sơn)
Piston Pít tông
Plafond Lợp la phông
Poche Cái bốp (đựng tiền)
Poids lourd Xe ba lua (xe tải)
Pompe Ống bơm
6Porte-bagage Bọt ba ga
Pose Chụp một bô (chụp ảnh)
Poste Cái bốt (đồn)
Pot Cái bô
Poupée Búp bê
Pourboire Tiền buộc boa
Pyjama Đồ bi ra ma
VẦN Q
Quinine Kí ninh
VẦN R
Raccord Rắc co, nối rắc
Rafler Vây ráp, bố ráp
Ralentir Chạy ra lăng ti
Réchaud Nấu bằng rờ sô
Retour Rờ tua
Rhum Rượu rum
Rideau Màn ri đô
Rivet Tán đinh ri vê
Robinet Rô bi nê
Robot Người rô bô
Rodage Chạy rô đa
Rondelle Lông đền. Từ này chúng tôi “kết” nó đã lâu,
mãi đến giờ mới thấy mặt. Thật mừng ghê đi!
Rôti Rô ti
Roue-libre Ru líp (xe đạp)
Rouleau Ru lô
VẦN S
Sabot Guốc sa bô
Sac Cái xách (giỏ)
Salade Món xà lách
Salon Sa lông
Sandale Giày xăng đan
Satanique Sa tăng
Satin Vải xa tanh (láng)
Savon Xà bông
Scandaliser Xì căng đan
Seau Cái sô (đựng nước)
Semi Sơ mi (một nửa)
Seringue Sê ranh (ống tiêm)
Service Xẹc víc
Signal Xi nhan (dấu hiệu)
7Sirop Xi rô
Slip Quần xì líp
Soda Sô đa
Solo Sô lô (một mình)
Sou Đồng xu
Soupape Xú bắp (trong động cơ đốt trong)
Soupe Món canh súp
Soutien-gorge Xú chiên (phụ nữ)
Sur Xuyệc (trên)
VẦN T
Talus Tả li (dốc bờ)
Tank Xe tăng
Télé, Télévision Ti vi
Tennis Đánh ten nít
Tente Tấm tăn (lều)
Timbre Con tem
Titre Tít (báo)
Tôle Tấm tôn (mái nhà)
Tomate Cà tô mát
Tonneau Thùng tô nô
Tournevis Cái tuộc nơ vít
Tube Ống típ
Tulle Vải tuyn
VẦN V
Vacciner Vắc xin (chủng ngừa)
Valise Mang va li về nước!
Valve Nhảy điệu van
Veine Chích ven (tĩnh mạch)
Veste Áo vét
Vis Con ốc vít
Vitamine Vi ta min
Volant Vô lăng (tay lái)
Voler Đá vô lê
-----------------------

File đính kèm:

  • pdfTU VIET LAI PHAP(1).pdf
Bài giảng liên quan