Ô chữ phần tập làm văn

Ô chữ về Văn tự sự (TỰ SỰ)

MỤC ĐÍCH

- Củng cố kiến thức về bài văn tự sự

- Xâu chuỗi kiến thức xây dựng chủ đề bài học.

- Rèn luyện trí thông minh và phản xạ nhanh.

CHUẨN BỊ

* Thiết kế nội dung

 - Giáo viên chuẩn bị một ô chữ khổ to để trình chiếu hoặc treo lên bảng gồm các câu hỏi và gợi ý cho câu trả lời.

 - Thiết kế ô chữ:

Hàng ngang

Câu số 1. Gồm 8 chữ cái. Nói lên một người nào đó đang tự nói một mình.

Câu số 2. Gồm 11 chữ cái. Thể hiện nội dung người nói cho người nghe biết được sự việc đã xảy ra.

 

doc11 trang | Chia sẻ: baobinh26 | Lượt xem: 704 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Ô chữ phần tập làm văn, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút TẢI VỀ ở trên
ng ngang sẽ có một kí tự của từ chìa khóa.
	Sau mỗi lượt trả lời câu hỏi ở hàng ngang, các đội có thể giơ tay dành quyền ưu tiên trả lời từ khóa. Nếu trả lời sai thì mất quyền thi đấu ở phần thi này. Trả lời đúng được 30 điểm.
	Khi từ khóa được giải hoặc sau khi 12 ô hàng ngang đã được giải thì kết thúc phần thi này.
Ghi chú: Các từ hàng ngang không bỏ dấu Tiếng Việt
1
T
I
Ê
N
G
H
O
A
2
T
R
Ư
Ơ
N
G
Đ
I
N
H
3
L
U
C
B
A
T
4
H
U
Y
N
H
V
Ă
N
T
H
U
Â
N
5
L
U
Y
Ê
N
K
I
M
Đ
E
N
6
M
Â
U
H
Ê
7
Q
U
Ô
C
Â
M
T
H
I
T
Â
P
8
L
U
A
M
I
9
H
Ê
S
I
N
H
T
H
A
I
10
P
H
A
N
C
H
Â
U
T
R
I
N
H
11
T
A
N
G
O
D
O
N
12
T
A
M
K
H
Ô
I
13
A
N
G
I
A
N
G
Hàng ngang :
Câu số 1. Gồm 8 chữ cái. Ngôn ngữ phổ biến nhất hiện nay là ngôn ngữ nào ? 
Câu số 2. Gồm 10 chữ cái. Nhân dân Nam Kì đã phong tặng danh hiệu « Bình Tây đại soái cho ai » ? 
Câu số 3. Gồm 6 chữ cái. Thể thơ sở trường và cũng là một dấu ấn sâu đậm nhất trong phong cách thơ Nguyễn Bính là gì ? 
Câu số 4. Gồm 13 chữ cái. Nêu họ tên của tác giả huy hiệu Đoàn thanh niên cộng sản Hồ Chí Minh ? 
Câu số 5. Gồm 11 chữ cái. Là nguyên liệu cho ngành chế tạo máy ? 
Câu số 6. Gồm 5 chữ cái. Các tộc người ở nước ta, đa số sống theo tổ chức xã hội gì? 
Câu số 7. Gồm 12 chữ cái. Tập thơ Nôm nổi tiếng của Nguyễn Trãi ?
Câu số 8. Gồm 5 chữ cái. Loại lương thực chủ yếu trồng ở vùng ôn đới, cận nhiệt ?
 Câu số 9. Gồm 10 chữ cái. Là hệ thống các quần thể những sinh vật sống chung và phát triển trong một môi trường nhất định, quan hệ tương tác với nhau và với môi trường đó ? 
Câu số 10. Gồm 13 chữ cái. Tỉnh quốc hồn ca I, II là của ai ? 
Câu số 11. Gồm 8 chữ cái. Tầng này giúp ngăn tia tử ngoại xuống trái đất. Nằm ở tầng bình lưu ? 
Câu số 12. Gồm 7 chữ cái. Năm 1247, nhà trường đặt ra lệ gì trong thi cử ? 
Câu số 13. Gồm 7 chữ cái. Tỉnh nào của Tây Nam kì bị thực dân Pháp chiếm ngày 21.06.1867 ? 
 Hàng dọc :
- Là những điều mà học sinh phải tuân thủ khi đến trường ?
- Quy định về trang phục, đầu tóc, thời gian của học sinh khi học ở trường ?
CÁCH TIẾN HÀNH
Giáo viên nêu câu hỏi gợi ý để học sinh giải từng ô chữ hàng ngang theo thứ tự từ trên xuống. Học sinh nào hoặc nhóm nào giải được trước sẽ ghi điểm (giải mỗi ô chữ hàng ngang được 10 điểm, giải ô chữ hàng dọc được 30 điểm). 
Sau 3 ô chữ hàng ngang mới có quyền đoán ô chữ hàng dọc. Đoán được sẽ ghi được 30 điểm, đoán không trúng sẽ mất lượt chơi.
Kết thúc trò chơi, ai hoặc nhóm nào ghi được  nhiều điểm, nhóm đó sẽ thắng. 
Nếu đội nào trả lời sai từ khoá thì bị loại khỏi phần thi này.
 GỢI Ý
Đáp án: 
Hàng ngang:1. (TIẾNG HOA) ; 2. (TRƯƠNG ĐỊNH) ; 3. (LỤC BÁT) ; 4. (HUYNH VĂN THUÂN) ; 5. (LUYỆN KIM ĐEN) ; 6. (MẤU HỆ) ; 7. (QUỐC ÂM THI TẬP) ; 8. (LÚA MÌ) ; 9. (HỆ SINH THÁI) ; 10. (PHAN CHÂU TRINH) ; 11. (TẦNG Ô DÔN) ; 12. (TAM KHÔI) ; 13. (AN GIANG)
Hàng dọc: (NỘI QUY HỌC SINH)
51. Ô chữ CÓ CHÍ THÌ NÊN
MỤC ĐÍCH
- Xâu chuỗi kiến thức xây dựng chủ đề bài học.
- Rèn luyện trí thông minh và phản xạ nhanh.
CHUẨN BỊ
* Thiết kế nội dung
	- Giáo viên chuẩn bị một ô chữ khổ to để trình chiếu hoặc treo lên bảng gồm các câu hỏi và gợi ý cho câu trả lời.
	Thiết kế ô chữ:
1
C
O
C
Ô
N
G
2
C
H
O
N
R
A
U
3
C/O
Đ
Â
U
C
O
Đ
U
Ô
I
4
H
I
Ê
P
L
Ư
C
5
H
A
I
S
Ư
Ơ
N
G
6
T
H
Ă
N
G
7
C
H
Ê
T
Đ
I
8
Đ
I
9
B
U
N
10
Ê
C
H
11
N
G
H
I
C
O
C
H
I
T
H
I
N
E
N
Hàng ngang
Câu số 1. Gồm 9 chữ cái. Điền tiếp vào câu sau sao cho đúng:
Bác Hồ có nói “Các vua Hùng đã ...... dựng nước, Bác cháu ta phải cùng nhau giữ lấy nước” 
Câu số 2. Gồm 7 chữ cái. Nơi sinh ra còn gọi là “....CẮT RỐN” 
Câu số 3. Gồm 11 chữ cái. Đồng nghĩa với “có ngành có ngọn” là gì? 
Câu số 4. Gồm 7 chữ cái. Thành ngữ nói về sự đoàn kết: “đồng tâm....” 
Câu số 5. Gồm 8 chữ cái. Thành ngữ nói về sự vất vả “ MỘT NẮNG....” 
Câu số 6. Gồm 5 chữ cái. Thành ngữ nói về sự bộc trực của con người, nghĩ sao nói vậy: .......RUỘT NGỰA 
Câu số 7. Gồm 6 chữ cái. Thành ngữ nói về tình trạng cận kề cái chết, tưởng không sống nổi: “.....SỐNG LẠI” 
Câu số 8. Gồm 2 chữ cái. Điền vào chỗ trống: “Con chị đi, con ....lớn” 
Câu số 9. Gồm 3 chữ cái. Điền vào chỗ trống: “MỀM NHƯ....” 
Câu số 10. Gồm 3 chữ cái. Điền vào chỗ trống: “.....NGỒI ĐÁY GIẾNG” 
Câu số 11. Gồm 6 chữ cái. Suy nghĩ đắn đo, cân nhắc kĩ lưỡng: “....trước...sau” 
Hàng dọc. Gồm 11 chữ cái . Một câu tục ngữ về lòng quyết tâm.
CÁCH TIẾN HÀNH
- Mét « ch÷ hµng däc gåm 11 ch÷ c¸i. §Ó biÕt ®ưîc bÝ Èn cña 11 « ch÷ nµy nãi vÒ ®iÒu g×, chóng ta ph¶i ®i t×m c©u tr¶ lêi cho 11 c©u hái tư¬ng øng víi 11 « ch÷ hµng ngang. 
- LÇn lưît c¸c ®éi cã quyÒn lùa chän c¸c « ch÷ hµng ngang. Mçi c©u hái c¸c b¹n ®ưîc chuÈn bÞ trong vßng 15 gi©y, tr¶ lêi ®óng c¸c b¹n ®ưîc 10 ®iÓm (nÕu kh«ng tr¶ lêi ®ưîc hoÆc sai ph¶i nhưêng quyÒn tr¶ lêi cho 2 ®éi cßn l¹i - ®éi nµo Ên chu«ng trưíc ®ưîc quyÒn tr¶ lêi).
- ChØ ®ưîc quyÒn tr¶ lêi « ch÷ hµng däc khi tr¶ lêi ®ưîc Ýt nhÊt 4 « ch÷ hµng ngang, nÕu ®óng ghi ®ưîc 40 ®iÓm nÕu sai mÊt quyÒn tham gia phÇn thi nµy.
GỢI Ý 
 Đáp án: 
Hàng ngang:1. (CÓ CÔNG); 2. (CHÔN RAU); 3. (CÓ ĐẦU CÓ ĐUÔI); 4. (HIỆP LỰC); 5. (HAI SƯƠNG); 6. (THẲNG); 7. (CHẾT ĐI); 8. (ĐI); 9. (BÚN); 10. (ẾCH); 11. (NGHĨ)
Hàng dọc: (CÓ CHÍ THÌ NÊN)
52. Ô chữ GIÁO DỤC
MỤC ĐÍCH
- Xâu chuỗi kiến thức xây dựng chủ đề bài học.
- Rèn luyện trí thông minh và phản xạ nhanh.
CHUẨN BỊ
* Thiết kế nội dung
	- Giáo viên chuẩn bị một ô chữ khổ to để trình chiếu hoặc treo lên bảng gồm các câu hỏi và gợi ý cho câu trả lời.
	- Thiết kế ô chữ:
Hàng ngang
Câu số 1. Gồm 9 chữ cái. Trong kho tàng ca dao, tục ngữ Việt Nam có câu:
“Nhất tự vi sư,.”
Câu số 2. Gồm có 8 chữ cái. Tên nhà máy lọc dầu đầu tiên ở nước ta. 
Câu số 3. Gồm 9 chữ cái. Thành phố nào thu hút vốn đầu tư nước ngoài lớn nhất nước ta. 
Câu số 4. Gồm 7 chữ cái. Đây là từ trái nghĩa với từ chia rẽ. 
Câu số 5. Gồm 10 chữ cái. Đây là một từ thể hiện tình cảm mà nhân dân cả nước đang hướng về Miền trung lũ lụt. 
Câu số 6. Gồm 8 chữ cái. Ông là một nhà giáo, một thầy thuốc và là một đại quan nhà Trần. 
Câu số 7. Gồm 5 chữ cái. Đây là một loài cây công nghiệp được trồng chủ yếu ở Tây Nguyên. 
Từ khóa. Gồm 7 chữ cái. Từ đồng nghĩa với “dạy học”
1
B
A
N
T
Ư
V
I
S
Ư
2
D
U
N
G
Q
U
Â
T
3
H
Ô
C
H
I
M
I
N
H
4
Đ
O
A
N
K
Ê
T
5
T
I
N
H
T
H
Ư
Ơ
N
G
6
C
H
U
V
Ă
N
A
N
7
C
A
P
H
Ê
G
I
A
O
D
U
C
CÁCH TIẾN HÀNH
- Mét « ch÷ hµng däc gåm 7 ch÷ c¸i. §Ó biÕt ®ưîc bÝ Èn cña 7 « ch÷ nµy nãi vÒ ®iÒu g×, chóng ta ph¶i ®i t×m c©u tr¶ lêi cho 7 c©u hái tư¬ng øng víi 7 « ch÷ hµng ngang. 
- LÇn lưît c¸c ®éi cã quyÒn lùa chän c¸c « ch÷ hµng ngang. Mçi c©u hái c¸c b¹n ®ưîc chuÈn bÞ trong vßng 15 gi©y, tr¶ lêi ®óng c¸c b¹n ®ưîc 10 ®iÓm (nÕu kh«ng tr¶ lêi ®ưîc hoÆc sai ph¶i nhưêng quyÒn tr¶ lêi cho 2 ®éi cßn l¹i - ®éi nµo Ên chu«ng trưíc ®ưîc quyÒn tr¶ lêi).
- ChØ ®ưîc quyÒn tr¶ lêi « ch÷ hµng däc khi tr¶ lêi ®ưîc Ýt nhÊt 4 « ch÷ hµng ngang, nÕu ®óng ghi ®ưîc 40 ®iÓm nÕu sai mÊt quyÒn tham gia phÇn thi nµy.
GỢI Ý
Đáp án: 
Hàng ngang: 1. (BÁN TỰ VI SƯ); 2. (DUNG QUẤT); 3. (HỒ CHÍ MINH); 4. (ĐOÀN KẾT); 5. (TÌNH THƯƠNG); 6. (CHU VĂN AN); 7. (CÀ PHÊ)
Hàng dọc: (GIÁO DỤC)
53. Giải ô chữ Tự học là chính
 Chủ đề Học tập
MỤC ĐÍCH
- Nhắc nhở về phương pháp tự học
- Xâu chuỗi kiến thức xây dựng chủ đề.
- Rèn luyện trí thông minh và phản xạ nhanh.
CHUẨN BỊ
* Thiết kế nội dung
	- Giáo viên chuẩn bị một ô chữ khổ to để trình chiếu hoặc treo lên bảng gồm các câu hỏi và gợi ý cho câu trả lời.
	- Thiết kế ô chữ:
1
K
I
Ê
N
T
H
Ư
C
2
T
Ư
Ơ
N
G
L
A
I
3
H
O
A
P
H
Ư
Ơ
N
G
V
I
4
T
H
A
O
G
I
A
N
G
5
C
H
U
Đ
Ô
N
G
6
B
A
N
L
I
N
H
7
L
A
I
Đ
O
8
Đ
O
C
S
A
C
H
9
N
H
A
P
10
Đ
I
Ê
M
S
Ô
11
G
I
A
O
A
N
12
K
H
O
K
H
Ă
N
Hàng ngang:
Câu số 1. Gồm 8 chữ cái. Một trong những mục đích chủ đạo của việc học đó là tiếp thu điều gì?
Câu số 2. Gồm 8 chữ cái. Cài gì luôn ở phía trước bạn mà bạn không bao giờ nhìn thấy?
Câu số 3. Gồm 11 chữ cái. Điền vào chỗ trống trong câu hát “ Tâm hồn em tươi mát trong như tán lá bàng. Trài tim em đỏ nhiệt tình như (...).
Câu số 4. Gồm 9 chữ cái. Giờ dạy có người dự để học tập rút kinh nghiệm gọi là giờ gì?
Câu số 5. Gồm 7 chữ cái. “Tôi muốn trở thành người giáo viên giỏi” . Trong tiếng Việt đây là loại câu gì?
Câu chủ động
Câu bị động
Câu số 6. . Gồm 7 chữ cái. Một trong những tiêu chí của người học sinh trong thời đại mới? ( bản lĩnh vững vàng, thanh lịch văn minh, sức khỏe dồi dào, tri thức phong phú)
Câu số 7. Gồm 9 chữ cái. Một tên gọi khác của nghề giáo viên?
Câu số 8. Gồm 7 chữ cái. Đây là một phương tiện truyền thống để tiếp thu kiến thức, đặc biệt có ích với nghề sư phạm văn?
 Câu số 9. Gồm 4 chữ cái. Trước khi viết một bài văn, bạn cần làm gì?
Câu số 10. Gồm 6 chữ cái. Điều gì đánh giá kết quả học tập của bạn sau một bài kiểm tra?
Câu số 11. Gồm 6 chữ cái. Trước khi lên lớp người bgiaos viên cần chuẩn bị gì?
Câu số 12. Gồm 7 chữ cái. Nếu không có điều này thì con người không thể trưởng thành?
Hàng dọc. Gồm 12 chữ cái. Phương pháp học tập hiện nay?
CÁCH TIẾN HÀNH
Giáo viên nêu câu hỏi gợi ý để học sinh giải từng ô chữ hàng ngang theo thứ tự từ trên xuống. Học sinh nào hoặc nhóm nào giải được trước sẽ ghi điểm (giải mỗi ô chữ hàng ngang được 10 điểm, giải ô chữ hàng dọc được 30 điểm). 
Sau 3 ô chữ hàng ngang mới có quyền đoán ô chữ hàng dọc. Đoán được sẽ ghi được 30 điểm, đoán không trúng sẽ mất lượt chơi.
Kết thúc trò chơi, ai hoặc nhóm nào ghi được  nhiều điểm, nhóm đó sẽ thắng.
Nếu đội nào trả lời sai từ khoá thì bị loại khỏi phần thi này. 
 GỢI Ý
Đáp án: 
Hàng ngang: 1. (KIẾN THỨC); 2. (TƯƠNG LAI); 3. (HOA PHƯỢNG VĨ); 4. (THỂ THAO); 5. (CHỦ ĐỘNG); 6. (NGƯỜI LÁI ĐÒ); 7. (BẢN LĨNH); 8. (ĐỌC SÁCH); 9. (NHÁP); 10. (ĐIỂM SỐ);11. (GIÁO ÁN); 12. (KHÓ KHĂN); 
Hàng dọc: (TỰ HỌC LÀ CHÍNH)

File đính kèm:

  • docÔ CHỮ PHẦN TẬP LÀM VĂN.doc
Bài giảng liên quan