Tài liệu Bất đẳng thức Cauchy
1 Bất đẳng thức Cauchy
2 Các ví dụ
2.1 Ví dụ 1
2.2 Ví dụ 2
2.3 Ví dụ 3
2.4 Ví dụ 4
2.5 Ví dụ 5
2.6 Ví dụ 6
2.7 Ví dụ 7
2.8 Ví dụ 8
3 Bài tập áp dụng
khi và chỉ khi x = y = z = 3 4 . w w w . v i e t m a t h s . c o m Có thể thấy ngay rằng dấu "=" xảy ra khi và chỉ khi x = y = z = 3 4 . 2.6 Ví dụ 6 w w w . v i e t m a t h s . c o m Có thể thấy ngay rằng dấu "=" xảy ra khi và chỉ khi x = y = z = 3 4 . 2.6 Ví dụ 6 Cho a, b, c ≥ 0. Chứng minh rằng (a+ b− c)(b+ c− a)(c+ a− b) ≤ abc. (6) w w w . v i e t m a t h s . c o m Có thể thấy ngay rằng dấu "=" xảy ra khi và chỉ khi x = y = z = 3 4 . 2.6 Ví dụ 6 Cho a, b, c ≥ 0. Chứng minh rằng (a+ b− c)(b+ c− a)(c+ a− b) ≤ abc. (6) Lời giải w w w . v i e t m a t h s . c o m Có thể thấy ngay rằng dấu "=" xảy ra khi và chỉ khi x = y = z = 3 4 . 2.6 Ví dụ 6 Cho a, b, c ≥ 0. Chứng minh rằng (a+ b− c)(b+ c− a)(c+ a− b) ≤ abc. (6) Lời giải Nếu vế trái của (6) là một thừa số không d−ơng thì bất đẳng thức hiển nhiên đúng. Hơn nữa, cũng không thể xảy ra tr−ờng hợp hai trong ba thừa số ở vế trái của (6) cùng âm. Thật vậy, giả sử rằng { a+ b− c < 0 b+ c− a < 0 thì ta có { b < c− a b < a− c. w w w . v i e t m a t h s . c o m Từ đây suy ra b < 0 nh−ng nh− vậy là trái với giả thiết. w w w . v i e t m a t h s . c o m Từ đây suy ra b < 0 nh−ng nh− vậy là trái với giả thiết. Bây giờ xét tr−ờng hợp cả ba thừa số của vế trái đều d−ơng và đặt x = a+ b− c y = b+ c− a z = c+ a− b. w w w . v i e t m a t h s . c o m Từ đây suy ra b < 0 nh−ng nh− vậy là trái với giả thiết. Bây giờ xét tr−ờng hợp cả ba thừa số của vế trái đều d−ơng và đặt x = a+ b− c y = b+ c− a z = c+ a− b. áp dụng bất đẳng thức (2) cho 3 số d−ơng x, y, z, ta có: 8(a+ b− c)(b+ c− a)(c+ a− b) ≤ [(a+b−c)+(b+c−a)]ã[(b+c−a)+(c+a−b)]ã[(c+a−b)+(a+b−c)] = 8abc. w w w . v i e t m a t h s . c o m Dấu "=" xảy ra khi và chỉ khi a = b = c. w w w . v i e t m a t h s . c o m Dấu "=" xảy ra khi và chỉ khi a = b = c. 2.7 Ví dụ 7 w w w . v i e t m a t h s . c o m Dấu "=" xảy ra khi và chỉ khi a = b = c. 2.7 Ví dụ 7 Cho a, b, c ≥ 0 và a+ b+ c = 1. Chứng minh rằng 0 ≤ ab+ bc+ ca− 2abc ≤ 7 27 . (6) w w w . v i e t m a t h s . c o m Dấu "=" xảy ra khi và chỉ khi a = b = c. 2.7 Ví dụ 7 Cho a, b, c ≥ 0 và a+ b+ c = 1. Chứng minh rằng 0 ≤ ab+ bc+ ca− 2abc ≤ 7 27 . (6) Lời giải w w w . v i e t m a t h s . c o m Dấu "=" xảy ra khi và chỉ khi a = b = c. 2.7 Ví dụ 7 Cho a, b, c ≥ 0 và a+ b+ c = 1. Chứng minh rằng 0 ≤ ab+ bc+ ca− 2abc ≤ 7 27 . (6) Lời giải Theo bất đẳng thức Cauchy, ta có ab+ bc+ ca ≥ 3 3 √ a2b2c2 (7.1) w w w . v i e t m a t h s . c o m Dấu "=" xảy ra khi và chỉ khi a = b = c. 2.7 Ví dụ 7 Cho a, b, c ≥ 0 và a+ b+ c = 1. Chứng minh rằng 0 ≤ ab+ bc+ ca− 2abc ≤ 7 27 . (6) Lời giải Theo bất đẳng thức Cauchy, ta có ab+ bc+ ca ≥ 3 3 √ a2b2c2 (7.1) Mặt khác với giả thiết a, b, c ≥ 0 và a+ b+ c = 1 thì ta có 0 ≤ abc < 1 và do đó ta suy ra 3 3 √ a2b2c2 ≥ 3abc (7.2) w w w . v i e t m a t h s . c o m Từ (??) và (??) ta suy ra ab+ bc+ ca− 2abc ≥ abc ≥ 0 (7.3) w w w . v i e t m a t h s . c o m Từ (??) và (??) ta suy ra ab+ bc+ ca− 2abc ≥ abc ≥ 0 (7.3) Dấu "=" ở (??) xảy ra khi và chỉ khi ở (??) và (??) đều xảy ra dấu "=". Nh− vậy ab = bc = ca abc = 0 a+ b+ c = 1. Điều này xảy ra khi và chỉ khi có hai số bằng 0 và một số bằng 1. w w w . v i e t m a t h s . c o m Từ (??) và (??) ta suy ra ab+ bc+ ca− 2abc ≥ abc ≥ 0 (7.3) Dấu "=" ở (??) xảy ra khi và chỉ khi ở (??) và (??) đều xảy ra dấu "=". Nh− vậy ab = bc = ca abc = 0 a+ b+ c = 1. Điều này xảy ra khi và chỉ khi có hai số bằng 0 và một số bằng 1. Tiếp theo ta sẽ chứng minh rằng ab+ bc+ ca− 2abc ≤ 7 27 . w w w . v i e t m a t h s . c o m Theo bất đẳng thức (6) ở ví dụ 6 thì (a+ b− c)(b+ c− a)(c+ a− b) ≤ abc (7.4) w w w . v i e t m a t h s . c o m Theo bất đẳng thức (6) ở ví dụ 6 thì (a+ b− c)(b+ c− a)(c+ a− b) ≤ abc (7.4) Do a+ b+ c = 1 nên (7.4)⇐⇒ (1− 2c)(1− 2a)(1− 2b) ≤ abc ⇐⇒ 1− 2(a+ b+ c) + 4(ab+ bc+ ca)− 8abc ≤ abc ⇐⇒ ab+ bc+ ca− 2abc ≤ 1 4 (1 + abc). (7.5) w w w . v i e t m a t h s . c o m Theo bất đẳng thức (6) ở ví dụ 6 thì (a+ b− c)(b+ c− a)(c+ a− b) ≤ abc (7.4) Do a+ b+ c = 1 nên (7.4)⇐⇒ (1− 2c)(1− 2a)(1− 2b) ≤ abc ⇐⇒ 1− 2(a+ b+ c) + 4(ab+ bc+ ca)− 8abc ≤ abc ⇐⇒ ab+ bc+ ca− 2abc ≤ 1 4 (1 + abc). (7.5) Mặt khác, theo bất đẳng thức Cauchy ta lại có 1 = a+ b+ c ≥ 3 3 √ abc =⇒ abc ≤ 1 27 Do đó 1 + abc ≤ 1 + 1 27 = 28 27 (7.6) w w w . v i e t m a t h s . c o m Từ (7.5) và (7.6) suy ra ab+ bc+ ca− 2abc ≤ 7 27 (7.7) w w w . v i e t m a t h s . c o m Từ (7.5) và (7.6) suy ra ab+ bc+ ca− 2abc ≤ 7 27 (7.7) Dấu "=" trong (7.7) xảy ra khi và chỉ khi (7.4) và (7.6) đều xảy ra dấu "=", tức là a = b = c. w w w . v i e t m a t h s . c o m Từ (7.5) và (7.6) suy ra ab+ bc+ ca− 2abc ≤ 7 27 (7.7) Dấu "=" trong (7.7) xảy ra khi và chỉ khi (7.4) và (7.6) đều xảy ra dấu "=", tức là a = b = c. 2.8 Ví dụ 8 w w w . v i e t m a t h s . c o m Từ (7.5) và (7.6) suy ra ab+ bc+ ca− 2abc ≤ 7 27 (7.7) Dấu "=" trong (7.7) xảy ra khi và chỉ khi (7.4) và (7.6) đều xảy ra dấu "=", tức là a = b = c. 2.8 Ví dụ 8 Cho a, b, x, y, z > 0 và x+ y + z = 1. Chứng minh rằng( a+ b x )4 + ( a+ b y )4 + ( a+ b z )4 ≥ 3(a+ 3b)4 (8) w w w . v i e t m a t h s . c o m Từ (7.5) và (7.6) suy ra ab+ bc+ ca− 2abc ≤ 7 27 (7.7) Dấu "=" trong (7.7) xảy ra khi và chỉ khi (7.4) và (7.6) đều xảy ra dấu "=", tức là a = b = c. 2.8 Ví dụ 8 Cho a, b, x, y, z > 0 và x+ y + z = 1. Chứng minh rằng( a+ b x )4 + ( a+ b y )4 + ( a+ b z )4 ≥ 3(a+ 3b)4 (8) Lời giải w w w . v i e t m a t h s . c o m áp dụng bất đẳng thức (3) ở (ví dụ 3), ta có( a+ b x )4 + ( a+ b y )4 + ( a+ b z )4 ≥( a+ b x )( a+ b y )( a+ b z )[ 3a+ b ( 1 x + 1 y + 1 z )] (8.1) w w w . v i e t m a t h s . c o m áp dụng bất đẳng thức (3) ở (ví dụ 3), ta có( a+ b x )4 + ( a+ b y )4 + ( a+ b z )4 ≥( a+ b x )( a+ b y )( a+ b z )[ 3a+ b ( 1 x + 1 y + 1 z )] (8.1) Ta có 1 x + 1 y + 1 z ≥ 9 x+ y + z nên [ 3a+ b ( 1 x + 1 y + 1 z )] ≥ 3(a+ 3b). (8.2) w w w . v i e t m a t h s . c o m Ngoài ra ta còn có( a+ b x )( a+ b y )( a+ b z ) = a3 + ab2 ( 1 xy + 1 yz + 1 zx ) + b3 xyz + a2b ( 1 x + 1 y + 1 z ) w w w . v i e t m a t h s . c o m Ngoài ra ta còn có( a+ b x )( a+ b y )( a+ b z ) = a3 + ab2 ( 1 xy + 1 yz + 1 zx ) + b3 xyz + a2b ( 1 x + 1 y + 1 z ) Bằng cách áp dụng bất đẳng thức Cauchy ta có 3 √ xyz ≤ x+ y + z 3 =⇒ 1 xyz ≥ 27 và 1 xy + 1 yz + 1 zx = x+ y + z xyz = 1 xyz ≥ 27. w w w . v i e t m a t h s . c o m Vậy ( a+ b x )( a+ b y )( a+ b z ) ≥ a3 + 9a2b+ 27ab2 + 27b3 = (a+ 3b)3. (8.3) w w w . v i e t m a t h s . c o m Vậy ( a+ b x )( a+ b y )( a+ b z ) ≥ a3 + 9a2b+ 27ab2 + 27b3 = (a+ 3b)3. (8.3) Từ (8.1), (8.2) và (8.3) suy ra điều phải chứng minh. w w w . v i e t m a t h s . c o m Vậy ( a+ b x )( a+ b y )( a+ b z ) ≥ a3 + 9a2b+ 27ab2 + 27b3 = (a+ 3b)3. (8.3) Từ (8.1), (8.2) và (8.3) suy ra điều phải chứng minh. Dấu "=" xảy ra khi và chỉ khi a = b = c = 1 3 . w w w . v i e t m a t h s . c o m Vậy ( a+ b x )( a+ b y )( a+ b z ) ≥ a3 + 9a2b+ 27ab2 + 27b3 = (a+ 3b)3. (8.3) Từ (8.1), (8.2) và (8.3) suy ra điều phải chứng minh. Dấu "=" xảy ra khi và chỉ khi a = b = c = 1 3 . 3 Bài tập áp dụng w w w . v i e t m a t h s . c o m Vậy ( a+ b x )( a+ b y )( a+ b z ) ≥ a3 + 9a2b+ 27ab2 + 27b3 = (a+ 3b)3. (8.3) Từ (8.1), (8.2) và (8.3) suy ra điều phải chứng minh. Dấu "=" xảy ra khi và chỉ khi a = b = c = 1 3 . 3 Bài tập áp dụng 1. Cho a, b, c > 0. Chứng minh rằng a2 b+ c + b2 c+ a + c2 a+ b ≥ a+ b+ c 2 . w w w . v i e t m a t h s . c o m Vậy ( a+ b x )( a+ b y )( a+ b z ) ≥ a3 + 9a2b+ 27ab2 + 27b3 = (a+ 3b)3. (8.3) Từ (8.1), (8.2) và (8.3) suy ra điều phải chứng minh. Dấu "=" xảy ra khi và chỉ khi a = b = c = 1 3 . 3 Bài tập áp dụng 1. Cho a, b, c > 0. Chứng minh rằng a2 b+ c + b2 c+ a + c2 a+ b ≥ a+ b+ c 2 . w w w . v i e t m a t h s . c o m 2. Cho a, b, c > và abc = 1. Chứng minh rằng a2 b+ c + b2 c+ a + c2 a+ b ≥ 3 2 . w w w . v i e t m a t h s . c o m 2. Cho a, b, c > và abc = 1. Chứng minh rằng a2 b+ c + b2 c+ a + c2 a+ b ≥ 3 2 . 3. Cho a, b, c > 0 và a+ b+ c = 1. Chứng minh rằng a 2− a + b 2− b + c 2− c ≥ 3 5 . w w w . v i e t m a t h s . c o m 2. Cho a, b, c > và abc = 1. Chứng minh rằng a2 b+ c + b2 c+ a + c2 a+ b ≥ 3 2 . 3. Cho a, b, c > 0 và a+ b+ c = 1. Chứng minh rằng a 2− a + b 2− b + c 2− c ≥ 3 5 . 4. Cho a, b, c > 0 và a+ b+ c = 1. Chứng minh rằng a 1 + a + b 1 + b + c 1 + c ≤ 3 4 . w w w . v i e t m a t h s . c o m 2. Cho a, b, c > và abc = 1. Chứng minh rằng a2 b+ c + b2 c+ a + c2 a+ b ≥ 3 2 . 3. Cho a, b, c > 0 và a+ b+ c = 1. Chứng minh rằng a 2− a + b 2− b + c 2− c ≥ 3 5 . 4. Cho a, b, c > 0 và a+ b+ c = 1. Chứng minh rằng a 1 + a + b 1 + b + c 1 + c ≤ 3 4 . 5. Cho a, b, c là ba cạnh của tam giác ABC và p là nửa chu vi. Chứng minh rằng 1 p− a + 1 p− b + 1 p− c ≥ 2 ( 1 a + 1 b + 1 c . w w w . v i e t m a t h s . c o m
File đính kèm:
- Bat_dang_thuc_Cauchy.pdf