Tài liệu Hình vẽ hệ mặt trời

Chiều dài cung 10 trên các kinh tuyến thay đổi theo vĩ độ (m)

Vĩ độ 00 110.567 Vĩ độ 100 110.605 Vĩ độ 200 110.705 Vĩ độ 300 110.857

 400 111.042 500 111.239 600 111.423 700 111.572

 800 111.668 900 111.699

Trục Trái Đất không đổi hướng khi vận động trên quỹ đạo

Năm thiên văn (năm thật) có 365 ngày 5 giờ 48 phút 46 giây; Sinh ra năm nhuận là năm mà con số của năm đó chia hết cho 4. Riêng những năm chứa số nguyên thế kỷ (năm chẵn trăm) thì phải chia hết cho 400 (2000, 2400 nhuận; còn 1700,1800,1900,2100, 2200, 2300 không nhuận ).

 Năm âm dương lịch có 29 ngày 12 giờ 44 phút; tháng đủ 30 ngày, tháng thiếu 29 ngày. Để độ dài năm âm dương lịch gần độ dài năm dương lịch người ta đặt ra năm nhuận có 13 tháng, cứ 19 năm có 7 năm nhuận, dẫn đến hai loại năm này có sự trùng khớp kỳ diệu về số ngày trong 19 năm: DL 365,2422 ng x 19 năm = 6939,60 ngày; ÂDL 19 năm x 12 tháng + 7 tháng x 29,53 ngày = 6939,55 ngày.

 

ppt9 trang | Chia sẻ: tranluankk2 | Lượt xem: 11 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Tài liệu Hình vẽ hệ mặt trời, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút TẢI VỀ ở trên
Tia sáng Mặt Trời 
90 0 
90 0 
66 0 30 
66 0 30 
43 0 
43 0 
23 0 30 
23 0 30 
V òng cực Bắc 
Chí tuyến Bắc 
Xích đạo 
Chí tuyến Nam 
Vòng cực Nam 
N g à y 
đ ê m 
Hiện tượng ngày đêm và các góc chiếu khác nhau ở bề mặt trái đ ất 
23 0 30 
23 0 30 
43 0 
43 0 
22 - 6 
22 - 12 
Chiều dài cung 1 0 trên các kinh tuyến thay đ ổi theo vĩ độ (m) 
Vĩ độ 0 0 110.567 Vĩ độ 10 0 110.605 Vĩ độ 20 0 110.705 Vĩ độ 30 0 110.857 
 40 0 111.042 50 0 111.239 60 0 111.423 70 0 111.572 
 80 0 111.668 90 0 111.699 
B 
N 
đêm 
Ngày 
1. Đêm 
2.Bình minh 
3.Giữa trưa 
4. Mặt trời lặn 
M ặ t t r ơ ì 
Vận đ ộng tự quay của Trái Đ ất 
Phía Đô ng KT gốc 0 0 
Phía Tây KT gốc 
T h á i B ì n h D ư ơ n g 
Tăng 1 ngày 
Lùi 1 ngày 
18 thang 2 17 thang 2 
130 0 D 
140 0 D 
150 0 D 
160 0 D 
170 0 D 
180 0 
170 0 T 
160 0 T 
150 0 T 
140 0 T 
130 0 T 
Sự chuyển ngày khi đi qua kinh tuyến 180 0 
0 0 
23 0 27 
66 0 33 
Mặt phẳng hoàng đạo 
22/6 
21/3 23/9 
22/12 
Mặt phẳng Xích đạo 
23 0 27 
66 0 33 
Mặt phẳng Xích đạo 
23 0 27 
66 0 33 
Mặt phẳng Xích đạo 
Trục Trái Đ ất không đ ổi hướng khi vận đ ộng trên quỹ đạo 
Chí tuyến Bắc 
Chí tuyến Nam 
Xích đạo 
22/12 
23/9 
21/3 
23/6 
B 
N 
Chuyển đ ộng biểu kiến của Mặt Trời trên quỹ đạo 
 Năm thiên văn ( năm thật ) có 365 ngày 5 giờ 48 phút 46 giây ; Sinh ra năm nhuận là năm mà con số của năm đó chia hết cho 4. Riêng những năm chứa số nguyên thế kỷ ( năm chẵn trăm ) th ì phải chia hết cho 400 (2000, 2400 nhuận ; còn 1700,1800,1900,2100, 2200, 2300 không nhuận ). 
 Năm âm dương lịch có 29 ngày 12 giờ 44 phút ; tháng đủ 30 ngày , tháng thiếu 29 ngày . Để độ dài năm âm dương lịch gần độ dài năm dương lịch người ta đ ặt ra năm nhuận có 13 tháng , cứ 19 năm có 7 năm nhuận , dẫn đ ến hai loại năm này có sự trùng khớp kỳ diệu về số ngày trong 19 năm : DL 365,2422 ng x 19 năm = 6939,60 ngày ; ÂDL 19 năm x 12 tháng + 7 tháng x 29,53 ngày = 6939,55 ngày . 
Lập Hạ 6/5 
Lập Xuân 5/2 
Lập Thu 8/8 
Lập Đô ng 8/11 
21/3 Xuân phân 
21/12 
22/6 
23/9 Thu phân 
Hạ chí 
Đô ng chí 
Mùa Xuân (DL) 
Mùa Hạ (DL) 
Mùa Thu (DL) 
Mùa Đô ng (DL) 
Mùa Xuân (ÂDL) 
Mùa Đông (ÂDL) 
Mùa Hạ (ÂDL) 
Mùa Thu (ÂDL) 
Sự phân chia mùa theo dương lịch , âm dương lịch ở Bắc bán cầu 
Vĩ độ 
21/3 
22/6 
23/9 
22/12 
90 0 
66 0 30 
12h 
24h 
12h 
0 
50 0 
12h 
16h30 
12h 
8h 
23 0 30 
12h 
13h30 
12h 
10h30 
0 0 
12h 
12h 
12h 
12h 
23 0 30 
12h 
10h30 
12h 
13h30 
66 0 30 
12h 
0 
12h 
24h 
90 0 
Ngày đ ịa cực 
Đêm đ ịa cực 
Đêm đ ịa cực 
Ngày đ ịa cực 
độ dài ngày đêm theo vĩ độ 
4/7 Viễn nhật 
 152.000.000 Km 
 Cận nhật 3/1 
147.000.000 Km 
Trái đ ất 
Quĩ đạo vận đ ộng của trái đ ất quanh mặt trời 
Tiêu đ iểm 
T h i ê n c ầ u 
H o à n g đ ạ o 
M ặ t p h ẳ n g h o à n g đ ạ o 
Q u ĩ đ ạ o T r á i Đ ấ t 
Mặt phẳng quĩ đạo Trấi Đ ất cắt Thiên cầu theo một đư ờng tròn lớn gọi là Hoàng đạo. Mặt phẳng chứa Hoàng đạo và quĩ đạo Trấi Đ ất gọi là mặt phẳng Hoàng đạo. 
Độ dài ngày và góc nhập xạ lúc 12h trưa ngày hạ chí ở các vĩ độ 
Vĩ độ 
Số giờ banngày 
Góc nhập xạ lúc 12h 
Vĩ độ 
Số giờ banngày 
Góc nhập xạ Lúc 12h 
90 0 B 
24 
23 0 30 
10 0 N 
11h32 
56 0 30 
80 0 B 
24h 
33 0 30 
20 0 N 
10h55 
46 0 30 
70 0 B 
24h 
43 0 30 
23 0 27N 
10h30 
43 0 
66 0 33B 
24h 
47 0 
30 0 N 
10h12 
36 0 30 
60 0 B 
18h53 
53 0 30 
40 0 N 
9h20 
26 0 30 
50 0 B 
16h23 
63 0 30 
50 0 N 
8h04 
16 0 30 
40 0 B 
15h01 
73 0 30 
60 0 N 
5h52 
6 0 30 
30 0 B 
14h05 
83 0 30 
66 0 33N 
0h 
0 0 
23 0 27B 
13h30 
90 0 
70 0 N 
0h 
0 0 
20 0 B 
13h21 
86 0 30 
80 0 N 
0h 
0 0 
10 0 B 
12h43 
76 0 30 
90 0 N 
0h 
0 0 
0 0 
12h07 
66 0 30 
Mat Troi 
Mat Trang 
Vung thay nhat thưc mot phan 
Vung thay nhat thưc toan phan 
NHAT THUC 
Mat Troi 
Trai Dat 
Mat Trang 
NGUYET THUC 
Trai Dat 
Quốc hôi 
Chủ tịch nước 
Toà án ND tối cao 
Thủ tướng chính phủ 
Viện KSND tối cao 
Các bộ 
Các cơ quan ngang bộ 
HĐND tỉnh 
UBND tỉnh 
Viện KSND tỉnh 
Toà án ND tỉnh 
HĐND huyện 
TAND huyện 
UBND huyện 
HĐND xã 
UBND xã 
VKSND huyện 
Sơ đồ tổ chức bộ máy nh à nước CHXHCN Việt nam , 1992 
N h â n d â n 
N h â n d â n 

File đính kèm:

  • ppttai_lieu_hinh_ve_he_mat_troi.ppt
Bài giảng liên quan