Tập hợp các quy tắc tìm trọng âm từ

I/ Các từ hai vần thường thường ta nhấn vào vần đầu.

 mother, father, window, season, reason, pardon, accent/dấu nhấn, absent

II/ Các từ hai vần có tiếp đầu ngữ hoặc tiếp vị ngữ thì ta nhấn vào vần gốc.

 postal, polar, servant, learned, wooden, reader, southern, hostess, sixfold/gấp sáu lần, handful/một nắm đầy, childhood, Indian, building, blackish/hơi đen, artist, endless/vô tận, doglike/giống như chó, monthly, movement, slowness, actor, famous, frienship, sixty, seaward/về phía biển, windy, alone, about, above, abroad, across, again, ago, along, away, because, before, become, behind, beside, beyond/ở đằng kia, begin, below, behave, depress/ giảm sút, depose/cách chức, hạ xuống, decamp/dỡ trại, dislike, insane/mất trí, infirm/không mạnh, yếu, impure/không sạch, rebuild, recut, rejoin, retake, rewrite, today, tonight, toward, translate, unknown, unkind, unsaid, unchain/mở xiên, unlock/mở khoá, untie/cởi dây .

( trừ các tiếp vị ngữ là ESE và TEEN: Chinese, sixteen .)

 

doc4 trang | Chia sẻ: ngochuyen96 | Lượt xem: 996 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Tập hợp các quy tắc tìm trọng âm từ, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút TẢI VỀ ở trên
 Stress
Tập hợp các quy tắc tìm trọng âm từ
I/ Các từ hai vần thường thường ta nhấn vào vần đầu.
 mother, father, window, season, reason, pardon, accent/dấu nhấn, absent
II/ Các từ hai vần có tiếp đầu ngữ hoặc tiếp vị ngữ thì ta nhấn vào vần gốc.
 postal, polar, servant, learned, wooden, reader, southern, hostess, sixfold/gấp sáu lần, handful/một nắm đầy, childhood, Indian, building, blackish/hơi đen, artist, endless/vô tận, doglike/giống như chó, monthly, movement, slowness, actor, famous, frienship, sixty, seaward/về phía biển, windy, alone, about, above, abroad, across, again, ago, along, away, because, before, become, behind, beside, beyond/ở đằng kia, begin, below, behave, depress/ giảm sút, depose/cách chức, hạ xuống, decamp/dỡ trại, dislike, insane/mất trí, infirm/không mạnh, yếu, impure/không sạch, rebuild, recut, rejoin, retake, rewrite, today, tonight, toward, translate, unknown, unkind, unsaid, unchain/mở xiên, unlock/mở khoá, untie/cởi dây.
( trừ các tiếp vị ngữ là ESE và TEEN: Chinese, sixteen.)
III/ Một số động từ hai vần nhất là các động từ có tận cùng là các vần 
( xem bảng dưới đây) thì trọng âm rơi vào vần sau:
ade,
 ide,
 ode, 
ude,
 ceive, 
duce,
 ect, 
ent,
form,
 mit, 
nounce, 
port, 
pose,
 press, scribe, 
solve,
 volve,
 voke,
y
invade/ xâm chiếm, evade/ thoát, pervade/vào tận
civide/phân chia, decide/quyết định, provide/cung cấp
explode/nổ, erode/xói lở, carode/ăn mòn
coclude/kết thúc, include/gồm có, exclude/trục xuất
receive/thu nhận, deceive/phỉnh gạt, perceive/nhận thấy
produce, reduce, seduce/quyến rũ
reflect/phản chiếu, direct/hướng dẫn, eject/tống ra
accent/nhấn mạnh, absent, terment/lên men
inform/đưa tin, reform/cải cách, deform/làm hỏng
transmit/truyền,đưa, permit/cho phép, commit/giao, uỷ
pronounce/đọc, announce/đưa tin, denounce/tố giác
transport/chuyên chở, import, export
compose/xếp đặt, expose/trình bày, suppose/giả thiết
express/diễn tả, impress/in vào, compress/ ép
describe/miêu tả, inscribe/ghi vào, prescribe/cho toa thuốc
dissolve/hoà tan, resolve/ phân tích,giải quyết, absolve/xá tội
evolve/tiến hoá, revolve/biến chuyển, involve/lôi quấn vào
convoke/ triệu tập, provoke/khiêu khích, evoke/gợi lại
deny/chối cãi, rely/tin tưởng, defy/thách đố, 
nhưng trừ: very, envy/ghen ghét.
IV/ Những từ nhiều vần tận cùng bằng(xem bảng) thì nhấn vần liền trước.
Vần /ƒ/
-tion, sion, cian, xion, cient, tient
Invention, transmission, reflexion, electrician, efficient/có hiệu lực,impatient/bất nhẫn,occasion.
ety
Society, variety, impiety/sự bất hiếu
ity
Gravity/trọng lực, quantity, câpciy/khả năng
ic
Atomic/nguyên tử, supersonic/siêu thanh, automatic
Trừ: politic,lunatic/người điên,catholic/công giáo, athmetic/số học
ical
Practical, mechanical, technical
arous
Barbarous/dã man, oviparous/đẻ ra trứng, viviparous/đẻ ra con
erous
Dangerous, prosperous/thịnh vượng, numerous/nhiều
orous
Dolorous/, carnivorous/sống bằng thịt, nernivorous/sống bằng cỏ
Ular
Regular, particular/đặc biệt, popular
ulous
Fabulous/hoang đường, ridiculous/đáng cười, creculous/dễ tin
ative
Negative, interrogative, relative
2p.a + ive
Collective/tập hợp, possessive, descriptive/mô tả
itude
Altitude/cao độ, solitude/sự cô đơn, similitude/sự tương tự
p.a + l + n.a
Italian, experience, obvious/rõ ràng
p.a + E + n.a
Advantagous/ có lợi, instantanous/tức thì,.
p.a + U + n.a
Discontinuous, impetuóu/hung hăng, affluent/nhánh sông
V/Một số từ có tiếp vị ngữ Hylạp nhấn vần liền trước
archy,ist
monarchy/chính thể quân chủ- monarchist
cracy
democracy/chế độ dân chủ- autocracy/chế độ độc tài
graphy,er
photography- photographer
logy, ist
geology/địa chất học – geologist
meter
harometer/phong vũ biểu, thermometer/hàn thử biểu
metry
geometry/hình học, trigonometry/lượng giác học
nomy,er,ist
astronomy/thiên văn học- astronomer, economy- economist 
pathy
sympathy/thiện cảm, antipathy/ác cảm
phony,ist
telephony/điện thoại, telephonist/điện thoại viên
vv
VI/ Một số tiếp vị ngữ là tiếng Latinh và tiếng Pháp nhấn ngay trên tiếp vị ngữ( các từ tiếng Pháp thường nhấn vần cuối)
ade
lemonade/nước chanh, alustrade/bao lơn, escapade/sự tẩu thoát
ee
Refugee/người tỵ nạn, absentee/người vắng , adoptee/con nuôi
eer
Engineer, volunteer/người tình nguyện, pioneer/người tiên phong
ese
Vietnamese, Japanese, Chinese
esque
Picturesque/đẹp,hay, buriesque/hài hước, 
ette
Cigarette, statuette, chemisette/ sơ mi cộc tay
ental
accidental/ngẫu nhiên, experimental/thí nghiệm, continental/lục địa
entary
Suplementary/phụ thêm, elementary/sơ cấp, complementary/bổ túc
oo, oon
Bamboo, taboo/điều cấm, musquetoon/súng trường
VII/ Một số tiếp vị ngữ Ăng-lô Xăc-xông không thay đổi dấu nhấn cũ
dom
Beggar/người ăn xin, --- beggardom/bọn ăn xin
ed
Flower------ flowered/có bông hoa
er
Travel--- traveler
ful
Beauty------ beautiful
hood
Father-----fatherhood/địa vị người cha
ing
Begin-----beginning
less
Mother----motherless/không có mẹ
ly
Happy------happily
ness
Busy--------business/sự bận rộn
úhip
Leader-------leadership/sự lãnh đạo
some
Quarrel/cãi cọ----- quarrelsome/hay cãi cọ

File đính kèm:

  • doctap hop cac quy tac danh dau trong am.doc
Bài giảng liên quan