Ôn Tập Đại Số 9 - Một Số Phương Pháp Giải Phương Trình
I/ Phương trình trùng phương
phương pháp đặt x2 = t ( t >=0)
ví dụ : Giải các phương trình
II/ Phương trình dạng Với a + b = c + d
Đặt t =
Ví dụ 1: Giải phương trình
MỘT SỐ PHƯƠNG PHÁP GIẢI PHƯƠNG TRÌNH I/ Dạng Ví dụ : Giải các phương trình sau II/ Dạng Ví dụ : Giải các phương trình sau III/ Phương trình chứa dấu căn: 1)Dạng: Ví dụ: Giải các phương trình sau 2)Dạng Ví dụ : Giải các phương trình sau 3)Dạng Ví dụ : Giải các phương trình sau IV/ Phương pháp đặt ẩn phụ của phương trình chứa dấu căn Giải các phương trình sau Phương trình quy về phương trình bậc hai I/ Phương trình trùng phương phương pháp đặt x2 = t ( t >=0) ví dụ : Giải các phương trình II/ Phương trình dạng Với a + b = c + d Đặt t = Ví dụ 1: Giải phương trình Đặt t = x2 + 3x ta có phương trình Với t = -4 ta có phương trình x2 + 3x + 4 = 0 Với t = 18 ta có phương trình x2 + 3x – 18 = 0 Ví dụ 2: Ví dụ 3: III/ Phương trình dạng: Chia cả hai vế cho x2 rồi đặt Ví dụ: giải phương trình IV/ Phương trình dạng: Đưa về dạng Đặt Ví dụ : Giải các phương trình V / Dạng khác Đặt t = Giải các phương trình sau CHUÊN ĐỀ GIẢI VÀ BIỆN LUẬN PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI I/ Dạng I tìm điều kiện để phương trình cĩ hai nghiệm phân biệt, chứng minh phương trình luơn cĩ nghiệm: Phương pháp tính nếu thì phương trình luơn cĩ hai nghiệm phân biệt Các ví dụ: Ví dụ 1: Tìm m để phương trình x2 + 5x + ( m - 4 ) = 0 cĩ hai nghiệm phân biệt Giải Để phương trình cĩ hai nghiệm phân biệt thì Ví dụ 2: cho phương trình x2 -2( m + 1 )x +4m = 0 Chứng minh rằng phương trình luơn cĩ nghiệm với mọi giá trị của m Tìm m để phương trình cĩ nghiệm x1 và x2 thoả mãn điều kiện Giải a) Ta cĩ b) Theo vi ét ta cĩ Ví dụ 3: Cho phương trình x2 + ( 2m – 1 )x – m = 0 Chừng minh rằng phương trình luơn cĩ nghiệm với mọi m Tìm m để đạt giá trị nhỏ nhất Ví dụ 4:Cho phương trình bậc hai x2 – 2(m + 1)x + m2 + 3 = 0 a)Tìm m để phương trình có hai nghiệm phân biệt b) Tìm m để phương trình có nghiệm là 2, tìm nghiệm còn lại c) Tìm m để phương trình có hai nghiệm x1 và x2 thoả mãn Ví dụ 5: Tìm các giá trị của m để các nghiệm của phương trình a) Thoả mãn b) Thoả mãn Ví dụ 6: Cho phương trình a) Với giá trị nào của m thì phương trình có hai nghiệm phân biệt b) Tìm m để phương trình có nghiệm thoả mãn c) Chứng tỏ rằng A = độc lập với m Ví dụ 7: Cho phương trình bậc hai (m – 4)x2 – 2( m – 2)x + m – 1 = 0 a ) Tìm m để phương trình cĩ hai nghiệm phân biệt b) Tìm m để c) Tìm hệ thức giữa x1 và x2 độc lập với m giải (1) Lấy (1) chia cho (2) ta cĩ: II/ Dạng 2: Tìm giá trị của m để phương trình cĩ nghiệm kép Phương pháp tính rồi xét = 0 thì phương trình cĩ nghiệm kép Ví dụ 1:Tìm m để phương trình cĩ nghiệm kép tìm n kép đĩ Giải Phương trình cĩ nghiệm kép khi Nghiệm kép đĩ là Ví dụ 2: Tìm các giá trị của m để mỗi phương trình sau cĩ nghiệm kép tìm nghiệm kép đĩ III/ Dạng 3: Tìm điều kiện để hai phương trình cĩ nghiệm chung Ví dụ 1: Tìm m để hai phương trình sau và cĩ nghiệm chung tìm nghiệm chung đĩ Giải Giả sử x0 là nghiệm chung của hai phương trình ta cĩ và Trừ vế với vế của mỗi phương trình ta được ( m – 1)(x0 – 1) = 0 Nếu m = 1 thì hai phương trình đã cho trở thành x2 + x +1 = 0 Phương trình này vơ nghiệm do Vậy do đĩ x0 = 1 Thay x0 = 1 vào phương trình (1)ta được m = -2 -Với m = -2 thì phương trình x2 – 2x + 1 = 0 cĩ nghiệm kép x1= x2 = 1 Phương trình x2 +x – 2 = 0cĩ nghiệm x3 = 1; x4 = -2 Ví dụ 2: x0 = 1ới giá trị nào của m thì hai phương trinh sau và cĩ ít nhất một nhiệm chung tìm nhiệm chung đĩ. Ví dụ 3: Tìm m để hai phương trình sau cĩ nghiệm chung và “XIN CÁC ĐỒNG NGHIỆP ĐĨNG GĨP Ý KIẾN VÀ CHIA SẺ THÊM NHIỀU PHƯƠNG PHÁP GIẢI HAY NHES”
File đính kèm:
- PHUONG TRINH CHUA DAU GIA TRI TUYET DOI.doc