Nhiệm vụ và quyền hạn của giáo viên tiểu học

Điều 31. Nhiệm vụ của giáo viên

1. Giảng dạy, giáo dục đảm bảo chất lượng theo ch¬ương trỡnh giỏo dục, kế hoạch dạy học; soạn bài, lên lớp, kiểm tra, đánh giá, xếp loại học sinh; quản lý học sinh trong các hoạt động giáo dục do nhà trường tổ chức; tham gia các hoạt động của tổ chuyên môn; chịu trách nhiệm về chất lượng, hiệu quả giảng dạy và giáo dục.

 2. Trau dồi đạo đức, nêu cao tinh thần trách nhiệm, giữ gỡn phẩm chất, danh dự, uy tín của nhà giáo; g¬ương mẫu trước học sinh, th¬ương yêu, đối xử công bằng và tôn trọng nhân cách của học sinh; bảo vệ các quyền và lợi ích chính đáng của học sinh; đoàn kết, giúp đỡ đồng nghiệp.

3. Tham gia công tác phổ cập giáo dục tiểu học ở địa phương.

4. Rèn luyện sức khỏe, học tập văn hoá, bồi dưỡng chuyên môn, nghiệp vụ để nâng cao chất l¬ượng, hiệu quả giảng dạy và giáo dục.

5. Thực hiện nghĩa vụ công dân, các quy định của pháp luật và của ngành, các quyết định của Hiệu trưởng; nhận nhiệm vụ do Hiệu trưởng phân công, chịu sự kiểm tra của Hiệu trưởng và các cấp quản lý giáo dục.

6. Phối hợp với Đội Thiếu niên Tiền phong Hồ Chí Minh, Sao Nhi đồng Hồ Chí Minh, với gia đình học sinh và các tổ chức xã hội có liên quan trong các hoạt động giảng dạy và giáo dục.

7. Nhiệm vụ của Hiệu trưởng, Phó Hiệu trưởng, Tổng phụ trách Đội được quy định cụ thể tại Điều 17, Điều 18, Điều 19 của Điều lệ này.

 

doc25 trang | Chia sẻ: dung1611 | Lượt xem: 28212 | Lượt tải: 5download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Nhiệm vụ và quyền hạn của giáo viên tiểu học, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút TẢI VỀ ở trên
ợp lý ở tất cả các môn học .
- Sử dụng linh hoạt phương pháp dạy học, không dập khuôn máy móc. Tích cực tự làm đồ dùng dạy học.
- Xây dựng “Đôi bạn cùng tiến” để các em giúp nhau cùng tiến bộ trong học tập. 
- Bồi dưỡng thường xuyên theo tài liệu cung cấp. 
- Thường xuyên rèn luyện, uốn nắn học sinh các kỹ năng đọc, viết, tính toán. Chú ý học sinh yếu ngay từ đầu năm, thực hiện dạy học lấy học sinh làm trung tâm để giờ học được nhẹ nhàng, thoải mái và hiệu quả.
-Thực hiện chấm chữa bài, thống kê điểm chính xác, phản ánh chất lượng thực, không có tiêu cực.
7- Rèn vở sạch chữ đẹp:
- Phát động phong trào thi đua: “Giữ vở sạch- viết chữ đẹp ”.
- Yêu cầu học sinh bọc vở 100% và viết mực đen.
- Rèn học sinh viết đúng mẫu chữ, đúng chính tả.
- Hàng tháng đánh giá xếp loại chữ viết học sinh.
8- Bồi dưỡng học sinh giỏi:
a) Với môn Toán :
- Kiểm tra chắc kiến thức cơ bản: cộng, trừ, nhân, chia.
- Chú trọng rèn kĩ năng giải toán có lời văn: đọc kĩ và phân tích được đề bài, đưa về những dạng toán cơ bản đã học, suy nghĩ để tìm ra cách giải
- Giáo viên cần khen ngợi kịp thời những học sinh có tiến bộ để động viên các em vươn lên trong học tập, yêu tích môn Toán.
b) Với môn Tiếng Việt :
- Yêu cầu các em đọc nhiều giúp mở rộng vốn từ, viết câu đúng, tập đặt câu văn hay, viết được đoạn văn theo chủ đề …đó là tiền đề để làm văn tốt .
Phụ đạo học sinh yếu:
- Ngay từ đầu năm, giáo viên phải khảo sát và phân loại xem học sinh yếu môn nào. Sau đó tìm hiểu nguyên nhân dẫn đến yếu môn đó, từ đó giáo viên có biện pháp kèm cặp, phụ đạo đối với từng em .
- Phân công học sinh khá giúp đỡ học sinh yếu. 
- Thực hiện dạy học phân hóa các đối tượng học sinh.
9- Các hoạt động khác:
KẾ HOẠCH HOẠT ĐỘNG HÀNG THÁNG
Năm học 2010 – 2011
Tháng 9
NỘI DUNG CÔNG VIỆC
NGƯỜI THỰC HIỆN
THỜI ĐIỂM
- Ổn định tổ chức, xây dựng nền nếp, học tập nội quy.
GVCN
Ngày 
- Kiểm tra việc chuẩn bị đồ dùng học tập của học sinh.
GVCN
Tuần
-Thống nhất chương trình từng khối lớp, kiểm tra giáo án.
Tổ trưởng
- Xây dựng kế hoạch giảng dạy, công tác chủ nhiệm, đăng ký thi đua.
GVCN
- Tiếp tục thăm lớp dự giờ một số lớp
BGH - Tổ CM
- Lập kế hoạch chuyên môn: Tổ - Nhóm 
BGH - Tổ CM
- Tổ chức chuyên đề tháng 9 ( Lớp 5 ).
BGH - GV
- Viết bài thi luyện viết tháng 9
GV
- Nâng cao chất lượng cho học sinh trong khối
GV
- Bình bầu thi đua tháng 9	
TT - GV
Bổ sung:
-Kiểm tra chất lượng đầu năm
GV
- Họp phụ huynh học sinh các lớp
GVCN
- …………………………
Kết quả:
Hầu hết học sinh có đủ SGK và dụng cụ học tập, có 2 học sinh lớp 3D thiếu sách Bài tập Tiếng Việt.
Kết quả kiểm tra đầu năm cao, tỉ lệ đạt yêu cầu trở lên là: môn Toán 95%, môn TV 92%....
 …………………………………..
Tháng 10
NỘI DUNG CÔNG VIỆC
NGƯỜI THỰC HIỆN
THỜI ĐIỂM
Bổ sung:
Kết quả:
Tháng 11
NỘI DUNG CÔNG VIỆC
NGƯỜI THỰC HIỆN
THỜI ĐIỂM
Bổ sung:
Kết quả:
TỔ CHỨC LỚP
 1- Tổ chức lớp:
- Lớp trưởng:.......................................................................Xóm:.............................
 Phần việc phụ trách:.............................................................................................
- Lớp phó:...........................................................................Xóm:.............................
 Phần việc phụ trách:..............................................................................................
- Lớp phó:...........................................................................Xóm:.............................
 Phần việc phụ trách:..............................................................................................
 2- Tổ chức Đội, Sao:
- Chi đội trưởng (Sao trưởng):......................................................Xóm:....................
 Phần việc phụ trách:.............................................................................................
- Chi đội phó (Saophó):................................................................Xóm:....................
 Phần việc phụ trách:..............................................................................................
 3- Danh sách học sinh chia theo tổ: Tổ 1 Tổ 2 
 ................................................................. .....................................................................
................................................................. .....................................................................
................................................................. .....................................................................
................................................................. .....................................................................
................................................................. .....................................................................
................................................................. .....................................................................
................................................................. .....................................................................
................................................................. .....................................................................
 Tổ 3 Tổ 4 
 ................................................................. .....................................................................
................................................................. .....................................................................
................................................................. .....................................................................
................................................................. .....................................................................
................................................................. .....................................................................
................................................................. .....................................................................
................................................................. .....................................................................
................................................................. .....................................................................
Bµn gi¸o viªn
s¬ ®å chç ngåi 
THEO DÕI HỌC SINH
THEO DÕI SĨ SỐ
Tháng
Tổng số
Nữ
Lí do thay đổi
9
10
11
12
1
2
3
4
5
THEO DÕI KẾT QUẢ GIẢNG DẠY VÀ GIÁO DỤC
TT
HỌ VÀ TÊN
KQ KHẢO SÁT
VS - CĐ
XL HỌC LỰC MÔN
DANH HIỆU
Cuối Kì I
Cuối kì II
Cuối Kì I
Cuối năm
Kì I
Kì II
Toán
T.V
Toán
T.V
Đợt I
Đợt II
Toán
T.V
Toán
T.V
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
TẬP HỢP CHUNG
KẾT QUẢ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ
ĐỢT KIỂM TRA
9 - 10
7 - 8
5 - 6
1 - 4
SL
%
SL
%
SL
%
SL
%
Giữa kì I
Toán
Tiếng Việt
Khoa - Sử - Địa
Cuối kì I
Toán
Tiếng Việt
Khoa - Sử - Địa
Giữa kì II
Toán
Tiếng Việt
Khoa - Sử - Địa
Cuối kì II
Toán
Tiếng Việt
Khoa - Sử - Địa
KẾT QUẢ VỞ SẠCH - CHỮ ĐẸP
XẾP LOẠI
ĐỢT I
ĐỢT II
Vở sạch
Chữ đẹp
Đạt VSCĐ
Vở sạch
Chữ đẹp
Đạt VSCĐ
SL
%
SL
%
SL
%
SL
%
SL
%
SL
%
Loại A
Loại B
Loại C
XẾP LOẠI HẠNH KIỂM VÀ HỌC LỰC MÔN
Toán, Tiếng Việt, Khoa - Sử - Địa:
HẠNH KIỂM VÀ HỌC LỰC MÔN 
CUỐI KỲ I
CUỐI NĂM
GHI CHÚ
SL
%
SL
%
HỌC LỰC MÔN
Toán
Giỏi
Khá
Trung bình
Yếu
Tiếng Việt
Giỏi
Khá
Trung bình
Yếu
Khoa
Sử
Địa
Giỏi
Khá
Trung bình
Yếu
HẠNH KIỂM
Thực hiện đầy đủ
Chưa thực hiện đầy đủ
2- Các môn còn lại:
XẾP LOẠI
HỌC KÌ I
CẢ NĂM
A+
A
B
A+
A
B
SL
%
SL
%
SL
%
SL
%
SL
%
SL
%
Đạo đức
TN - XH
Âm nhạc
Mĩ thuật
Thủ công
Thể dục
Kĩ thuật
KẾT QUẢ VÀ DANH HIỆU HỌC SINH 
DANH HIỆU
KÌ I
CUỐI NĂM
GHI CHÚ
SL
%
SL
%
Học sinh Giỏi
Học sinh Tiên tiến
Khen thưởng từng mặt
Lên lớp thẳng
Lên lớp sau thi lại
THEO DÕI THÀNH TÍCH CÁC HOẠT ĐỘNG KHÁC
NỘI DUNG
THÀNH TÍCH
GHI CHÚ
Nhất
Nhì
Ba
TỔ CHỨC CHI HỘI CHA MẸ HỌC SINH
Chi hội trưởng:...............................................................Xóm:...................................
Đảm nhận phần việc:..................................................................................................
....................................................................................................................................
Chi hội phó:................................................................... Xóm:...................................
Đảm nhận phần việc:..................................................................................................
...................................................................................................................................
TRAO ĐỔI VỚI PHỤ HUYNH HỌC SINH
Ngày
Họ và tên học sinh
Nội dung trao đổi
TỔNG HỢP TÌNH HÌNH CỦA LỚP
( CUỐI NĂM GIÁO VIÊN CHỦ NHIỆM TỔNG HỢP TÌNH HÌNH CỦA LỚP
VÀ NỘP SỔ NÀY VỀ NHÀ TRƯỜNG )
Số học sinh đầu năm học: ...........................
Số học sinh cuối học kì I: ........................... ( Tăng: ...............Giảm: ...................... )
Số học sinh cuối năm:................................. ( Tăng: ...............Giảm: ...................... )
Lí do tăng, giảm: ...................................................................................................................................................................
Xếp loại lớp: Kì I: ............................................................................ Cả năm: ......................................................................
Xếp loại chi đội (sao): Kì I: .......................................................... Cả năm: ........................................................
Danh sách học sinh cần lưu ý:
TT
Họ và tên học sinh
Những đặc điểm đặc biệt
1
2
3
4
5
6
7
8
9
 Hiệp Hoà, ngày.........tháng 5 năm 2010
 Giáo viên CN
PHẦN NHẬN XÉT ĐÁNH GIÁ
CỦA BAN GIÁM HIỆU

File đính kèm:

  • docMau KH chu nhiem.doc
Bài giảng liên quan