Ôn tập Tin 11 - Học kỳ II

KIỂU MẢNG (Array)

Mảng một chiều

- khái niệm: là dãy hữu hạn các phân tử cùng kiểu. Mảng được đặt tên và mỗi phần tử của nó có một chỉ số

- cú pháp:

khai báo trực tiếp: Var :array [CSĐ.CSC] of< kiểu phần tử >;

 *chú ý : CSĐ CSC

 kiểu dữ liệu: là một trong các kiểu dữ liệu chuẩn đã học

 Số phần tử của mảng 1 chiều = CSC-CSĐ+1

 

doc2 trang | Chia sẻ: gaobeo18 | Lượt xem: 987 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Ôn tập Tin 11 - Học kỳ II, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút TẢI VỀ ở trên
TIN –HK II
KIỂU MẢNG (Array)
Mảng một chiều 
khái niệm: là dãy hữu hạn các phân tử cùng kiểu. Mảng được đặt tên và mỗi phần tử của nó có một chỉ số
cú pháp: 
khai báo trực tiếp: Var :array [CSĐ..CSC] of;
 *chú ý : CSĐ CSC
	kiểu dữ liệu: là một trong các kiểu dữ liệu chuẩn đã học
	Số phần tử của mảng 1 chiều = CSC-CSĐ+1
Ví dụ: Var a: array [1..100] of byte;
khai báo gián tiếp: Type=array [CSĐ..CSC] of;
	var : ;
ví dụ: Type ĐTB = array [ 1..37] of real;
 var a : ĐTB;
cú pháp tham chiếu: tên biến mảng 1 chiều [ chỉ số]
Trong đó: chỉ số là chỉ số nguyên
CSĐ Chỉ số	CSC
 KIỂU XÂU (STRING)
- Xâu là dãy các ký tự trong bô mã ASCII mỗi ký tự được gọi là 1 phân tử của xâu 
Dộ dài xâu là số lượng ký tự có trong xâu thuộc phạm vi từ [0..255]
Sâu rỗng: xâu có dộ dài bằng 0 kí hiệu ’’
 *Cú pháp: var : string [N];
Trong đó: N thuộc byte, N là độ dài tối đa của xâu
Ví dụ: var hoten : string [26];
 Var hoten :string; ( có giá trị ngầm dịnh là 255)
*Gán xâu: := ;
 := ;
*Nhập xâu: read ;
 Readln ;
*Xuất xâu :Write;
 Writeln;
 *Các phép toán trong xâu: 
	Hằngxâu + hằngxâu-> xâu
	hằngxâu + biếnxâu -> xâu
	biến xâu + biến xâu -> xâu
	biến xâu + hằngxâu-> xâu
CÁC THỦ TỤC :
Thủ tục delete: delete(S,vt,n)
	S : string; vt,n thuộc byte
	S :luôn luôn truyền theo biến
Vd: S:= “ABCD”
Delete(S,2,2);
S= “AD”
Thủ tục insert : Insert (S1;S2; vt)
	S1;S2 : string; vt thuộc byte
	S2 bi thay đổi=> S2 :luôn truyền theo biến
CÁC HÀM 
*Hàm length : Length(S) -> trả về độ dài xâu 
Vd: S:= ‘ABCD’
Length(S)->4 
Length(‘ABCD’)->4
*Hàm copy : Copy (S,vt,n)-> trả về một xâu gồm n 1 ký tự lien tiếp trong sâu S bắt đầu từ vt
Vd Copy (‘ABCD’,1,3)-> ‘ABC’	
*Hàm pos : Pos (S1;S2 ) -> trả về vị trí xuất hiện đầu tiên của S1 trong sâu S2
Vd: pos(‘AB’,CDABEF’)->3
*Hàm upcase : UPcase (ch)-> trả về ký tự IN HOA tương ứng với ký tụ in thường ch 
Trong dó Ch: Char
Vd upcase (‘a’)-> ‘A’
 upcase (‘A’)-> ‘A’
 upcase (‘1’)-> ‘1’
So sánh sự khác nhau giữa hàm và tệp
+ Hàm: không đứng dộc lập, giá trị của hàm sẽ làm tham số cho một biểu thức hoặc một thủ tục
 Hàm có giá trị trả về thông qua tên hàm
+ Thủ tục phải đứng độc lập không phải đứng trong 1 biểu thức. Không có giá trị trả về
TỆP
-vai trò : lưu trữ lâu dài ở bô nhớ ngoài không bị mất khí tắt nguồn điện 
 Lượng dữ liệu lưu trữ trên tệp có thể rất lớn và chỉ phụ thuộc vào dung lượng đĩa
-phân loại: 
 Tổ chức dữ liệu: Tệp văn bản : dử liệu được ghi dưới dạng các ký tự mã ASCII
	Tệp có câu trúc: các thành phần của nó dược tồ chức theo một cấu trúc nhất định
Truy cập : Tuần tự : từ đều tệp di qua lần lượt tất cả các dữ liệu trước nó
	 Trực tiếp : xác dịnh trực tiếp vị trí của dữ liệu đó
Khai báo: var : text;	
vd: var F: text;
Gán tên tệp : assign (, );
vd: assign(F, ‘a.text/D:\a.text’);
Mở tệp để đọc: reset ();
vd: assign(F, ‘D:a.text’);
 reset(F);
Mở tệp để ghi : rewrite ();
vd: : assign(F, ‘D:a.text’);
 rewrite(F);
- Đọc dữ liệu ở tệp : read/readln(, );
vd: assign(F, ‘D:a.text’);
 reset(F);
 Read(F,a);
- Ghi dữ liệu vao tệp : write (, );
Vd: assign(F, ‘D:a.text’);
 rewrite(F);
 Write(F,123);
- Đóng tệp: close();
Vd: close(F);
 Sơ đồ các thao tác với tệp 
Khia báo biến tệp 
Read
Readln
Reset
 CLOSE
Write
Writeln
Rewrite
ASSIGN

File đính kèm:

  • docTIN.doc
Bài giảng liên quan