Một trăm bài toán hình học ôn tập tốt nghiệp trung học cơ sở

a)Tính số đo cung MN.

b)Tính số đo các góc ASB , MHN.

c)Chứng minh SMHN nội tiếp .

d) Chứng minh: SH AB ? .

e) Gọi I là trung điểm SH. Chứng minh IM là

tiếp tuyến của đường tròn (O).

pdf28 trang | Chia sẻ: lalala | Lượt xem: 4817 | Lượt tải: 4download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Một trăm bài toán hình học ôn tập tốt nghiệp trung học cơ sở, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút TẢI VỀ ở trên
= 10 
cm ,BD= 12 cm và góc giữa AC và BD bằng 
300 .Tính diện tích tứ giác đó . 
Bài 82.2 : Cho tam giác ABC có AB < AC 
và BM , CN là hai trung tuyến .So sánh BM 
và CN . 
A và B Xác định tâm và bán kính của chúng . 
2)Các tiếp tuyến tại C và D của hai đường tròn 
cắt nhau tại E .Chứng tỏ tứ giác ACED nội tiếp . 
3)OC và OD cắt nhau tại K .Chứng tỏ năm điểm 
A ,C ,E D , K cùng thuộc một đường tròn . 
Bài 79: Cho đường tròn (O) và một dây AB 
.Gọi M là một điểm chính giữa của cung nhỏ AB 
.Vẽ đường kính MN cắt AB tại I .Gọi D là một 
điểm thuộc dây AB .Tia MD cắt đường tròn (O) 
tại C . 
a)Chứng minh tứ giác CDIM nội tiếp được . 
b)Chứng minh tích MC.MD có giá trị không đổi 
khi D di động trên dây AB. 
c)Gọi O’ là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác 
ACD .Chứng minh MÂB = 
2
1
AƠ D 
d)Chứng minh ba điểm A , O’ , N thẳng hàng và 
M A là tiếp tuyến của đường tròn ngoại tiếp tam 
giác ACD. 
Bài 80 : Cho đường tròn tâm O có đường kính 
BC .Gọi A là một điểm trên cung BC sao cho 
AB< AC , D là một điểm trên bán kính OC 
.Đường vuông góc với BC tại D cắt ACở E và cắt 
tia AB ở F. 
a) Chứng minh tứ giác ADCF nội tiếp . 
b) Gọi M là trung điểm EF .Chứng minh 
Góc AME = góc 2ACB 
Bài 85: Cho tam giác ABC nội tiếp đường 
tròn (O; R ) , M là một điểm trên cung nhỏ 
BC , MA cắt BC tại D .Chứng minh rằng : 
a) AD.AM = AB2 . 
b) MA = MB +MC 
c) MA +MB +MC ≤ 4R 
d) MA2 +MB2 + MC2 = 6R2 
e) MA4 +MB4 + MC4 = 18R4 
f) 
MCMBMD
111
+= 
Bài 86.1: 
Cho tam giác ABC vuông tại A có AH là 
đường cao. Vẽ đường tròn tâm O đường kính 
HC .Kẻ tiếp tuyến BK với (O) ( K là tiếp 
điểm ) .Tính tỉsố 
BK
AB
Bài 86.2: Cho tam giác đều ABC nội tiếp 
đường tròn (O ; R) .Điểm D di động trên cung 
AC .Gọi E là giao điểm của AC và BD , F là 
giao điểm của AD và BC .Chứng minh rằng : 
a)Góc AFB = góc ABD . 
b) Tích AE . BF không đổi . 
c) Chứng minh AM là tiếp tuỵến của đường 
tròn (O) . 
d) Gọi K là giao điểm CF và đường tròn (O) 
.Chứng minh B ,E ,F thẳng hàng và OM ⊥AK 
Bài 83 : Cho hình thang ABCD có đáy lớn AD 
,đáy nhỏ BC nội tiếp đường tròn tâm O .AB và 
kéo dài cắt nhau tại I .Các tiếp tuyến của đường 
tròn tâm (O) tại B và D cắt nhau tại K . 
a)Chứng tỏ tứ giác BIKD nội tiếp và IK// BC .. 
c)Hình thang ABCD cần điều kiện gì để tứ giác 
AIKD làhình bình hành.Khi đó chứng minh hệ 
thức IC.IE=ID.CE 
d) Vẽ hình bình hành BDKM đường tròn ngoại 
tiếp tam giác BKM cắt đường tròn (O) tại điểm 
thứ hai N .Chứng minh rằng D , N , M thẳng 
hàng . 
Bài 84 : 
Cho tam giác ABC vuông tại C ( CA > CB ) . I là 
điểm thuộc cạnh AB .Trên nủa mặt phẳng có bờ 
AB có chứa điểm C kẻ tia Ax và By vuông góc 
AB .Đường thẳng vuông góc IC kẻ qua C cắt Ax 
và By tại M và N . 
Bài 89: 
Cho tam giác ABC cân tại A nội tiếp (O) . I là 
một di động trên cung AB .AI cắt CB tại M , 
AB cắt IC tại N. 
a) Chứng minh rằng : AMC + ANC = 2 ACB 
. 
b) Chứng minh tích AI .AM không đổi . 
c) Vẽ dây cung IK song song với BC ,IK cắt 
AC ở E .Chứng minh : ∆ACK ~ ∆AMB, 
∆ACM ~ ∆AKB và ∆AEK ~ ∆AIB. 
d) Xác định vị trí của I để AB = MB . 
Bài 90 : 
Cho đường tròn (O) và một điểm S nằm ngoài 
đường tròn .Từ S kẻ hai tiếp tuyến SA và SA’ 
và cát tuyến SBC tới đường tròn ( B nằm giữa 
C và S ) .Phân giác BÂC cắt dây BC ở D và 
cắt cung BC ở E .Gọi F là giao điểm của AA’ 
với BC; G là giao điểm của OE với BC . 
a) Chứng minh EC2 = ED .EA . 
b) Chứng minh SA2 = SG .SF. 
c) Khi cát tuyến SBC quay quanh S thì D di 
a) Chưng minh hai tam giác CAI và CBN đồng 
dạng . 
b) So sánh hai tam giác ABC và INC . 
c) Chứng minh IM vuông góc IN . 
d) Tìm vị trí của I sao cho diện tích tam giác 
IMN lớn gấp đôi diện tích tam giác ABC. 
Bài 87: Cho tam giác ABC vuông tại A (AB < 
AC) .Lấy điểm D thuộc cạnh AC .Vẽ đường tròn 
đường kính CD cắt BD ở E và cắt AE ở F . 
a) Chứng minh A , B , C , E cùng thuộc mộpt 
đường tròn . 
b) Chứng minh BĈA = AĈ F . 
c) Gọi M , N lần lượt là điểm đối xứng của D 
qua AB và BC .Chứng minh tứ giác BNCM 
nội tiếp . 
d) Xác định vị trí điểm D sao cho bán kính 
đường tròn (BNCM) đạt giá trị nhỏ nhất . 
Bài 88: Cho nửa đường tròn tâm O đường kính 
động trên đường cố định nào ? 
d) Biết SB = a ; BC = 
3
2a
 tính SF. 
Bài 93 : Cho tam giác cân tại A nội tiếp 
đường tròn (O) đường kính AM .Gọi D , H ,I 
lần lượt là trung điểm của AB , BC , AC . 
1) Chứng minh : 
a) A , O , H thẳng hàng và AC2 = 2 AO .AH . 
b) Bốn điểm O ,I , C ,H cùng thuộc một 
đường tròn có tâm là (O’) 
c) Đường tròn (O’) tiếp xúc với (O). 
3) Gọi H’ là điểm đối xứng của H qua AC 
.Chứng minh CH’ là tiếp tuyến của (O) . 
4) Gọi E ,G lần lượt là trọng tâm của tam 
giác ACD và ABC .Chứng minh hai tam 
giác AGC và IEO đồng dạng . 
Bài 94.1 : 
Cho tam giác ABC vuông tại A có AH là 
đường cao , I là tâm đường tròn nội tiếp tam 
giác ABC .Phân giác BÂH và CÂH cắt BC tại 
D và E 
. 
Chứng minh I là tâm đường tròn nội tiếp tam 
giác ABC 
Bài 94.2 : Cho tam giác ABC nội tiếp 
đường tròn (O), phân giác trong AD . 
 a) Xác định tâm O’của 
 đường tròn đi qua A và 
 tiếp xúc với BC tại D. 
AB và C là điểm chính giữa cung AB .Lấy M là 
điểm trên cung BC và vẽ đường cao CH của tam 
giác ACM. 
a) Chứng tỏ OH là tia phân giác của góc COM . 
b) Gọi I là giao điểm của OH và BC ,D là giao 
điểm thứ hai của MI với nửa đưởng tròn (O) . 
Chứng minh MC//BD 
c) Tìm vị trí của M sao cho D , H , B thẳng hàng 
. 
d) Gọi N là giao điểm của OH và BM .Chứng 
minh N di động trên một đồng tròn cố định . 
Bài 91: Cho đường tròn (O) và dây cung AB 
.Trên tia đối của tia AB lấy điểm M ,,kẻ các tiếp 
tuyến MC và MD tới đường tròn .phân giác của 
góc ACB cắt AB ở E .Gọi I là trung điểm của 
dây AB .Chứng minh : 
a) MC = ME . 
b) DE là phân giác của góc ADB . 
c) Đường tròn qua ba điểm M , C , D thì đi qua 
hai điểm cố định O và I . 
d) IM là tia phân giác của góc CID . 
e) Xác định vị trí của điểm M trên đường thẳng 
AB để tam giác MCD là tam giác đều . 
 b) Chứng minh đường 
 tròn O’) tiếp xúc với 
 -đường tròn (O) . 
Bài 97 : 
Cho tam giác ABC có ba góc đều nhọn ,AH 
là đường cao .Kẻ HM ACHNAB ⊥⊥ ; .Gọi I 
là điểm đối xứng của H qua M , K là điểm 
đối xứng của H qua N .Đường thẳng IK cắt 
AB và AC tại E và F .Chứng minh: 
a) Góc AIK = góc AKI 
b) Tứ giác MNBC nội tiếp . 
c) CE vuông góc AB 
d) ∆ABC thỏa điều kiện gì thì IN = MK. 
Bài 98.1 : Cho tam giác ABC nội tiếp 
đường tròn ( O) có trực tâm là H , M là điểm 
bất kì trên cung BC không chứa A . 
a)Xác định vị trí của M để tứ giác BHCM là 
hình bình hành. 
b) Gọi N và E lần lượt là điểm đối xứng của 
M qua AB và AC .Chứng minh tứ giác ANBH 
nội tiếp . 
c) Chứng minh N , H , E thẳng hàng . 
Bài 98.2 :Cho tamgiác ABC vuông tại B 
có đường cao AH .Trên tia đối của BA lấy E 
sao cho BE = BA .Gọi D là trung điểm HB 
Bài 92 :Cho tam giác ABC nội tiếp đường tròn 
(O) .Gọi I là giao điểm của hai phân giác trong 
kẻ từ B và C, K là giao điểm của hai phân giác 
ngoài kẻ từ B và C .Gọi M là điểm chính giữa 
của cung BC ,D là giao điểm của AM và BC. 
 a)Chứng minh A ,I , M thẳng hàng . 
b) BI cắt A C ở N , MN cắt AC , BC lần lượt ở E 
và F .Chứng minh tam giác EFC cân . 
c) Chứng minh 4 điểm I , B , K , C cùng thuộc 
một đường tròn và tâm của đường tròn này thuộc 
(O) . 
Bài 95 : Cho hai đường tròn tâm O và O’ ở 
ngoài nhau .Kẻ tiếp tuyến chung ngoài AB và 
tiếp tuyến chung trong EF ( A ,E 
))'(,);( ODBO ∈∈ .Gọi M là giao điểm của AB 
và EF, N là giao điểm của AE và BF.Chứng minh 
: 
a) Hai tam giác AOM và BMO’ đồng dạng . 
b) AE vuông góc BF . 
c) O , N , O’ thẳng hàng . 
Chứng minh HE vuông góc CD. 
 Bài 96.1 :Cho tam giác ABC ,các đường tròn 
đường kính AB và AC cắt nhau tại tại A và D và 
lần lượt cắt các cạnh AB , AC tại E và F . 
a) Chứng tỏ các đường thẳng AD ,BF ,CE đồng 
quy. 
b) Chứng minh I là tâm đường tròn nội tiếp tam 
giác DEF 
c) Đường tròn đường kính AB cắt CE tại N 
,đường tròn đường kính AC cắt BF ở M 
.Chứng tỏ tam giác ANM cân. 
Bài 96.2 : Cho tam giác ABC cân tại A .Trên 
BC lấy hai điểm M , N sao cho BM= MN = NC 
.Chứng minh 
Góc BAM = góc NAC < góc MAN 
Bài 99.1 : Cho tam giác ABC vuông tại A có 
AD là đường cao ,kẻ DE ACDFAB ⊥⊥ , 
.Chứng minh : 
a) DB.DC = EA.EB + FA.FC . Hệ thức có còn 
đúng không khi D là điểm tùy ý trên BC ? 
b) 
BE
CF
AB
AC
=
3
3
Bài 99.2 : 
 Trong tam giác cân 
ABC từ 
 trung điểm H của cạnh 
đáy BC 
 ta kẻ HE vuông góc 
AC .Gọi O 
 là trung điểm HE 
 Chứng minh AO vuông 
góc BE 
Bài 100 :Cho nửa đường tròn tâm O đường kính 
AB = 2R .Gọi I là trung điểm OA .Đường thẳng vuông 
góc với OA tại I cắt (O) tại K .Điểm M di động trên 
đoạn IK .Đường thẳng AM cắt (O) tại điểm C .Tiếp 
tuyến tại C với (O) cắt IK tại N , BC cắt IK tại D. 
a) Chứng minh ∆AOK đều và tam giác CMN cân. 
b) GỌi J là điểm đối xứng của B qua J .Chứng minh 
tứ giác AMDJ nội tiếp . 
c) Cho M là trung điểm IK .Tính MD. 

File đính kèm:

  • pdf100BaiToan-HinhHoc-Onthi-TN-THCS.pdf
Bài giảng liên quan