Tài liệu Vật lý 12

 Dao động:

a. Dao động cơ: Chuyển động qua lại quanh một vị trí đặc biệt, gọi là vị trí cân bằng.

b. Dao động tuần hoàn: Sau những khoảng thời gian bằng nhau gọi là chu kỳ, vật trở lại vị trí cũ theo

hƣớng cũ.

pdf65 trang | Chia sẻ: dung1611 | Lượt xem: 1711 | Lượt tải: 4download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Tài liệu Vật lý 12, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút TẢI VỀ ở trên
Vd: 226 222 4
88 86 2Ra Rn He 
Rút gọn
226 222
88 86
Ra Rn
 
- : 0
1 1
A A
Z ZX Y e   
Ví dụ: 

 14 14 0
6 7 1
C N e 
+: 0
1 1
A A
Z ZX Y e  
Ví dụ:  12 12 0
7 6 1
N C e 
Sau phóng xạ  hoặc  xảy ra quá 
trình chuyển từ trạng thái kích 
thích về trạng thái cơ bản phát 
ra phô tôn. 
Tốc độ v  2.107m/s. v  c = 3.108m/s. v = c = 3.108m/s. 
Khả năng 
Ion hóa 
Mạnh Mạnh nhƣng yếu hơn tia  Yếu hơn tia  và  
Khả năng 
đâm xuyên 
+ Smax  8cm trong 
không khí; 
+ Xuyên qua vài m 
trong vật rắn. 
+ Smax  vài m trong không khí. 
+ Xuyên qua kim loại dày vài 
mm. 
+ Đâm xuyên mạnh hơn tia  và . 
+ Có thể xuyên qua vài m bê-tông 
hoặc vài cm chì. 
Trong điện 
trƣờng 
Lệch Lệch nhiều hơn tia alpha Không bị lệch 
Chú ý 
Trong chuỗi phóng xạ  
thƣờng kèm theo phóng 
xạ  nhƣng không tồn tại 
đồng thời hai loại . 
Còn có sự tồn tại của hai loại hạt 
0 0
1 1 0
A A
Z Z
X Y e 

   nơtrinô. 
0 0
1 1 0
A A
Z Z
X Y e 
 
   
phản nơtrinô
Không làm thay đổi hạt nhân. 
 Trung Tâm Luyện Thi & Bồi Dƣỡng Văn Hóa Star  ĐC: 47 Bùi Thị Xuân Đà Lạt 
 Biên Soạn: Mai Đặng Tím Tel: 01695800969 – 0633755711 61
 DẠNG 3: Phản ứng hạt nhân 
1) Hệ thức giữa động lƣợng và động năng của vật: 
2P = 2mK hay 
2P
K =
2m
2) Xét phản ứng: 31 2 4
1 2 3 4
AA A A
Z 1 Z 2 Z 3 Z 4X X X X   . Giả thiết hạt 22
A
Z 2X đứng yên . Ta có: 
a) Năng lƣơng tỏa ra hoặc thu vào của phản ứng hạt nhân: 
 E =   21 2 3 4m + m -(m + m ) c   =    
2
3 4 1 2
Δm +Δm - Δm +Δm c    
 =    3 4 1 2ΔE +ΔE - ΔE +ΔE =    3 3 4 4 1 1 2 2A ε + A ε - A ε + A ε =    3 4 1 2K + K - K + K 
 + Nếu E > 0: phản ứng tỏa năng lƣợng. 
 + Nếu E < 0: phản ứng thu năng lƣợng. 
b) Bài toán vận dụng các định luật bảo toàn: 
* Tổng quát: dùng để tính góc giữa phƣơng chuyển động của các hạt 
1P

4P

3P

1 
2 
O 
 
* TH1: Hai hạt bay theo phƣơng vuông góc 
O
1P

 3P

4P

* TH2: Hai hạt sinh ra có cùng vectơ vận tốc 
* TH3: Hai hạt sinh ra giống nhau, có cùng động năng 
1P

4P

3P

1 O  
* TH4: Phóng xạ (hạt mẹ đứng yên, vỡ thành 2 hạt con) 
Chú ý: Khi tính vận tốc của các hạt thì: 
- Động năng của các hạt phải đổi ra đơn vị J (Jun) (1MeV = 1,6.10-13J) 
- Khối lƣợng các hạt phải đổi ra kg (1u = 1,66055.10-27kg) 
* E = 3 4 1K + K - K 
* 2 2 2
4 1 3 1 3 1
P = P + P - 2PP cosα 
* 2 2 2
1 3 4 3 4
P = P + P - 2P P cosα 
* E = 3 4 1K + K - K 
* 2 2 2
1 3 4P P P  1 1 3 3 4 4m K m K m K   
* E = 3 4 1K + K - K 
* 3 3
4 4
K m
K m
 
* m1v1 = m3.v3 + m4.v4 
* E = 3 1 4 12K K 2K K   
* 
1 3 4
α α
P = 2P cos = 2P cos
2 2
* E = 3 4K K 
* 3 3 4
4 4 3
K v m
K v m
  
 Trung Tâm Luyện Thi & Bồi Dƣỡng Văn Hóa Star  ĐC: 47 Bùi Thị Xuân Đà Lạt 
 Biên Soạn: Mai Đặng Tím Tel: 01695800969 – 0633755711 62 
 DẠNG 4: Năng lƣợng phân hạch – nhiệt hạch 
* So sánh phân hạch và nhiệt hạch 
 Phân hạch Nhiệt hạch 
Định nghĩa 
Là phản ứng trong đó một hạt nhân 
nặng vỡ thành hai hạt nhân nhẹ hơn 
(số khối trung bình) và vài nơtron. 
Là phản ứng trong đó 2 hay nhiều hạt nhân 
nhẹ tổng hợp lại thành một hạt nhân nặng 
hơn và vài nơtron. 
Đặc điểm Là phản ứng tỏa năng lƣợng. Là phản ứng toả năng lƣợng. 
Điều kiện 
+ k 1 
+ k = 1: kiểm soát đƣợc. 
+ k > 1: không kiểm soát đƣợc, gây 
bùng nổ (bom hạt nhân). 
- Nhiệt độ cao khoảng 100 triệu độ. 
- Mật độ hạt nhân trong plasma phải đủ lớn. 
- Thời gian duy trì trạng thái plasma ở nhiệt 
độ cao 100 triệu độ phải đủ lớn. 
Ƣu và nhƣợc Gây ô nhiễm môi trƣờng (phóng xạ) Không gây ô nhiễm môi trƣờng. 
* Một số dạng bài tập: 
- Cho khối lƣợng của các hạt nhân trƣớc và sau phản ứng : M0 và M . Tìm năng lƣợng toả ra khi xảy 1 phản 
ứng: E = ( M0 – M ).c
2 
 MeV. 
- Suy ra năng lƣợng toả ra trong m gam phân hạch (hay nhiệt hạch ): E = Q.N = Q.
A
m
.N
A
 (MeV) 
- Hiệu suất nhà máy: ci
tp
P
H = (%)
P
- Tổng năng lƣợng tiêu thụ trong thời gian t: A = Ptp. t 
- Số phân hạch: 
tpP .tA
ΔN = =
ΔE ΔE
- Nhiệt lƣợng toả ra: Q = m.q. ; với q là năng suất tỏa nhiệt của nhiên liệu. 
- Gọi P là công suất phát xạ của Mặt Trời thì mỗi ngày đêm khối lƣợng Mặt Trời giảm đi một lƣợng bằng 
2 2
E P.t
m
c c

   . 
** MỘT SỐ DẠNG TOÁN NÂNG CAO: 
* Tính độ phóng xạ H: 
t
t T
o oH H .e H .2

   λN 
 → Đại lƣợng đặc trưng cho tính phóng xạ mạnh hay yếu của chất phóng xạ. 
Đơn vị: 1Bq(Becoren) = 1phân rã/s. Hoặc: 1Ci(curi) = 3,7.1010 Bq. 
* Thể tích của dung dịch chứa chất phóng xạ: 00 t
T
H
V = V
2 H
; Với V là thể tích dung dịch chứa H. 
---------- 
CHÖC CÁC EM HỌC TỐT VÀ THI ĐẬU ĐẠI HỌC ! 
Tổng hợp kiến thức Vật lý 12 - LTĐH  PHỤ LỤC 
 Biên Soạn: Mai Đặng Tím Tel: 01695800969 – 0633755711 63
PHỤ LỤC 
A - KIẾN THỨC TOÁN CƠ BẢN 
I. LƢỢNG GIÁC 
1. ĐƠN VỊ ĐO – GIÁ TRỊ LƢỢNG GIÁC CÁC CUNG 
 01 60' phút, 1‟= 60” (giây); 01 ( )
180
rad

 ; 
180
1( )rad

 (độ) 
 Bảng giá trị lƣợng giác các cung đặc biệt. 
- 3
-1
- 3 /3
(Ñieåm goác)
t
t'
y
y'
xx'
uu'
- 3 -1 - 3 /3
1
1
-1
-1
-/2

5/6
3/4
2/3
-/6
-/4
-/3
-1/2
- 2 /2
- 3 /2
-1/2- 2 /2- 3 /2
3 /22 /21/2
3 /2
2 /2
1/2
A
/3
/4
/6
3 /3
3
B /2 3 /3 1 3
O
 Góc  
Giá trị 
00 030 045 060 090 0120 0135 0150 0180 0270 0360 
0 
6

4

3

2

2
3

3
4

5
6

 3
2

2 
sin( ) 0 1
2
 2
2
3
2
1 3
2
2
2
1
2
0 -1 0 
os( )c  1 3
2
2
2
1
2
0 
-
1
2
 -
2
2
 -
3
2
-1 0 1 
tan( ) 0 3
3
1 3  - 3 -1 
-
3
3
0  0 
cot ( )an   3 1 3
3
0 3
3
-1 - 3  0  
Tổng hợp kiến thức Vật lý 12 - LTĐH  PHỤ LỤC 
 Biên Soạn: Mai Đặng Tím Tel: 01695800969 – 0633755711 64 
Cung đối 
( ; )  
Cung bù 
( ; )   
Cung hơn kém  
( ; )   
Cung phụ 
( ; )
2

  
Cung hơn 
kém
2
 
( ; )
2

  
os(- ) os( )c c  
sin( ) sin( )   
tan( ) tan( )    
cot ( ) cot ( )an an    
os( - ) os( )c c    
sin( ) sin( )    
tan( ) tan( )     
cot ( ) cot ( )an an    
os( ) os( )c c     
sin( ) sin( )     
tan( ) tan( )    
cot ( ) cot ( )an an   
os( - ) sin ( )
2
c  

 
sin( ) cos( )
2
 

  
tan( ) cot ( )
2
an 

 
cot ( ) tan( )
2
an  

  
os( ) sin ( )
2
c  

  
sin( ) cos( )
2
 

 
tan( ) cot ( )
2
an 

 
cot ( ) tan( )
2
an  

 
2. CÁC HẰNG ĐẲNG THỨC LƢỢNG GIÁC 
2 2 2 2
2 2
1 1
sin ( ) os ( ) 1; tan( ).cot ( ) 1; 1 cot ( ); 1 tan ( )
sin ( ) cos ( )
c an an     
 
      
3. CÔNG THỨC BIẾN ĐỔI 
a) Công thức cộng 
     
     
sin(a b) sin( )cos sin cos ;
os(a b) cos( )cos sin sin ;
a b b a
c a b a b
  
 
b) Công thức nhân đôi, nhân ba 
     
         2 2 2 2
sin 2 2sin cos ;
cos 2 cos sin 2cos 1 1 2sin ;
a a a
a a a a a

     
c) Công thức hạ bậc:  
 
 
 2 21 cos 2 1 cos 2cos ; sin
2 2
a a
a a
 
  
d) Công thức biến đổi tổng thành tích 
   
   
   
   
sin sin 2sin cos ; cos cos 2cos cos
2 2 2 2
sin sin 2cos sin ; cos cos 2sin sin
2 2 2 2
a b a b a b a b
a b a b
a b a b a b a b
a b a b
          
          
       
          
           
       
4. CÔNG THỨC NGHIỆM CỦA PHƢƠNG TRÌNH CƠ BẢN: 
sin 








2
2
sin
ka
ka
a cos  2cos kaa  
II. KHI GIẢI BÀI TẬP CẦN CHÖ Ý MỘT SỐ KIẾN THỨC TOÁN HỌC SAU : 
1. Đạo hàm – Nguyên hàm của một số hàm cơ bản sử dụng trong Vật Lí: 
Hàm số Đạo hàm Nguyên hàm 
Y = sinx cosx - cosx 
Y = cosx - sinx sinx 
2. Bất đẳng thức Côsi: áp dụng cho 2 số dƣơng a và b 
a + b  2 ab
  
  

min
max
(a b) 2 ab
a b
( ab)
2
 ; dấu “=” xảy ra khi a = b. 
 Khi tích 2 số không đổi, tổng nhỏ nhất khi 2 số bằng nhau. 
 Khi tổng 2 số không đổi, tích 2 số lớn nhất khi 2 số bằng nhau. 
   
   
tan tan
tan( ) ;
1 tan .tan

 

a b
a b
a b
     
     
3
3
sin 3 3sin 4sin ;
cos 3 4cos 3cos ;
a a a
a a a
 
 
Tổng hợp kiến thức Vật lý 12 - LTĐH  PHỤ LỤC 
 Biên Soạn: Mai Đặng Tím Tel: 01695800969 – 0633755711 65
3. Tam thức bậc hai: y = f(x) = ax2 + bx + c. 
+ a > 0 thì ymin tại đỉnh Parabol. 
+ a < 0 thì ymax tại đỉnh Parabol. 
+ Toạ độ đỉnh: x = -


b
; y
2a 4a
 ( = b2 - 4ac) 
+ Nếu  = 0 thì phƣơng trình y = ax2 + bx + c = 0 có nghiệm kép. 
+ Nếu  > 0 thì phƣơng trình có 2 nghiệm phân biệt. 
 Định lý Viet: 
b
x y S
a
x,y
c
x.y P
a
     
4. Hệ thức lƣợng trong tam giác 
 - Tam giác thƣờng: 
 a. Định lý hàm số sin:   
a b c
sin A sin B sin C
  
 b. Định lý hàm số cosin: 2 2 2a b c 2bccosA   
- Tam giác vuông: Cho tam giác ABC vuông tại A có AH = h, BC = 
b, AC = b, AB = c, CH = b
‟
, BH = c‟, ta có các hệ thức sau: 
2 2 2
2 2 2
1 1 1
b ab '; c ac '; h b 'c '; b.c a.h;
h b c
      
5. Tính chất của phân thức: 
a c a +c a -c
= = =
b d b+d b-d
 và 
a c a
= =
b d b d
 

b c d
6. Các giá trị gần đúng: 2 10; 314100 ; 0,318 

1
; 0,636 

2
; 1,41 2; 1,73 3  
 ---------- 
Cách đọc tên một số đại lƣợng vật lý 
A : anpha 
B : beta 
: Gamma 
: đenta 
: epxilon 
: zeta 
:T tô 
: fi 
: êta 
: têta 
: nuy 
: muy 
: lamda 
: kxi 
: khi 
: omega 
: ipxilon 
: xicma 
: ôr 
: pi 
:omikron
: kappa 
: iôta 
BẢNG QUY ĐỔI THEO LŨY THỪA 10 
Tiền tố Tera Giga Mega Kilo Hecto Deca 
Ký hiệu T G M K H D 
Thừa số 
10
12
 10
9
 10
6
 10
3
 10
2
 10
1
BẢNG QUY ĐỔI THEO LŨY THỪA 10 
Tiền tố dexi centi mili micro nano pico 
Ký hiệu d c m µ n p 
Thừa số 
10
-1
 10
-2
 10
-3
 10
-6
 10
-9
 10
-12
là nghiệm của phương trình: X2 – SX + P = 0 

File đính kèm:

  • pdfbai giang vat ly 12.pdf