Quy định mẫu giáo án môn Tiếng anh THCS
I. Một số quy định chung:
- Giáo án chia làm 2 cột.
- Bố cục gồm 3 phần, 5 bước.
- Có phần kết luận cuối bài.( Gồm 2 nội dung: ưu điểm( của gv và hs); tồn tại
(của giáo viên và học sinh)
- Trong mỗi phần phải có các hoạt động và có tiêu đề cho hoạt động đó. - Phần Home work phải có lời chỉ dẫn cụ thể.
II. Quy định cụ thể về các dạng bài soạn.
1. Dạng bài dạy ngữ liệu mới :
- Warm up.
- Presentation.
- Practice.
- Production.
- Home work.
* Conclussion
2. Dạng bài ôn tập:
- Warm up.
- Revision.
- Practice.
- Production/ Further practice.
- Home work.
* Conclussion
Quy Định Mẫu giáo án môn Tiếng Anh THCS Năm Học 2009- 2010 ------------**----------- Một số quy định chung: - Giáo án chia làm 2 cột. - Bố cục gồm 3 phần, 5 bước. - Có phần kết luận cuối bài.( Gồm 2 nội dung: ưu điểm( của gv và hs); tồn tại (của giáo viên và học sinh) - Trong mỗi phần phải có các hoạt động và có tiêu đề cho hoạt động đó. - Phần Home work phải có lời chỉ dẫn cụ thể. Quy định cụ thể về các dạng bài soạn. Dạng bài dạy ngữ liệu mới : - Warm up. - Presentation. - Practice. - Production. - Home work. * Conclussion Dạng bài ôn tập: - Warm up. - Revision. - Practice. - Production/ Further practice. - Home work. * Conclussion Dạng bài ôn tập: - Warm up. - Revision. - Practice. - Production/ Further practice. - Home work. * Conclussion 4. Dạng bài kiểm tra: - Greeting. - Giving questions. - Doing exercise. Đề Kiểm Tra .. - Sts’ attitude( good/ bad) - Giving remark: - Sts’ skill - Home work.( Prepare new lesson, Unit. Part. Page.) 5. Tiết chữa bài kiểm tra: - Greeting. - Giving remark: - Good point.. - Common mistakes ( From teacher’s questions, from students’ answers) - Anwer keys.- 1. (points) -2. (points) -3. _ Result: 6A Ts.hs G.= % K=% TB=% Y=% 6B Home work Giáo án mẫu. Period57 week:... Planning date: . Teaching date: 6A .. 6B.. Unit 9 The body B - Faces (B1) I . Objectives By the end of the lesson , Sts will be able to know the name of parts of the face and describe them *) Language target: +/ Vocab : lip , nose , mouth , teeth , eye , ear , oval face , round face + / Structure : He / She has . *) Skill: Speaking, writing *) Attitude: ( Tuỳ nội dung của từng bài mà Gv xác định thái độ học tập cho hs) II. Preparations 1. Teacher: Textbook , stereo , flashcard for “ Pelmanism”. 2. Students: Study old leson, Prepare part B1. III. Procedures Stages/ Activities Contents Warm up. *) Act1. Greeting. *) Act2. Review old words. Divide the class in to 2 teams to play the game” Pelmanism”. *) Act3. Describing friends. Ask Sts to make sentences with these adj, describing their friends. Presentation *)Act1 Pre- teach vocab T presents the parts of the face, using the picture on page 100 T reads for model and guides Sts read. Call some Sts to read aloud *) Act2 Checking vocab Divide the class in to 3 groups to practice the vocab. - T gives remark *) Act3 Present new structure. Have sts read the statements in th text book and learn the way to describe people.oo 3 Practice *) Act1Practice the words Ask Sts to look at the table, find and circle the meaningful words. Check and give feed back *) Act2. Practice the structure. Have sts go to the boad and complete the sentences. T checks and corrects mistakes 4.Production. Let Sts describe one of their classmates Check and give feed back. 5. Home work. Ask sts to:- learn new words by heart. - Write about 40 words, describing their parents Pelmanism Fat tall heavy big noisy Thin short light small quiet B1 Listen and reapeat *) New words + eye (n) + nose (n) + mouth (n) + ear (n) + lip (n) + teeth (a tooth) + hair (n) + round (adj) + thin (adj) + oval (adj) + long (adj) + full (adj) + short (adj) */ : Slap the board (picture) */ Structure He has a round face She has an oval face He / She + has .. *) Word square H A I R X F N E F A T I E O Y F E N A B S E E G R T H E T E M O U T H R H E A V Y S Answer key à hair, fat, see, the, mouth, out, heavy õ ear, arm, hear, toe, to, feet, teeth, fingers nose, eye *Complete these sentences, using given words. a. Lan/ round face. e.g Lan has a round face b. They/ full lips. c. my mom/ long hair. d. Nam/ oval face. * Describe your classmates Home work - Learn new words - Write 40 words, describing your parents. Conclussion: + Good points: - Teacher.. - Students:. + Bad points: - Teacher:.. - Students:..
File đính kèm:
- Mo hinh GA T Anh THCS.doc