Sử lí một số sự cố MVT ( tùy chọn trong Tools / Options)

TT Tiếng Anh Tiếng Việt Tích Tác dụng

1 Startup Task Pane Khởi động ngăn tác vụ Tích, khi mở W sẽ hiện lên 1 hộp thoại bên phải tờ giấy trắng.

2 Smart tags Thẻ khôn √

3 Windows in Taskbar Cửa sổ trong thanh tác vụ √ Tích, không xuất hiện nút cực tiểu, cực đại ở dòng thực đơn

4 Highlight Tô sáng √

5 Animated text Văn bản hoạt hình Tích, chữ nhấp nháy (nhưng bạn phải * Format * Font * Text Effects * vào 1 dòng chữ bất kỳ trong hộp dưới (từ dòng thứ 3 xuống dưới), chữ sẽ nhấp nháy.

6 Filed codes Mã trường Tích, không tạo được chữ nghệ thuật, kết quả bảng tính sai, đánh trang là chữ

7 Bookmarks Dấu định vị √ Tích, hiển thị dấu như chữ I

8 Horizontal scroll bar Thanh cuốn ngang √ Tích, hiện thanh cuốn ngang

9 Field Shading Tạo bóng trường Hộp bên dưới chọn: When selected (khi được lựa)

10 Status bar Thanh trạng thái √ Tích, hiện thanh trang thái

11 Vertical scroll bar Thanh cuốn dọc √ Tích, hiện thanh cuốn dọc

12 ScreenTips Mách nước √ Tích, hiện các dòng chú thích khi đưa con trỏ vào 1 nút CC

13 Picture placeholders Chỗ dành sẵn cho hình ảnh Tích, di chuyển VB rất nhanh, đánh CT toán hiện hình vuông, vẽ tranh không hiện tranh.

14 Tab characters Kí tự Tab Tích, ấn Tab hiện mũi tên đen

15 Hidden text Văn bản ẩn Tích, hiện khối VB ẩn

16 Spaces Dấu cách Tích, ấn dấu cách hiện chữ ả

17 Optional hyphens Gạch nối mềm

18 Paragraph marks Dấu của đoạn văn Tích, giữa các đoạn VB có biểu tượng

19 All Tất cả Tích có dấu chấm bên phải chữ & biểu tượng

 

doc12 trang | Chia sẻ: hienduc166 | Lượt xem: 533 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Sử lí một số sự cố MVT ( tùy chọn trong Tools / Options), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút TẢI VỀ ở trên
kiểu 
Keep track of formatting
Theo dõi định dạng 
√
Tích, theo dõi định dạng 
Mark formatting inconsistencies
Đánh dấu sự không ổn định trong định dạng 
Tích, đánh dấu sự không ổn định trong định dạng 
Insert/paste pictures as
Thêm/dán như hình ảnh
Chọn trong hộp bên dưới dòng chữ In line with text (Trong dòng với VB)
Show Paste Options buttons
Hiện các nút tuỳ chọn dán 
√
Tích, hiện các nút tuỳ chọn dán 
Smart cut and paste
Cắt và dán thông minh 
Tích, khi gõ chữ cái cách nhau với vần (có lúc bị có lúc không)
Enable click and type
Cho phép bấm và gõ kiểu mặc định 
√
Tích, cho phép đặt trỏ gõ vào bất kỳ chỗ nào trên VB
4. Print (in):
TT
Tiếng Anh
Tiếng Việt
Tích
Tác dụng
Draft output
Đưa ra bản thảo 
Tích, chất lượng máy in 0 tốt
Background Printing
In nền 
Tích in chậm, khi in không làm việc được
Update fields
Cập nhật trường
√
Tích, để cập nhật trường
Print Post Script over text
In hình ảnh đè lên VB 
Update links
Cập nhật nối kết
√
Tích, để cập nhật nối kết
Reverse print order
Đặt thứ tự in
Tích, in từ trang cuối đến trang đầu.
Allow A4/Leter paper resizing
Cho phép đổi lại cỡ giấy A4/Letter 
√
Tích, cho phép đổi lại cỡ giấy A4/Letter 
Document properties
Các thuộc tính của tài liệu 
Tích, khi in song tài liệu theo lệnh, máy sẽ in thêm 1 tờ giấy trắng hoặc in thông tin về máy
Hidden text
Văn bản ẩn 
Tích, in cả VB ẩn
Field codes
Mã trường
Tích, khi in không ra CT toán, in ra trang bằng chữ
Drawing Objects
Đối tượng vẽ 
√
Tích, in được hình vẽ trong VB 
XML tags
Các thẻ XML
Background colors and images
Các hình ảnh và màu nền
Print data only for forms
Chỉ in dữ liệu cho biểu mẫu 
Tích, khi in không ra chữ chỉ ra tờ giấy trắng
Font of the sheet
Đằng trước biểu
Tích, hiện các trang lẻ đằng trước biểu, từ lớn đến bé (VD 5-3-1)
Back of the sheet
Đằng sau biểu
Tích, hiện các trang chẵn đằng trước biểu, từ lớn đến bé (VD 6-4-2)
5. Save (lưu):
TT
Tiếng Anh
Tiếng Việt
Tích
Tác dụng
Always create backup copy
Luôn tạo bản sao dự phòng 
Tích, luôn tạo tự động mỗi tập tin 1 bản sao dự phòng, ổ cứng MT sẽ nhanh đầy
Prompt for document properties
Nhắc nhập thuộc tính tài liệu 
Allow fast saves
Cho phép lưu nhanh 
Tích, tập tin lớn rất nhanh sau mỗi lần sửa VB 
Prompt to save Nomal template
nhắc lưu khuôn mẫu bình thường
Allow Background saves
cho phép lưu nền
√
Tích, cho phép lưu nền
Saves data only for forms
Chỉ lưu dữ liệu cho biểu mẫu 
Tích, chỉ lưu dữ liệu cho biểu mẫu, VB không lưu
Embed True Type fonts
Kiểu phông đúng được nhúng 
Tích, kiểu phông đúng được nhúng 
Embed linguistic data
Dữ liệu ngôn ngữ được nhúng
√
Tích, dữ liệu ngôn ngữ được nhúng
Embed characters in use only
Lưu các kí tự được nhúng đang dùng
Tích, lưu các kí tự được nhúng đang dùng
Do not embed common system fonts
Không nhúng các phông hệ thống chung
Tích, không nhúng các phông hệ thống chung
Make local copy of files stored on netwrk or removable drives
Tạo bản sao cục bộ của các tệp được cất giữ trên ổ đĩa có thể loại bỏ hoặc ổ đĩa mạng 
Tích, tạo bản sao cục bộ của các tệp được cất giữ trên ổ đĩa có thể loại bỏ hoặc ổ đĩa mạng 
Saves AutoRecover info every
Lưu VB tự động sau 
√
Tích, lưu VB tự động sau 1 phút (hộp bên phải chọn 1)
Embed smart tags
Thẻ khôn được nhúng
√
Tích, thẻ khôn được nhúng
Saves smart tags as XML properties in Web papes
Lưu các thẻ không như XML trong trang Web 
Tích, lưu các thẻ không như XML trong trang Web 
Saves Word files as
Lưu tệp Word như
Disable features introduced after
Vô hiệu hoá các tính năng được giới thiệu sau 
Tích, vô hiệu hoá các tính năng được giới thiệu sau 
6. Security (bảo mật):
TT
Tiếng Anh
Tiếng Việt
Tích
Tác dụng
Read-only recommended
Chỉ cho đọc tài liệu
Tích, chỉ cho đọc tài liệu
Remove personal information from file properties on save
Loại thông tin cá nhân ra khỏi thuộc tính tệp khi lưu 
Tích, Loại thông tin cá nhân ra khỏi thuộc tính tệp khi lưu 
Warn before printing, saving or sending a file that contains tracked changes or comments
Cảnh báo trước khi in, lưu hoặc gửi tệp có chứa những thay đổi được ghi nhận hoặc chú thích 
Tích, Cảnh báo trước khi in, lưu hoặc gửi tệp có chứa những thay đổi được ghi nhận hoặc chú thích 
Store rendom number to improve merge accuracy
Cất giữ số ngẫu nhiên để cải thiện độ chính xác khi phối 
√
Tích, Cất giữ số ngẫu nhiên để cải thiện độ chính xác khi phối 
Make hidden markup visible when opening or saving
Hiển thị vết cấp nhật khi mở hoặc lưu 
√
Tích, hiển thị vết cấp nhật khi mở hoặc lưu 
7. Spelling & Grammar (ngữ pháp và soát chính tả):
TT
Tiếng Anh
Tiếng Việt
Tích
Tác dụng
Check spelling as you type
Soát chính tả khi bạn gõ (huỷ tích)
Tích, hiện vạch đỏ dưới các chữ
Hide spelling errors in this document
Giấu lỗi chính tả trong tài liệu này
Always suggest corrections
Luôn gợi ý sửa 
√
Tích, luôn gợi ý sửa 
Suggest from main dictionary only
Chỉ gợi ý từ từ điển chính
Ignore words in UPPERCASE
Bỏ qua các từ trong chữ viết hoa 
Tích, bỏ qua các từ trong chữ viết hoa 
Ignore words with numbers
Bỏ qua các từ có chứa số 
Tích, bỏ qua các từ có chứa số 
Ignore Internet and file addresses
Bỏ qua các địa chỉ tệp và Internet 
Tích, bỏ qua các địa chỉ tệp và Internet 
Check grammar as you type
Kiểm tra ngữ pháp khi bạn gõ 
Tích, hiện vạch xanh dưới các chữ
Hide grammatical errors in this document
Giấu lỗi ngữ pháp trong tài liệu này
Check grammar with spelling
Kiểm tra ngữ pháp đồng thời soát chính tả
√
Tích, kiểm tra ngữ pháp đồng thời soát chính tả
Show readability statistics
Hiện bảng thống kê về độ dễ đọc
Tích, hiện bảng thống kê về độ dễ đọc
8. Track Changes (theo dõi thay đổi):
TT
Tiếng Anh
Tiếng Việt
Tích
Tác dụng
Insertions
Chèn
Ấn nút thả hộp bên phải chọn (none) nghĩa là không
Deletions
Xoá
Ấn nút thả hộp bên phải chọn (none) 
Formatting
Định dạng
Ấn nút thả hộp bên phải chọn (none) 
Changed lines
Dòng thay đổi
Ấn nút thả hộp bên phải chọn (none) 
Show lines connecting to text
Hiện các dòng nối kết với VB
√
Tích, hiện các dòng nối kết với VB
9. File Locations (vị danh tệp): Khi lưu tập tin, Tập tin đó sẽ tự động lưu vào ổ C\...\.....\My Documents (nếu bạn không có sự chọn lựa lưu vào ổ đĩa hoặc thư mục nào theo ý).
Nếu bạn muốn thay đổi lưu tập tin tự động vào ổ đĩa hoặc thư mục của mình theo ý, VD: D\CAMTHISAN\SAN07-08, thì hãy làm như sau: * Modyfy* Nút thả bên phải dòng Look in, * ổ D, * CAMTHISAN, * SAN07-08, * OK góc phải cuối hộp thoại.
Cụ thể các phiếu trong hộp thoại Tools - Option bên Word như sau:
CÁC PHIẾU TRONG HỘP THOẠI AUTOCORRECT OPTIONS BÊN WORD
(* Tools * AutoCorrect Options sẽ hiện hộp thoại này)
	Tác dụng của các nút kiểm trong các phiếu của hộp thoại AutoCorrect Options như sau, nhưng không nên tích vào nút kiểm nào vì khi gõ VB hay xảy ra sự cố (bạn hãy mở hộp thoại huỷ hết các nút kiểm trong các phiếu rồi ấn OK.
1. Autocorrect (Tự sửa): 
TT
Tiếng Anh
Tiếng Việt
Tích
Tác dụng
Show AutoCorrect Option button
Hiện các nút tuỳ chọn sửa
Tích, hiện các nút tuỳ chọn sửa
Correct TWo INitial CApitals
Sửa 2 chữ hoa đầu tiên
Tích, sửa 2 chữ hoa đầu tiên
Capitalize first letter of sentences
Viết hoa chữ đầu tiên của câu
Tích, viết hoa chữ đầu tiên của câu
Capitalize first letter of table cells
Viết hoa chữ đầu tiên của ô
Tích, viết hoa chữ đầu tiên của ô
Capitalize name of days
Viết hoa tên ngày
Tích, viết hoa tên ngày
Correct accidental usage of cAPS LOCK key
Sửa lại việc dùng tình cờ phím cAPS LOCK
Tích, sửa lại việc dùng tình cờ phím cAPS LOCK
Replace text as you type
Thay thế VB khi bạn gõ
Tích, thay thế VB khi bạn gõ
Automatically use suggestions from the spelling checker
Tự động sử dụng các gợi ý từ bộ soát lỗi chính tả
Tích, tự động sử dụng các gợi ý từ bộ soát lỗi chính tả
2. AutoFormat As You Type (Tự định dạng khi bạn gõ):
TT
Tiếng Anh
Tiếng Việt
Tích
Tác dụng
"Straight quotes" with "smart quotes"
Nháy kép thẳng với nháy kép cong
Ordinals (1st) with superscript
Số thứ tự với chỉ số trên
Fractions (1/2) with fraction character (1/2)
Phân số 1/2 với kí tự phân số 1/2
Hyphens (--) with dash ( )
Gạch nối (--) với dấu ( )
*Bold* and _italic_ with real formatting
*Đậm* và _nghiêng_ với dạng thực
Internet and network paths with hyperlinks 
Đường dẫn mạng và Intenet bằng siêu nối kết
Automatic bulleted lists
Tự động hoá danh sách dấu đầu dòng
Automatic numbered lists
Tự động hoá danh sách số đầu dòng
Border lines
Các đường viền
Tables
Bảng
Built-in Heading styles
Các kiểu đề mục dựng sẵn
Format beginning of list item like the one before it
Định dạng phần bắt đầu khoản mục của danh sách như khoản mục đứng trước
Set left-and first-indent with tabs and backspaces
Đặt thụt lề trái-và-đầu tiên với phím Tab và xoá lùi
Define style based on your formatting
Định nghĩa kiểu dựa trên định dạng của bạn
3. AutoText (văn bản tự động):
TT
Tiếng Anh
Tiếng Việt
Tích
Tác dụng
Show AutoComplete suggestions
Hiện gợi ý tự hoàn tất
4. AutoFormat (tự định dạng): 
TT
Tiếng Anh
Tiếng Việt
Tích
Tác dụng
Built-in Heading style
Cacs kiểu đầ mục dựng sẵn
Automatic bulleted lists
Danh sách được đánh dấu đầu dòng
Lists style
Các kiểu danh sách
Other paragraph style
Các kiểu đoạn khác
"Straight quotes" with "smart quotes"
Nháy kép thẳng với nháy kép cong
Ordinals (1st) with superscript
Số thứ tự với chỉ số trên
Fractions (1/2) with fraction character (1/2)
Phân số 1/2 với kí tự phân số 1/2
Hyphens (--) with dash ( )
Gạch nối (--) với dấu ( )
*Bold* and _italic_ with real formatting
*Đậm* và _nghiêng_ với dạng thực
Internet and network paths with hyperlinks 
Đường dẫn mạng và Intenet bằng siêu nối kết
Style
Kiểu
Plain text wordMail documents
Tài liệu WordMail thuần VB
5. Smart Tags (Thẻ thông minh):
TT
Tiếng Anh
Tiếng Việt
Tích
Tác dụng
Label text with smart tags
Văn bản nhãn bằng thẻ khôn
Show Smart tag Actions buttons
Hiện các nút hành động thẻ khôn

File đính kèm:

  • docXU LI MOT SO SU CO MAY VI TINH.doc
Bài giảng liên quan