Thể dục 10 Trường THPT Phan Ngọc Hiển

I. MỤC TIÊU:

 - Học sinh năm được mục tiêu, nội dung chương trình thể dục lớp 10.

 - Biết một số hình thức, phương pháp cơ bản tự tập luyện TDTT.

 - Biết vận dụng những hiểu biết để rèn luyện sức khoẻ.

II. NỘI DUNG:

 1. Mục tiêu chung:

 - Có sự tăng tiến về thể lực, đặc biệt là sức mạnh sức bền.

 - Có một số kiến thức, kỹ năng cơ bản về TDTT để rèn luyện sức khoẻ.

 - Rèn luyện thói quen luyện tập TDTT thường xuyên, giữ gìn vệ sinh, tác phong, nếp sống, kỷ luật, tính tập thể.

 - Góp phần bồi dưỡng và phát hiện nhân tài cho đất nước.

 - Vận dụng kiến thức, kỹ năng đã học vào thực tế cuộc sống.

 2. Chương trình thể dục lớp 10:

 - Kỳ 1: 18 tuần x 2 tiết = 36 tiết.

 - Kỳ 2: 7 tuần x 2 tiết = 34 tiết  70 tiết cả năm.

 Nội dung chương trình:

 + Lý thuyết

 + TD nhịp điệu

 + Chạy ngắn

 + Nhảy cao

 + Tự chọn : 2 tiết

: 8 tiết

: 6 tiết

: 8 tiết

: 20 tiết + Chạy bên

+ Đá cầu

+ Cầu lông

+ Ôn tập, kiểm tra : 6 tiết

: 6 tiết

: 6 tiết

: 8 tiết

 

doc57 trang | Chia sẻ: nguyenoanh | Lượt xem: 1987 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Thể dục 10 Trường THPT Phan Ngọc Hiển, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút TẢI VỀ ở trên
p lần lượt từng nhóm.
(ở sân trường hoặc sân vận động)
Do Gv hoặc cán sự lớp điều khiển. 
Tiết 14
TRA CHẠY NGẮN
1. Mục đích: 
	Đánh giá kết quả học tập của học sinh về môn chạy cự ly ngắn.
2. Yêu cầu: 
	- Hoàn thiện và nâng cao thành tích môn chạy ngắn
	- Cần tuân thủ nguyên tắc giờ kiểm tra.
	- Ổn định tổ chức khi có tên gọi vào vị trí xuất phát.
	- Đảm bảo an toàn giờ kiểm tra.
	- Chú ý trang phục cá nhân.
	- Trực nhật chú ý sân bãi dụng cụ.
	- Khởi động trước khi kiểm tra.
3. Sân bãi dụng cụ: 
	Bàn ghế giáo viên, còi, đồng hồ, cờ,dây đích, bàn đạp.
4. Hình thức kiểm tra: 
	- Kiểm tra theo giới tính.
	- Đợt chạy 2 em.
5. Nội dung kiểm tra: 
	Chạy ngắn cự ly 80m
6. Biểu điểm:
Điểm
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Nữ
16.00
15.80
15.60
15.40
15.20
15.00
14.80
14.40
14.00
13.50
Nam
14.00
13.80
13.60
13.40
13.20
13.00
12.80
12.50
12.20
11.60
7. Nhận xét: 
	- Thả lỏng cơ bắp
	- Công bố kết quả kiểm tra.
	- Nhận xét giờ kiểm tra.
BÀI : 15
THỂ DỤC NHỊP ĐIỆU,CHẠY BỀN
I.Mục tiêu.
	TDNĐ: Ôn tập đông tác 1-13bài TDNĐ (Nam và Nữ riêng). 
Học mới động tác: 14,15,16
 HS thực hiện cơ bản được động tác, liên kết các động tác tốt.
	Chạy bền: Tự giác, tích cực luyện tập và hỗ trợ bạn để cùng hoàn thành nhiệm vụ vận động. 
II. Địa điểm, thiết bị dạy học.
	Kẻ sân ( Đường chạy) đảm bảo sạch sẽ, an toàn, đánh mốc đường chạy cho nam và nữ.
	Giáo viên chuẩn bị còi, 1 đồng hồ bấm giờ, 4 cờ nhỏ, tranh thể dục nếu có.
III. Nội dung và phương pháp nên lớp.
NỘI DUNG
THỜI LƯỢNG
PHƯƠNG PHÁP TỔ CHỨC
I. PHẦN MỞ ĐÂU.
a. GV nhận lớp: Kiểm tra sĩ số, hỏi về sức khoẻ HS, phổ biến mục tiêu, nội dung, yêu cầu tiết học.
b. Khởi động:
- Chạy nhẹ nhàng trên địa hình tự nhiên
- Đi ngược chiều theo vòng tròn và hít thở sâu (ngược kim đồng hồ)
- Xoay cổ tay: Các ngón tay đan vào nhau trước ngực vừa đi vùa xoay cổ tay.
- Đi xoay vai: Hai tay gập, bàn tay chạm vai, vừa đi vùa xoay vai theo vòng tròn.
- Đi luân phiên đánh tay lên cao.
- Đi văn mình: Bước dài, chân trước khuỵu, chân sau thẳng, luân phiên văn mình sang phía chân trước.
- Đi gập thân: Bước dài chân trước khi tiếp đất khuỵu gối, gập thân về trước, vươn tay trái chiều với chân trước ra trước..
- Đứng xoay cổ chân: Đứng quay mặt vào tâm một chân làm trụ, một chân tiếp đất bằng ½ bàn chân, xoay cổ chân.
- Nhún nhảy đổi chân.
- HS xoay các khớp cổ tay, cổ chân, gối, hông, bả vai. 
II. CƠ BẢN
1. Bài thể dục nhịp điệu:
a. Ôn bài TDNĐ: - Học sinh tự ôn động tác 1-13. theo nhóm (nam , nữ riêng) 4-5HS/1 nhóm. GV quan sát sửa sai cho từng HS.
b. Học mới: (14 , 15, 16)
- Động tác:14 Di chuyển chếch trái - phải (nữ),Nhảy tại chỗ (nam). 
 - Tập phần chân.
 - Tập phần tay.
 - Tập phối hợp chân với tay.
- Động tác:15 Chạy tại chỗ (nữ),chạy tại chỗ (nam)
 - Tập phần chân.
 - Tập phần tay.
 - Tập phối hợp chân với tay.
- Động tác:16 Chạy tại chỗ (nữ),chạy tại chỗ (nam)
 - Tập phần chân.
 - Tập phần tay.
 - Tập phối hợp chân với tay.
c. Tập liên kết động tác.
- Liên kết động tác 12,13
- Liên kết động tác 13,14
- Liên kết động tác 14,15
- Liên kết động tác 15,16
- Liên kết động tác 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13,14,15,16.
e. Củng cố bài.
- Kiểm tra kĩ thuật động tác: 1-13. 
3. Luyện tập chạy bền:
- Luyện tập chạy bền trên địa hình tự nhiên 
Chạy bền:	Bài tập 6 (tr 71)
- Bài tập 8: Hồi tĩnh sau khi thực hiện các bìa tập sức bền.
+ Hồi tĩnh cá nhân:
+ Hồi tĩnh nhóm 2 người:
III. Kết thúc:
1. Thả lỏng:
Một số động tác hồi tĩnh: cúi người thả lỏng, lắc bắp đùi, nhảy thả lỏng hoặc 1 trò chơi tĩnh.
2. GV củng cố bài và nhận xét giờ học 
3. GV giao bài tập vể nhà.
8 - 10 ph
2ph
200 – 250m
8-10 vòng
Nt
8-10 lần
nt
nt
5-6 vòng
4/4 nhịp
1-2ph
25 – 30ph
4 ph
2x8 nhịp
2x8 nhịp
2x8 nhịp
4 ph
2x8 nhịp
2x8 nhịp
2x8 nhịp
4ph
2x8 nhịp
2x8 nhịp
2x8 nhịp
4ph
2,3ph
4 – 5ph
5p
4 – 5ph
Cán sự cân chỉnh hàng ngũ báo cáo GV
HS bị bệnh báo cáo GV
HS chúc GV “khoẻ”
GV chúc HS “khoẻ”
GV phổ biến bài học ngắn gọn
Cán sự hướng dẫn khởi động
GV quan sát , sửa sai
- - ĐH GV điều khiển
Nam
	 Nữ	
 GV
Mặt hướng về phía GV	 
Theo đội hình hàng ngang. GV giới thiệu tên động tác, làm mẫu động tác chân tay riêng .
 Gv hướng dẫn học sinh tập động tác 14 , 15, 16. cho nam và nữ riêng (hướng dẫn từng động tác, cho nam thực hiện trước, nữ ôn những động tác đã học, Sau đó cho nhóm nam tự ôn. Tiếp đến hướng dẫn nhóm nữ).
Nam
	 Nữ	
 GV
Mặt hướng về phía GV	 
_ chia nhóm cho HS luyện tập,GV sửa sai cho HS.
- Chú ý khi hô nhịp đến cuối nhịp lần trước khi kết thúc cần nêu tên khi chuyển động tác.
- GV chọn 1 vài em HS lên tập từ động tác 1 đến 3 sau đó GV nhận xét đúng sai của từng HS.
- GV chia lớp thành từng nhóm 4 – 5 HS tiến hành luyện tập lần lượt từng nhóm.
(ở sân trường hoặc sân vận động)
Do Gv hoặc cán sự lớp điều khiển. 
BÀI : 16
THỂ DỤC NHỊP ĐIỆU, CHẠY BỀN
I.Mục tiêu.
	TDNĐ: Ôn tập đông tác 1-13bài TDNĐ (Nam và Nữ riêng). 
 Học mới động tác: 14,15,16
 HS thực hiện cơ bản được động tác, liên kết các động tác tốt.
	Chạy bền: Tự giác, tích cực luyện tập và hỗ trợ bạn để cùng hoàn thành nhiệm vụ vận động. 
II. Địa điểm, thiết bị dạy học.
	Kẻ sân ( Đường chạy) đảm bảo sạch sẽ, an toàn, đánh mốc đường chạy cho nam và nữ.
	Giáo viên chuẩn bị còi, 1 đồng hồ bấm giờ, 4 cờ nhỏ, tranh thể dục nếu có.
III. Nội dung và phương pháp nên lớp.
NỘI DUNG
THỜI LƯỢNG
PHƯƠNG PHÁP TỔ CHỨC
I. PHẦN MỞ ĐÂU.
a. GV nhận lớp: Kiểm tra sĩ số, hỏi về sức khoẻ HS, phổ biến mục tiêu, nội dung, yêu cầu tiết học.
b. Khởi động:
- Chạy nhẹ nhàng trên địa hình tự nhiên
- Đi ngược chiều theo vòng tròn và hít thở sâu (ngược kim đồng hồ)
- Xoay cổ tay: Các ngón tay đan vào nhau trước ngực vừa đi vùa xoay cổ tay.
- Đi xoay vai: Hai tay gập, bàn tay chạm vai, vừa đi vùa xoay vai theo vòng tròn.
- Đi luân phiên đánh tay lên cao.
- Đi văn mình: Bước dài, chân trước khuỵu, chân sau thẳng, luân phiên văn mình sang phía chân trước.
- Đi gập thân: Bước dài chân trước khi tiếp đất khuỵu gối, gập thân về trước, vươn tay trái chiều với chân trước ra trước..
- Đứng xoay cổ chân: Đứng quay mặt vào tâm một chân làm trụ, một chân tiếp đất bằng ½ bàn chân, xoay cổ chân.
- Nhún nhảy đổi chân.
- HS xoay các khớp cổ tay, cổ chân, gối, hông, bả vai. 
II. CƠ BẢN
1. Bài thể dục nhịp điệu:
a. Ôn bài TDNĐ: - Học sinh tự ôn động tác 1-13. theo nhóm (nam , nữ riêng) 4-5HS/1 nhóm. GV quan sát sửa sai cho từng HS.
b. Học mới: (14 , 15, 16)
- Động tác:14 Di chuyển chếch trái - phải (nữ),Nhảy tại chỗ (nam). 
 - Tập phần chân.
 - Tập phần tay.
 - Tập phối hợp chân với tay.
- Động tác:15 Chạy tại chỗ (nữ),chạy tại chỗ (nam)
 - Tập phần chân.
 - Tập phần tay.
 - Tập phối hợp chân với tay.
- Động tác:16 Chạy tại chỗ (nữ),chạy tại chỗ (nam)
 - Tập phần chân.
 - Tập phần tay.
 - Tập phối hợp chân với tay.
c. Tập liên kết động tác.
- Liên kết động tác 12,13
- Liên kết động tác 13,14
- Liên kết động tác 14,15
- Liên kết động tác 15,16
- Liên kết động tác 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13,14,15,16.
e. Củng cố bài.
- Kiểm tra kĩ thuật động tác: 1-13. 
3. Luyện tập chạy bền:
- Luyện tập chạy bền trên địa hình tự nhiên 	
- Bài tập 6 (tr 71)
- Bài tập 8: Hồi tĩnh sau khi thực hiện các bìa tập sức bền.
+ Hồi tĩnh cá nhân:
+ Hồi tĩnh nhóm 2 người:
III. Kết thúc:
1. Thả lỏng:
Một số động tác hồi tĩnh: cúi người thả lỏng, lắc bắp đùi, nhảy thả lỏng hoặc 1 trò chơi tĩnh.
2. GV củng cố bài và nhận xét giờ học 
3. GV giao bài tập vể nhà.
8 - 10 ph
2ph
200 – 250m
8-10 vòng
Nt
8-10 lần
nt
nt
5-6 vòng
4/4 nhịp
1-2ph
25 – 30ph
4 ph
2x8 nhịp
2x8 nhịp
2x8 nhịp
4 ph
2x8 nhịp
2x8 nhịp
2x8 nhịp
4ph
2x8 nhịp
2x8 nhịp
2x8 nhịp
4ph
2,3ph
4 – 5ph
5p
4 – 5ph
- 	Cán sự cân chỉnh hàng ngũ báo cáo GV
HS bị bệnh báo cáo GV
HS chúc GV “khoẻ”
GV chúc HS “khoẻ”
GV phổ biến bài học ngắn gọn
Cán sự hướng dẫn khởi động
GV quan sát , sửa sai
- - ĐH GV điều khiển
Nam
	 Nữ	
 GV
Mặt hướng về phía GV	 
Theo đội hình hàng ngang. GV giới thiệu tên động tác, làm mẫu động tác chân tay riêng .
 Gv hướng dẫn học sinh tập động tác 14 , 15, 16. cho nam và nữ riêng (hướng dẫn từng động tác, cho nam thực hiện trước, nữ ôn những động tác đã học, Sau đó cho nhóm nam tự ôn. Tiếp đến hướng dẫn nhóm nữ).
Nam
	 Nữ	
 GV
Mặt hướng về phía GV	 
_ chia nhóm cho HS luyện tập,GV sửa sai cho HS.
- Chú ý khi hô nhịp đến cuối nhịp lần trước khi kết thúc cần nêu tên khi chuyển động tác.
- GV chọn 1 vài em HS lên tập từ động tác 1 đến 3 sau đó GV nhận xét đúng sai của từng HS.
- GV chia lớp thành từng nhóm 4 – 5 HS tiến hành luyện tập lần lượt từng nhóm.
(ở sân trường hoặc sân vận động)
Do Gv hoặc cán sự lớp điều khiển. 
BÀI : 17
KIỂM TRA TDNĐ
I.Mục tiêu.
	TDNĐ: Ôn tập đông tác 1-13bài TDNĐ (Nam và Nữ riêng). 
 Học mới động tác: 14,15,16
 HS thực hiện cơ bản được động tác, liên kết các động tác tốt.
	Chạy bền: Tự giác, tích cực luyện tập và hỗ trợ bạn để cùng hoàn thành nhiệm vụ vận động. 
II. Địa điểm, thiết bị dạy học.
	Kẻ sân ( Đường chạy) đảm bảo sạch sẽ, an toàn, đánh mốc đường chạy cho nam và nữ.
	Giáo viên chuẩn bị còi, 1 đồng hồ bấm giờ, 4 cờ nhỏ, tranh thể dục nếu có.
III. Nội dung và phương pháp kiểm tra
Tùy theo khả năng tập của HS mà GV cho điểm sao cho hợp lý
 III HÌNH THỨC CHO ĐIỂM
+ ĐiỂM 9 – 10
Quên 1 -2 nhịp (nữ); 2 – 4 nhịp nam
Tập đúng nhịp và tương đối đúng các kĩ thuật động tác
Thể hiện tốt diễn cảm của bài (mắt nhìn theo tay, động tác nhịp nhàng
+ ĐỂM 7 – 8
Quên 2 – 4 nhịp(nữ), 4 -6 nhịp (nam)
Tập tương đối đúng nhịp, đúng kĩ thuật động tác
Thể hiện tương đối tốt điển cảm của bài
+ ĐiỂM 5 - 6
Quên 4 – 68 nhịp (nữ), 8 – 12 nhịp (nam)
Tập tương đối khớp với nhịp hô, kĩ thuật động tác tương đối đúng
Diển cảm bài chưa tốt
+ Dưới 5
Quên nhịp nhièu
Tập cha khớp với nhịp hô, kĩ thuật động tác chưa tốt
Chưa có diễn cảm của bài
 + GV đọc điểm
 IV KẾT THÚC
+ Hồi tỉnh : Hít thở sâu, thả lỏng cơ thể
+ Nhận xét đánh giá buổi KT
+ Dặn dò về nhà
+ GV xuống lớp

File đính kèm:

  • doctiet1 - tiet17.doc