Nghiên cứu khoa học sư phạm ứng dụng - Đề tài: Sử dụng video hướng dẫn thao tác viết để nâng cao chất lượng dạy học môn tập viết cho học sinh lớp 1 trường TH Đông Dư - Huyện Gia Lâm, TP Hà Nội
Hiện nay đa số học sinh tiểu học trước khi bước vào học lớp 1 trường Tiểu học Đông Dư huyện Gia Lâm - TP Hà Nội đều đã được đi học mẫu giáo, đã biết được mặt chữ, biết được cấu tạo con chữ, biết được các nét cơ bản và viết được một số chữ ghi âm Tiếng Việt. Tuy nhiên khi học môn tập viết ở lớp 1 các em còn rất lúng túng và giáo viên cũng rất khó khăn trong việc hướng dẫn học sinh nắm được những động tác kỹ thuật viết trong quá trình dạy học. Điều đó dẫn tới chất lượng phân môn tập viết của học sinh lớp 1 trong nhà trường chưa cao; chất lượng chữ viết của học sinh lớp 1 của nhà trường rất hạn chế trong nhiều mặt như tốc độ viết chữ chậm, chữ viết không đúng mẫu, khoảng cách giữa các con chữ, gữa các từ không đều, không đúng quy định, chữ viết tiếng không liền mạch, dấu thanh không đúng vị trí, .
7.89 Điểm trung bình sau tác động nhóm đối chứng 6.30 6.50 6.90 7.70 7.85 6.92 Chênh lệch điểm TB 0.97 1.32 1.28 0.44 0.51 0.97 Giá trị P (ttest độc lập) 0.003 2E-06 1.6E-05 0.081 0.016 5.7E-06 - Bình luận: Điểm trung bình kiểm tra tất cả các kỹ năng ở lớp thực nghiệm sau tác động đều lớn hơn lớp đối chứng; Phép kiểm chứng t-test độc lập có giá trị P<0,05 là có ý nghĩa. Như vậy việc sử dụng video hướng dẫn vào dạy học tập viết có tác dụng nâng cao chất lượng môn tập viết ở lớp 1B trường TH Đông Dư huyện Gia Lâm. 6.3.2 Đánh giá sự phụ thuộc giữa kết quả kiểm tra trước tác động và sau tác động của 2 nhóm: Bảng 3: Sự phụ thuộc giữa kết quả kiểm tra trước và sau tác động. Nội dung đánh giá KN1 KN2 KN3 KN4 KN5 ĐTB Điểm trung bình trước tác động nhóm thực nghiệm 6.27 6.27 7.27 7.18 7.45 6.77 Điểm trung bình sau tác động nhóm thực nghiệm 7.27 7.82 8.18 8.14 8.36 7.89 Điểm trung bình trước tác động nhóm đối chứng 6.35 6.35 6.90 7.10 7.45 6.72 Điểm trung bình sau tác động nhóm đối chứng 6.30 6.50 6.90 7.70 7.85 6.92 P phụ thuộc (TTEST) nhóm thực nghiệm 2.56E-05 2.82E-11 7.23E-05 1.03E-04 3.7E-05 2.10E-09 P phụ thuộc (TTEST) nhóm đối chứng 3.58E-01 2.26E-01 5.00E-01 1.88E-05 1.05E-03 8.70E-03 Hệ số tương quản giữa kết quả KT trước tác động và sau tác động nhóm thực nghiệm 0.52 0.74 0.39 0.25 0.30 0.63 Hệ số tương quản giữa kết quả KT trước tác động và sau tác động nhóm đối chứng 0.79 0.43 0.90 0.79 0.59 0.80 - Bình luận: Bảng 3 cho thấy kết quả bài kiểm tra sau tác động của cả 2 nhóm nhìn chung cao hơn kết quả bài kiểm tra trước tác động. Tuy nhiên với kết quả p của nhóm thực nghiệm <<0,05 và <<P của nhóm đối chứng ở tất cả các kỹ năng cho thấy sự thay đổi chất lượng cữ viết ở nhóm thực nghiệm là rất đáng kể và không phải do ngẫu nheen mà do kết quả của tác động mang lại. 7. Kết luận và khuyến nghị Mục tiêu của nghiên cứu này là đánh giá ảnh hưởng của việc đưa ra sử dụng video hướng dẫn thao tác viết chữ trong dạy học hân môn tập viết cho học sinh lớp 1 trường TH Đông Dư huyện Gia Lâm Thành phố Hà Nội. Viẹc nghiên cứu được tiến hành trong thời gian trên 2/3 học kỳ 1 của năm học đã thu được kết quả khẳng định tác đọng tích cực của giải pháp đưa ra. Các số liệu phân tích, so sánh cho thấy những tiến bộ trong các kỹ năng viết của học sinh ở lớp thực nghiệm cao hơn ở lớp đối chứng và điều đó xảy ra không phải do ngẫu nhiên mà do việc sử dụng video hướng dẫn làm đồ dùng mang lại. Việc sử dụng bộ video hướng dẫn do tác giả Đỗ Văn Tiến bien soạn sử dụng khá dễ dàng nhờ việc tích hợp được với phần mềm PowerPoint giúp giáo viên dễ dàng thiết kế và sử dụng trong dạy học. Vì vậy đề tài này có thể triển khai được rộng rãi trong trường TH Đông Dư cũng như trong các trường TH khác trên địa bàn huyện. Tài liệu tham khảo 1. Công ty cổ phần giáo dục 123, Bộ CD phần mềm tập viết 1-2-3 2. Công ty Tin học và Nhà trường, Phần mềm dùng trong dạy tập viết 29 chữ cái viết thường và 29 chữ cái viết hoa. 3. Bộ tranh ghép hướng dẫn thao tác viết chữ, Nguyễn Thị Đông - GV trường TH TT Yên Viên 4. Đào Thái Lai, Đánh giá 1 tiết học có ứng dụng CNTT, Viện chiến lược và chương trình Giáo dục 5. Lê Phương Nga - Đặng Kim Nga, PPDH Tiếng Việt ở Tiểu học, NXB ĐHSPHN, năm 2007. 6. Nguyễn Thị Nga, "Rèn chữ viết cho học sinh lớp 1 qua việc tổ chức phong trào vở sạch chữ đẹp", SKKN năm học 2009 7. Tài tập huấn Dự án Việt – Bỉ về Nghiên cứu KHSPUD, tháng 11/2009. Phụ lục Các tài liệu minh chứng cho quá trình NC và kết quả của đề tài: 1. Đề kiểm tra Đề kiểm tra trước tác động (Thời gian: 35 phút) Giáo viên viết lên bảng từng phần, học sinh nhìn lên bảng chép lại m, u, ư, d, t, th, x, ch lá mạ, củ từ, thợ xẻ, chì đỏ cò bố mò cá cò mẹ tha cá về tổ Đề kiểm tra sau tác động (Thời gian: 35 phút) Giáo viên viết lên bảng, học sinh nhìn lên bảng chép lại eng, iêng, uông, ương, ang, anh, inh, ênh dòng kênh, trống chiêng, hương chanh, tình thương Không có chân có cánh Sao gọi là con sông? Không có lá có cành Sao gọi là ngọn gió? 2. Kết quả kiểm tra trước và sau tác động: Ghi chú: KN1 : Viết nhanh KN2: Đúng mẫu KN3: Đúng k/cách KN4: Liền mạch trong chữ ghi tiếng KN5: Dấu thanh đúng vị trí ĐTB: Điểm trung bình toàn bài (theo hệ số :KN1x3, KN2x3, KN3x2, KN4X1; Kn5x1) 2.a. Kết quả kiểm tra trước tác động nhóm thực nghiệm TT Họ và tên học sinh KN1 KN2 KN3 KN4 KN5 ĐTB 1 NGUYỄN VĂN NHỊ 8 8 9 8 8 8.2 2 NGUYỄN THU HƯƠNG 5 6 7 7 7 6.3 3 NGUYỄN THỊ HỒNG HẠNH 6 6 7 7 7 6.5 4 NGUYỄN THỊ THU HƯƠNG 7 6 7 7 7 6.7 5 NGUYỄN THỊ HUYỀN TRANG 6 6 7 6 7 6.3 6 PHẠM THỊ QUỲNH ANH 5 7 8 8 8 7.1 7 TRƯƠNG TUẤN HIỆP 7 8 8 9 9 8.1 8 TRƯƠNG THÀNH NAM 6 7 7 8 8 7.1 9 LÊ HOÀNG LONG 6 6 7 7 7 6.5 10 NGUYỄN NGỌC THIỆN 6 7 7 6 6 6.5 11 TRƯƠNG ÁNH HỒNG 6 7 8 7 8 7.1 12 ĐÀO THỊ TUYẾT NGÂN 6 7 7 8 7 7 13 NGUYỄN HOÀNG LAN 6 6 7 6 7 6.3 14 NGUYỄN THỊ LINH GIANG 7 7 8 8 9 7.6 15 NGUYỄN KHÁNH LY 6 6 7 7 7 6.5 16 NÔNG THỊ HÀ ANH 7 5 6 6 7 6 17 NGUYỄN THỊ KIM ANH 8 5 7 7 7 6.6 18 NGUYỄN GIA HUY 6 5 7 8 8 6.5 19 TRƯƠNG VIỆT ANH 6 6 7 7 8 6.6 20 PHẠM VĂN LƯỢNG 5 5 8 8 8 6.5 21 NGUYỄN THU LAN 7 6 7 7 7 6.7 22 NGUYỄN HOÀNG NAM 6 6 7 6 7 6.3 2.a. Kết quả kiểm tra trước tác động nhóm đối chứng TT Họ và tên học sinh KN1 KN2 KN3 KN4 KN5 ĐTB 1 NGUYỄN THỊ HOÀI LINH 6 7 7 7 8 6.9 2 NGUYỄN ANH VĂN 5 5 6 7 7 5.8 3 NGUYỄN PHƯƠNG THẢO 6 7 7 6 7 6.6 4 PHẠM NGỌC ANH 5 6 7 7 7 6.3 5 NGUYỄN THỊ THU HOÀI 6 6 6 6 7 6.1 6 NGUYỄN VĂN NHÂN 6 6 7 7 7 6.5 7 NGUYỄN PHƯƠNG NGA 7 7 7 8 8 7.3 8 NGUYỄN TÙNG LÂM 6 7 6 7 8 6.7 9 NGUYỄN THÀNH CÔNG 7 7 8 8 8 7.5 10 NGUYỄN THỊ NHƯ QUỲNH 7 7 8 8 8 7.5 11 NGUYỄN THỊ LAN ANH 7 6 7 8 8 7 12 NGUYỄN HẢI DUY 7 6 7 8 8 7 13 NGUYỄN MINH THUÝ 7 6 8 7 7 6.9 14 NGUYỄN TRƯỜNG GIANG 6 7 6 6 7 6.4 15 VŨ DUY ANH 7 8 8 7 7 7.5 16 NGUYỄN THỊ NGỌC LINH 7 5 6 7 8 6.3 17 TRƯƠNG VŨ HIỆP 6 6 7 7 7 6.5 18 NGUYỄN THỊ THU HUYỀN 8 7 7 8 8 7.5 19 LÊ THANH TUẤN 6 6 6 7 7 6.3 20 NGUYỄNTHU NGÂN 5 5 7 6 7 5.8 2.c. Kết quả kiểm tra sau tác động nhóm thực nghiệm TT Họ và tên học sinh KN1 KN2 KN3 KN4 KN5 ĐTB 1 NGUYỄN VĂN NHỊ 9 9 10 9 9 9.2 2 NGUYỄN THU HƯƠNG 7 8 9 8 8 8 3 NGUYỄN THỊ HỒNG HẠNH 7 7 8 8 8 7.5 4 NGUYỄN THỊ THU HƯƠNG 8 8 8 9 8 8.2 5 NGUYỄN THỊ HUYỀN TRANG 7 8 8 9 7 7.9 6 PHẠM THỊ QUỲNH ANH 7 8 7 7 8 7.4 7 TRƯƠNG TUẤN HIỆP 9 9 10 9 10 9.3 8 TRƯƠNG THÀNH NAM 7 8 7 8 9 7.7 9 LÊ HOÀNG LONG 8 8 8 9 9 8.3 10 NGUYỄN NGỌC THIỆN 7 8 8 7 8 7.6 11 TRƯƠNG ÁNH HỒNG 8 8 9 9 9 8.5 12 ĐÀO THỊ TUYẾT NGÂN 9 9 10 9 10 9.3 13 NGUYỄN HOÀNG LAN 6 8 7 7 8 7.2 14 NGUYỄN THỊ LINH GIANG 7 8 8 8 8 7.8 15 NGUYỄN KHÁNH LY 6 7 7 8 8 7.1 16 NÔNG THỊ HÀ ANH 7 8 8 8 9 7.9 17 NGUYỄN THỊ KIM ANH 9 7 8 9 8 8.1 18 NGUYỄN GIA HUY 6 7 7 7 8 6.9 19 TRƯƠNG VIỆT ANH 6 7 8 8 8 7.3 20 PHẠM VĂN LƯỢNG 7 7 8 8 8 7.5 21 NGUYỄN THU LAN 7 7 9 8 8 7.6 22 NGUYỄN HOÀNG NAM 6 8 8 7 8 7.3 2.d. Kết quả kiểm tra sau tác động nhóm đối chứng TT Họ và tên học sinh KN1 KN2 KN3 KN4 KN5 ĐTB 1 NGUYỄN THỊ HOÀI LINH 6 8 7 7 8 7.2 2 NGUYỄN ANH VĂN 5 7 6 7 7 6.4 3 NGUYỄN PHƯƠNG THẢO 6 6 7 7 7 6.5 4 PHẠM NGỌC ANH 5 6 7 8 8 6.6 5 NGUYỄN THỊ THU HOÀI 6 8 6 7 8 7 6 NGUYỄN VĂN NHÂN 7 5 7 8 7 6.6 7 NGUYỄN PHƯƠNG NGA 8 7 7 8 8 7.5 8 NGUYỄN TÙNG LÂM 6 6 6 8 8 6.6 9 NGUYỄN THÀNH CÔNG 7 7 8 8 9 7.6 10 NGUYỄN THỊ NHƯ QUỲNH 7 7 8 9 8 7.7 11 NGUYỄN THỊ LAN ANH 6 6 7 8 8 6.8 12 NGUYỄN HẢI DUY 6 7 7 9 8 7.3 13 NGUYỄN MINH THUÝ 6 6 7 8 7 6.7 14 NGUYỄN TRƯỜNG GIANG 6 7 6 6 8 6.5 15 VŨ DUY ANH 6 7 8 7 7 7 16 NGUYỄN THỊ NGỌC LINH 7 5 6 8 8 6.5 17 TRƯƠNG VŨ HIỆP 6 6 7 7 8 6.6 18 NGUYỄN THỊ THU HUYỀN 9 7 8 9 9 8.2 19 LÊ THANH TUẤN 6 6 6 8 8 6.6 20 NGUYỄNTHU NGÂN 5 6 7 7 8 6.4 3. Các số liệu: 3.1 Bảng mô tả dữ liệu trước và sau tác động: a. Trước tác động KN1 KN2 KN3 KN4 KN5 ĐTB Mốt (MODE) TN 6.00 6.00 7.00 7.00 7.00 6.50 ĐC 6.00 7.00 7.00 7.00 7.00 7.50 Trung vị (MEDIAN) TN 6.00 6.00 7.00 7.00 7.00 6.55 ĐC 7.00 7.00 7.00 7.00 7.00 7.00 Giá trị TB (AVERAGE) TN 6.27 6.27 7.27 7.18 7.45 6.77 ĐC 6.35 6.35 6.90 7.10 7.45 6.72 Độ lệch chuẩn (STDEV) TN 0.83 0.88 0.63 0.85 0.74 0.57 ĐC 0.81 0.81 0.72 0.72 0.51 0.55 b. Sau tác động: KN1 KN2 KN3 KN4 KN5 ĐTB Mốt (MODE) TN 7.00 8.00 8.00 8.00 8.00 7.50 ĐC 6.00 7.00 7.00 8.00 8.00 6.60 Trung vị (MEDIAN) TN 7.00 8.00 8.00 8.00 8.00 7.75 ĐC 6.00 6.50 7.00 8.00 8.00 6.65 Giá trị TB (AVERAGE) TN 7.27 7.82 8.18 8.14 8.36 7.89 ĐC 6.30 6.50 6.90 7.70 7.85 6.92 Độ lệch chuẩn (STDEV) TN 1.03 0.66 0.96 0.77 0.73 0.69 ĐC 0.98 0.83 0.72 0.80 0.59 0.51 3.2 Phân tích và so sánh: KN1 KN2 KN3 KN4 KN5 ĐTB Giá trị P (ttest -sau TĐ) 0.762 0.769 0.083 0.738 0.981 0.763 Giá trị P (ttest -trước TĐ) 0.003 1.91E-06 1.6E-05 0.081 0.016 5.7E-06 Mức độ ảnh hưởng (trước TĐ) -0.10 -0.10 0.52 0.11 0.01 0.10 Mức độ ảnh hưởng (sau TĐ) 0.99 1.59 1.78 0.54 0.87 1.92 P phụ thuộc nhóm thực nghiệm 2.56E-05 2.82E-11 7.23E-05 1.03E-04 3.7E-05 2.10E-09 P phụ thuộc nhóm đối chứng 3.58E-01 2.26E-01 5.00E-01 1.88E-05 1.05E-03 8.70E-03 r- phụ thuộc nhóm thực nghiệm 0.52 0.74 0.39 0.25 0.30 0.63 r- phụ thuộc nhóm đối chứng 0.79 0.43 0.90 0.79 0.59 0.80 3. Phần mềm trình chiếu có tích hợp Video hướng dẫn tập viết Bài 38 Vần eo - ao (thư mục đính kèm hoặc tải về từ địa chỉ: )
File đính kèm:
- BCNCKHUD_HANOI.doc
- Bai 38 Hoc van eo - ao.ppt
- KHNCKHUD_HANOI.doc