Thực hành Microsoft excel (p5)
K h ái n iệm
- C S D L đ ư ợ c tổ ch ứ c th eo dạng d an h sách (list).
- M ột danh sách g ồ m có nh ữ ng m ụ c sau:
F ield(trư ờ ng):
- H àn g đầu tiên của danh sách chứ a tên củ a các cột
- T ên của các trư ờ n g khôn g đư ợ c trùn g nhau
Record(hàng):
- C ác hàng còn lại chứ a th ông tin về m ột đối tư ợ ng trong danh sách
12/26/2006 1 MICROSOFT EXCEL (tiếp th eo) 12/26/2006 2 C ơ sở dữ liệu trong E xcel 12/26/2006 3 K hái niệm n C S D L đư ợ c tổ chứ c theo dạng danh sách (list). n M ột danh sách gồm có nhữ ng m ục sau: q F ield(trư ờ ng): n H àng đầu tiên của danh sách chứ a tên của các cột n T ên của các trư ờ ng không đư ợ c trùng nhau q Record(hàng): n C ác hàng còn lại chứ a thông tin về m ột đối tư ợ ng trong danh sách 12/26/2006 4 C ấu trúc tổng quát n C ấu trúc: Dfunction(Database, field, Criteria). q D atabase: L à m ột C S D L dạng danh sách của E xcel q F ield: L à tên nhãn trư ờ ng đóng trong cặp nháy kép q C riteria: L à vùng điều kiện xác định các điều kiện cần thiết m à hàm phải thoả m ãn để tác động lên trư ờ ng dữ liệu đã chỉ ra bở i field. n C hứ c năng: H àm C S D L tác động lên trư ờ ng dữ liệu (field) của danh sách (D atabase) theo các điều kiện xác định bở i vùng điều kiện (C riteria). 12/26/2006 5 Các hàm CSDL n Hàm Dsum q Cú pháp: DSum(Database, Field, Criteria). q Ý nghĩa: tính tổng tại field có điều kiện thoả m ãn điều kiện Criteria trong danh sách Database n Hàm Daverage q Cú pháp: DMin (Database, Field, Criteria). q Ý nghĩa: tìm giá trị trung bình tại field có điều kiện thoả m ãn điều kiện C riteria trong danh sách D atabase 12/26/2006 6 Các hàm CSDL n Hàm Dcount q Cú pháp: DMax (Database, Field, Criteria). q Ý nghĩa: đếm số ô có giá trị số tại field có điều kiện thoả m ãn điều kiện C riteria trong danh sách D atabase n Hàm DCountA q Cú pháp: DAverage (Database, Field, Criteria). q Ý nghĩa: đếm số ô có giá trị tại field có điều kiện thoả m ãn điều kiện C riteria trong danh sách D atabase 12/26/2006 7 Các hàm CSDL n Hàm DMax q Cú pháp: DMin (Database, Field, Criteria). q Ý nghĩa: tìm giá trị lớ n nhất tại field có điều kiện thoả m ãn điều kiện C riteria trong danh sách D atabase n Hàm Dmin q Cú pháp: DMin (Database, Field, Criteria). q Ý nghĩa: tìm giá trị nhỏ nhất tại field có điều kiện thoả m ãn điều kiện C riteria trong danh sách D atabase 12/26/2006 8 Sắp xếp dữ liệu n M ục đích tổ chứ c lại bảng dữ liệu theo m ột thứ tự nào đó. n C ó hai loại thứ tự : q T heo chiều tăng (Ascending). q T heo chiều giảm (Descending). 12/26/2006 9 Sắp xếp dữ liệu n C ách sắp xếp q C họn vùng dữ liệu cần sắp xếp. q G ọi M enu Data->Sort. n Sort by: K ích chọn m ột trư ờ ng để làm khoá sắp xếp. n Then by: C họn trư ờ ng để làm khoá thứ cấp. C họn A scending hoặc D escending. q K ích chọn ô H eader row để lấy dòng đầu tiên làm trư ờ ng sắp xếp. 12/26/2006 10 T rích lọc dữ liệu n M ục đích cho phép lấy thông tin từ bảng dữ liệu m à thoả m ãn các điều kiện nào đó. n C ó hai phư ơng pháp: q AutoFilter: E xcel hỗ trợ điều kiện lọc q Advanced Filter : ngư ờ i sử dụng tự định điều kiện lọc 12/26/2006 11 AutoFilter n C họn m iền C S D L gồm cả dòng tên trư ờng n K ích chọn M enu Data ->Filter -> AutoFilter 12/26/2006 12 Advanced Filter n C họn vùng dữ liệu cần lọc thông tin. n K ích chọn M enu Data ->Filter -> Advanced q Filter the list, in-place: L ọc danh sách và đặt tại chỗ. q Copy to another location: C opy dữ liệu sau khi trích lọc sang m ột vùng khác n List range : C họn vùng dữ liệu sẽ lọc. n Criteria range: V ùng điều kiện để so sánh giá trị thoả m ãn trong quá trình lọc. n Copy to: Đ ịa chỉ ô đầu tiên của m ột vùng bảng tính sẽ chứ a dữ liệu sau khi lọc 12/26/2006 13 Đ ồ thị và in ấn 12/26/2006 14 Đ ồ thị n C họn m iền dữ liệu vẽ đồ thị,chú ý chọn cả 1 tiêu đề hàng và 1 tiêu đề cột đối vớ i các đồ thị kiểu Column, Line và Pie. n B ấm nút Chart Wizard trên Toolbar hoặc vào menu Insert/Chart H ộp thoại Chart Wizard hiện ra giúp tạo đồ thịqua 4 bư ớ c: 1. Đ ịnh kiểu đồ thị 2. Đ ịnh dữ liệu 3. C ác lự a chọn: tiêu đề, các trục, chú giải 4. C họn nơi hiện đồ thị 12/26/2006 15 B ư ớc 1: Đ ịnh kiểu đồ thị C họn kiểu đồ thị có sẵn: + C olum n: cột dọc + L ine: đư ờ ng so sánh + Pie: bánh tròn + X Y : đư ờ ng tư ơ ng quan C họn m ột dạng của kiểu đã chọn 12/26/2006 16 B ư ớc 2: Đ ịnh dữ liệu M iền D L vẽ đồ thị C họn D L vẽ đồ thị theo hàng hoặc theo cột T iêu đề hàng hiện tại đây T iêu đề cột làm chú giải 12/26/2006 17 B ư ớc 3: C ác lự a chọn - Tab Titles T iêu đề đồ thị và tiêu đề các trục N hập tiêu đề đồ thị N hập tiêu đề trục X N hập tiêu đề trục Y 12/26/2006 18 B ư ớc 3: C ác lự a chọn - Tab Legend C hú giải H iện/ẩn chú giải V ị trí đặt chú giải C hú giải 12/26/2006 19 B ư ớc 3: C ác lự a chọn - Tab Data Labels N hãn dữ liệu K hông hiện H iện nhãn và phần trăm N hãn dữ liệu H iện g /t H iện phần trăm H iện nhãn 12/26/2006 20 B ư ớc 4: Đ ịnh nơi đặt đồ thị Đ ồ thị hiện trên 1 sheet m ớ i Đ ồ thị hiện trên 1sheet đã tồn tại 12/26/2006 21 In ấn n X em nội dung trư ớ c khi in q menu File\Preview n T hay đổi trang in q menu File\Page Setup n In q menu File\Print
File đính kèm:
- thuc_hanh12.pdf