Tài liệu đặc tả dự án & mô hình: Xây dựng hệ thống quản lý học bạ học sinh Trung học Phổ thông - Phan Tấn Tài
I. MÔ TẢ CHUNG VỀ ĐỀ TÀI:
Hiện nay, công nghệ thông tin được xem là một ngành mũi nhọn của các quốc gia, đặc biệt là các quốc gia đang phát triển, tiến hành công nghiệp hóa và hiện đại hoá như nước ta.
Tin học hóa được áp dụng ngày càng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực, ngành nghề, như bưu chính-viễn thông, nhà hàng, khách sạn, bệnh viện, trường học
Để giảm tải công việc, người ta tạo ra 1 hệ thống quản lý chặt chẻ các công việc.
Ví dụ như việc quản lý học bạ học sinh trong trường trung học phổ thông. Nếu không có sự hỗ trợ của tin học, việc quản lý này phải cần khá nhiều người, chia thành nhiều khâu, mới có thể quản lý được toàn bộ hồ sơ học bạhông tin, điểm số, học bạ, ), lớp học (sỉ số, giáo viên chủ nhiệm, ), giáo viên, cũng như các nghiệp vụ tính điểm trung bình, xếp loại học lực cho học sinh toàn trường (số lượng học sinh có thể lên đến hàng ngàn). Các công việc này đòi hỏi nhiều thời gian và công sức, mà sự chính xác và hiệu quả không cao, vì đa số đều làm bằng thủ công rất ít tự động.
II. MÔ TẢ BÀI TOÁN:
1. Chức năng:
Phần mềm sẽ giúp việc quản lý điểm học sinh trung học phổ thông được dễ dàng và hiệu quả, nhất là ở các trường học lớn, số học sinh đông, từ việc tiếp nhận học sinh (quản lý hồ sơ học sinh) cho đến quản lý điểm, kết quả học tập, xuất báo cáo thống kê.
2. Người dùng:
Giáo viên, ban giám hiệu, giáo vụ
- Giáo vụ đóng vai trò user: Tiếp nhận học sinh, lập danh sách phân lớp.
- Giáo viên đóng vài trò user: Nhập bảng điểm, lập báo cáo tổng kết.
- BGH đóng vai trò admin: Lập bảng phân công giáo viên, thay đổi quy định.
3. Tiêu chuẩn đánh giá:
- Tiêu chuẩn phân loại học lực:
+ Loại GIỎI: ĐTB các môn từ 8.0 trở lên, không có môn nào dưới 6.5
+ Loại KHÁ: ĐTB các môn từ 6.5 đến 7.9, không có môn nào dưới 5.0
+ Loại TB: ĐTB các môn từ 5.0 đến 6.4, không có môn nào dưới 3.5
+ Loại YẾU: ĐTB các môn từ 3.5 đến 4.9, không có môn nào dưới 2.0
+ Loại KÉM: Những trường hơp còn lại.
- Tiêu chuẩn phân loại hạnh kiểm: (thường do cảm tính của người xét dựa vào quá trình học tập và hoạt động các phong trào của học sinh. Có 4 mức xếp loại hạnh kiểm: TỐT, KHÁ, TRUNG BÌNH, YẾU).
- Tiêu chuẩn xét kết quả cuối năm:
+ Lên lớp: Học lực và hạnh kiểm từ TB trở lên
+ Thi lại: Phải thi lại môn có ĐTB dưới 3.5
+ Rèn luyện trong hè: Học lực từ TB trở lên, hạnh kiểm YẾU
+ Lưu ban: Học sinh bị xét ở lại lớp nếu vi phạm một trong các kết quả: Học lực KÉM; Học lực YẾU, hạnh kiểm YẾU; Điểm một môn thi lại thi lại dưới 3.5; Kết quả rèn luyện trong hè không đạt; Tổng số ngày nghỉ cả năm vượt quá 45 ngày.
chưa đúng với thực tế), Hệ số. - Điểm: Có các loại điểm cần lưu trữ: Điểm kiểm tra miệng, kiểm tra 15 phút, kiểm tra 1 tiết [ Điểm trung bình kiểm tra, Điểm thi học kỳ (hệ số 1) [ Điểm trung bình môn học kỳ [ Điểm trung bình môn cả năm. Hệ số và thang điểm phải theo quy định. + Điểm trung bình kiểm tra: là trung bình cộng của điểm kiểm tra miệng, 15 phút và 1 tiết: + Điểm trung bình môn học kỳ: là trung bình cộng của điểm thi học kỳ và điểm trung bình kiểm tra: + Điểm trung bình môn cả năm: là trung bình cộng của điểm trung bình môn học kỳ 1 và điểm trung bình môn học kỳ 2: + Điểm trung bình chung các môn học kỳ: là trung bình cộng của điểm trung bình môn học kỳ (ĐTBMHK) của tất cả các môn nhân với hệ số (a, b,) của từng môn: + Điểm trung bình chung các môn cả năm: là trung bình cộng của điểm trung bình chung các môn học kỳ 1 (ĐTBCMHK1) và điểm trung bình chung các môn học kỳ 2 (ĐTBCMHK2): Hoặc: Bằng trung bình cộng của điểm trung bình môn cả năm (ĐTBMCN) của tất cả các môn nhân với hệ số (a, b,) của từng môn: - Kết quả: Dựa theo tiêu chuẩn đánh giá, ta có bảng kết quả cuối năm học dành cho học sinh. Thông tin cần lưu trữ: Mã kết quả, Tên kết quả. - Học lực: Dựa theo tiêu chuẩn xếp loại học lực. Thông tin cần lưu trữ: Mã học lực, Tên học lực, Điểm cận trên, Điểm cận dưới. - Hạnh kiểm: Dựa theo tiêu chuẩn xếp loại hạnh kiểm. Thông tin cần lưu trữ: Mã hạnh kiểm, Tên hạnh kiểm. - Học sinh: Thông tin học sinh gồm có: Mã học sinh, Tên học sinh, Giới tính, Ngày sinh, Nơi sinh, Dân tộc, Tôn giáo, Họ tên cha, Nghề nghiệp cha, Họ tên mẹ, Nghề nghiệp mẹ. - Giáo viên: Thông tin cần lưu trữ: Mã giáo viên, Tên giáo viên, Địa chỉ, Điện thoại, Chuyên môn giảng dạy. - Người dùng: Những người có tên trong bảng người dùng mới có thể đăng nhập vào hệ thống. Thông tin cần lưu trữ: Mã người dùng, Tên người dùng, Loại người dùng, Tên đăng nhập, Mật khẩu. 6. Nghiệp vụ: - Tiếp nhận học sinh: Khi học sinh đến làm thủ tục nhập học, giáo vụ sẽ lưu thông tin học sinh trong bảng Học sinh, học sinh không thuộc trong quy định sẽ không tiếp nhận. - Lập danh sách phân lớp: Giáo vụ phân bổ học sinh đến các lớp học. Sỉ số mỗi lớp không vượt quá quy định. - Nhập bảng điểm môn: Giáo viên hoặc giáo vụ sẽ nhập điểm cho học sinh sau mỗi đợt kiểm tra. Thang điểm phải theo quy định. - Lập bảng phân công giáo viên: BGH có nhiệm vụ phân công giáo viên giảng dạy từng lớp học. - Tra cứu học sinh. - Tra cứu giáo viên. - Lập báo cáo tổng kết. - Thay đổi quy định: BGH - Thay đổi tên trường, sỉ số tối đa, độ tuổi giới hạn, 7. Hệ thống báo cáo: - Kết quả học kỳ theo lớp học. - Kết quả học kỳ theo môn học. - Kết quả cuối năm theo lớp học. - Kết quả cuối năm theo môn học. a. Chi tiết các đối tượng: b. Sơ đồ lớp tổng quát: (Vì kích thước trang A4 không đủ, sơ đồ này được in trên tờ A3) V. THIẾT KẾ: Thiết kế cơ sở dữ liệu: 1. Các bảng dữ liệu DANTOC ( DÂN TỘC) TÊN TRƯỜNG KIỂU DỮ LIỆU RÀNG BUỘC CHÚ THÍCH MaDanToc Int(4) Not null Mã dân tộc TenDanToc Nvarchar(30) Not null Tên dân tộc DIEM (ĐIỂM) TÊN TRƯỜNG KIỂU DỮ LIỆU RÀNG BUỘC CHÚ THÍCH ID Int(4) Not null ID điểm MaHocSinhLop Varchar(13) Not null Mã học sinh lớp MaMonHoc Varchar(4) Not null Mã môn học MaHocKy Varchar(3) Not null Mã học kỳ MaLoai Varchar(3) Not null Mã loại điểm Diem Float Null Điểm GIAOVIEN (GIÁO VIÊN) TÊN TRƯỜNG KIỂU DỮ LIỆU RÀNG BUỘC CHÚ THÍCH MaGiaoVien Varchar(6) Not null Mã giáo viên HoTen Nvarchar(30) Not null Họ tên giáo viên NgaySinh Datetime(8) Not null Ngày sinh NoiSinh Nvarchar(50) Not null Nơi sinh GioiTinh Bit(1) Not null Giới tính DiaChi Nvarchar(50) Not null Địa chỉ DienThoai Varchar(18) Null Điện thoại MaMonHoc Varchar(4) Not null Mã môn học HANHKIEM (HẠNH KIỂM) TÊN TRƯỜNG KIỂU DỮ LIỆU RÀNG BUỘC CHÚ THÍCH MaHanhKiem Varchar(3) Not null Mã hạnh kiểm TenHanhKiem Nvarchar(30) Not null Tên hạnh kiểm HOCKY (HỌC KỲ) TÊN TRƯỜNG KIỂU DỮ LIỆU RÀNG BUỘC CHÚ THÍCH MaHocKy Varchar(3) Not null Mã học kỳ TenHocKy Nvarchar(30) Not null Tên học kỳ HeSo Int(4) Null Hệ số HOCLUC (HỌC LỰC) TÊN TRƯỜNG KIỂU DỮ LIỆU RÀNG BUỘC CHÚ THÍCH MaHocLuc Varchar(3) Not null Mã học lực TenHocLuc Nvarchar(30) Not null Tên học lực DiemCanDuoi Float(8) Not null Điểm cận dưới DiemCanTren Float(8) Not null Điểm cận trên DiemKhongChe Float(8) Not null Điểm khống chế HOCSINH (HỌC SINH) TÊN TRƯỜNG KIỂU DỮ LIỆU RÀNG BUỘC CHÚ THÍCH MaHocSinh Varchar(8) Not null Mã học sinh HoTen Nvarchar(30) Not null Họ tên học sinh GioiTinh Bit(1) Not null Giới tính NgaySinh Datetime(8) Not null Ngày sinh NoiSinh Nvarchar(50) Not null Nơi sinh DiaChi Nvarchar(50) Not null Địa chỉ MaDanToc Int(4) Not null Mã dân tộc MaTonGiao Int(4) Not null Mã tôn giáo HoTenCha Nvarchar(30) Not null Họ tên Cha MaNNghiepCha Int(4) Not null Mã nghề nghiệp Cha HoTenMe Nvarchar(30) Not null Họ tên Mẹ KETQUA (KẾT QUẢ) TÊN TRƯỜNG KIỂU DỮ LIỆU RÀNG BUỘC CHÚ THÍCH MaKetQua Varchar(3) Not null Mã kết quả TenKetQua Nvarchar(30) Not null Tên kết quả KHOILOP (KHỐI LỚP) TÊN TRƯỜNG KIỂU DỮ LIỆU RÀNG BUỘC CHÚ THÍCH MaKhoiLop Varchar(3) Not null Mã khối lớp TenKhoiLop Nvarchar(30) Not null Tên khối lớp LOAIDIEM (LOẠI ĐIỂM) TÊN TRƯỜNG KIỂU DỮ LIỆU RÀNG BUỘC CHÚ THÍCH MaLoai Varchar(3) Not null Mã loại TenLoai Varchar(30) Not null Tên loại HeSo Int(4) Not null Hệ số LOAINGUOIDUNG (LOẠI NGƯỜI DÙNG) TÊN TRƯỜNG KIỂU DỮ LIỆU RÀNG BUỘC CHÚ THÍCH MaLoai Int(4) Not null Mã loại TenLoai Nvarchar(30) Not null Tên loại LOP (LỚP) TÊN TRƯỜNG KIỂU DỮ LIỆU RÀNG BUỘC CHÚ THÍCH MaLop Varchar(11) Not null Mã lớp TenLop Nvarchar(30) Not nul Tên lớp MaKhoiLop Varchar(3) Not null Mã khối lớp MaNamHoc Varchar(6) Not null Mã năm học SiSo Int(4) Not null Sĩ số MaGiaoVien Varchar(6) Not null Mã giáo viên MONHOC (MÔN HỌC) TÊN TRƯỜNG KIỂU DỮ LIỆU RÀNG BUỘC CHÚ THÍCH MaMonHoc Varchar(4) Not null Mã môn học TenMonHoc Nvarchar(30) Not null Tên môn học SoTiet Int(4) Not null Số tiết HeSo Int(4) Not null Hệ số NAMHOC (NĂM HỌC) TÊN TRƯỜNG KIỂU DỮ LIỆU RÀNG BUỘC CHÚ THÍCH MaNamHoc Varchar(6) Not null Mã năm học TenNamHoc Varchar(30) Not null Tên năm học NGHENGHIEP (NGHỀ NGHIỆP) TÊN TRƯỜNG KIỂU DỮ LIỆU RÀNG BUỘC CHÚ THÍCH MaNghe Int(4) Not null Mã nghề TenNghe Nvarchar(30) Not null Tên nghề NGUOIDUNG(NGƯỜI DÙNG) TÊN TRƯỜNG KIỂU DỮ LIỆU RÀNG BUỘC CHÚ THÍCH MaNguoiDung Int(4) Not null Mã người dùng MaLoai Int(4) Not null Mã loại TenNguoiDung Nvarchar(30) Not null Tên người dùng Username Varchar(30) Not null Username Password Varchar(30) Not null Password MaGiaoVien Varchar(6) Null Mã giáo viên PHANCONG (PHÂN CÔNG) TÊN TRƯỜNG KIỂU DỮ LIỆU RÀNG BUỘC CHÚ THÍCH MaPhanCong Int(4) Not null Mã phân công MaLopMonHoc Int(4) Not null Mã lớp môn học MaGiaoVien Varchar(6) Not null Mã giáo viên PHANLOP (PHÂN LỚP) TÊN TRƯỜNG KIỂU DỮ LIỆU RÀNG BUỘC CHÚ THÍCH MaNamHoc Varchar(13) Not null Mã Năm Học MaKhoiLop Varchar(4) Not null Mã Khối MaLop Varchar(11) Not null Mã lớp MaHocSinh Varchar(8) Not null Mã học sinh TONGIAO (TÔN GIÁO) TÊN TRƯỜNG KIỂU DỮ LIỆU RÀNG BUỘC CHÚ THÍCH MaTonGiao Int(4) Not null Mã tôn giáo TenTonGiao Nvarchar(30) Not null Tên tôn giáo KQ_CA_NAM_TONG_HOP ( KẾT QUẢ CẢ NĂM TỔNG HỢP) TÊN TRƯỜNG KIỂU DỮ LIỆU RÀNG BUỘC CHÚ THÍCH MaHocSinhLop Varchar(13) Not null Mã học sinh lớp MaHocLuc Varchar(3) Not null Mã học lực MaHanhKiem Varchar(3) Not null Mã hạnh kiểm DTBCaNam Float(8) Not null Điểm trung bình cả năm MaKetQua Varchar(3) Not null Mã kết quả KQ_HOC_KY_MON_HOC (KẾT QUẢ HỌC KỲ MÔN HỌC) TÊN TRƯỜNG KIỂU DỮ LIỆU RÀNG BUỘC CHÚ THÍCH MaHocSinhLop Varchar(13) Not null Mã học sinh lớp MaMonHoc Varchar(4) Not null Mã môn học MaHocKy Varchar(3) Not null Mã học kỳ DTBMonHocKy Float(8) Not null Điểm trung bình môn học kỳ KQ_HOC_KY_TONG_HOP (KẾT QUẢ HỌC KỲ TỔNG HỢP) TÊN TRƯỜNG KIỂU DỮ LIỆU RÀNG BUỘC CHÚ THÍCH MaHocSinhLop Varchar(13) Not null Mã học sinh lớp MaHocKy Varchar(3) Not null Mã học kỳ MaHocLuc Varchar(3) Not null Mã học lực MaHanhKiem Varchar(3) Not null Mã hạnh kiểm DTBMonHocKy Float(8) Null Điểm trung bình môn học kỳ KQ_CA_NAM_MON_HOC (KẾT QUẢ CẢ NĂM MÔN HỌC) TÊN TRƯỜNG KIỂU DỮ LIỆU RÀNG BUỘC CHÚ THÍCH MaHocSinh Varchar(13) Not null Mã học sinh MaMonHoc Varchar(4) Not null Mã môn học MaLop Varchar(7) Not null Mã Lớp MaNamHoc Varchar(7) Not null Mã Năm Học DiemThiLai Float(8) Not null Điểm thi lại DTBCaNam Float(8) Not null Điểm trung bình cả năm a. Chi tiết các bảng: b. Quan hệ giữa các bảng: Hình 13: Quan hệ giữa các bảng V. TỔNG KẾT: 1. Hướng phát triển: - Chuyển ứng dụng sang nền web để phụ huynh học sinh có thể giám sát quá trình học tập của học sinh. - Có thể lấy dữ liệu từ bên ngoài (từ bảng tính Excel, Access, ) và xuất dữ liệu ra các định dạng phổ biến một cách dễ dàng. - Tự động hóa quy trình tính điểm. 2. Nhận xét: - Do hạn chế thời gian và sự họp mặt nhóm không thể thường xuyên nên có nhiều phần chưa hoàn tất và còn lỗi. Mong thầy chỉ bảo thêm để bài báo cáo được tốt hơn. I. Kết quả đạt được 1. Các phần đã thực hiện - Quản lý thông tin học sinh - Nhập điểm học sinh - Phân lớp học sinh - Phân công giáo viên -Xuất Báo Cáo Ra Exell,Hoặc PDF 2. Các phần chưa thực hiện - Chưa tính điểm và thống kê xếp loại cho học sinh - Chưa nhập và xuất từ files excel II. Hướng phát triển Tiếp tục phát triển những chức năng còn thiếu Phát triển hệ thống sang giao diện web, xây dựng hệ thống trên web giúp cho giáo viên có thể nhập điểm mọi lúc mọi nơi( nếu có internet). TÀI LIỆU THAM KHẢO • Phan Tấn Tài – Giáo trình Phân tích, Thiết kế hệ thống thông tin Cùng một số bài phân tích trên trang web tailieu.vn
File đính kèm:
- baitapdacta.doc