Thực hành Sinh học 9: Hệ sinh thái
- Tự nhiên :
+Lượng mưa
+Độ dốc
+Nhiệt độ
+Ánh sáng
+Độ ẩm
.
-Nhân tạo
+Đê đập
+Cầu
+Rớ
+Nhà bè, nhà chồ
SINH HOÏC LÔÙP 9Thực hành :Thành viên Nhóm1.Lê Bá Quốc2.Trần Quỳnh Trân 3.Huỳnh Hoài Thương4.Đỗ Thị Thu Hà5.Huỳnh Hoài Thương6.Nguyễn Gia Hân7.Trần Hữu Nhất8.Hà Văn Bảo DuyênHệ sinh thái ven sông cửa biểnCÁC ĐỘNG THỰC VẬT CÓ TRONG HỆ SINH THÁI1/Thực vật Cây bầnCây dừaRau muống biểnCây đướcCây mắmCây súCây traCây siCây vẹtcây mù u2/Động vậtCá tríchVạcốc bưuChim bói cáCá dàyRắn nướcVịtTôm đấtCòng Sò SứaChim mỏ còngCác nhân tố vô sinh tự nhiênLƯỢNG MƯAÁnh SánggióĐộ dốc Độ ẩm không khí............Nhân tố vô sinhCÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN HỆ SINH THÁI Các nhân tố vô sinh nhân tạoAo nuôi tôm Đê đập Rớ quayNhà bèCầuNhà chồ.................Các nhân tố hữu sinh tự nhiênThực vậtĐộng vậtCon ngườiVi sinh vật..............CÁC NHÂN TỐ HỮU SINHCác nhân tố hữu sinh nhân tạoCá nuôiVịtCây đước(chắn sóng, gió) Cây mắm(chắn sóng, gió)Thu lợi nhuận................CÁC NHÂN TỐ VÔ SINHCÁC NHÂN TỐ HỮU SINH- Tự nhiên : +Lượng mưa +Độ dốc +Nhiệt độ +Ánh sáng +Độ ẩm ..........-Nhân tạo +Đê đập +Cầu +Rớ +Nhà bè, nhà chồ ..........-Tự nhiên : +Thực vật +Động vật +Con người +Vi sinh vật ..................-Nhân tạo : +Vật Nuôi +Thực Vật che chắn ...................Bảng 51.1. Các thành phần của hệ sinh thái quan sátBảng 51.2.Thành phần thực vật trong khu thực hànhLoài có nhiều cá thể nhấtLoài có nhiều cá thểLoài có ít cá thểLoài có rất ít cá thể-Cây bần-Cây mắm-Cây dừa-Cây đước-Cây sú-Cây rau muống biển-Cây thông-Cây mù uBảng 51.3. Thành phần động vật trong khu vực thực hànhLoài có nhiều cá thể nhấtLoài có nhiều cá thểLoài có ít cá thểLoài rất ít cá thểCá tríchCuaỐc bưuBướmCá dàyCòng VạcChim bói cá Tôm đấtVịtRùaRắnBảng 51.4. các thành phần sinh vật trong hệ sinh tháiTên loàiMôi trường sốngSinh vật sản xuấtrong, cỏ, cây cối Trên mặt đất, không khí ,trong nướcĐộng vật ăn thực vật ( Sinh vật tiêu thụ )Cá, chuột, thỏTrên mặt đất, không khí, trong nướcĐộng vật ăn thịt ( Sv tiêu thụ )cua, rắn, vịt,vạcTrên mặt đất, không khí, trong nướcSinh vật phân giảiVi sinh vật, giun đất ,Cơ thể sinh vật bị phân giải, đất ,trong nướcSơ đồ chuỗi thức ăn Thực vật phù du ---> chân kiếm ---> cá trích--->cá cờ--->chim bói cá--->đại bàng Tảo cát ---> ấu trùng trùng cỏ --->cá dày ---> vạc ---> Vi sinh vật Tảo lục --->nòng nọc ---> vạc tảo cát ---> ốc sên ---> sa nhông Rong đuôi chó ---> sinh vật phù du ---> tép --->cá tráp ---> vịt ăn cáSơ đồ lưới thức ănTảoSv phù duTôm Cá trápCá dàyẤu trùng VạcChim bói cáRắn nướcĐại bàngTép ốc sênNòng nọcVịt Sa nhôngCá tríchChân kiếmCá cờXác svSv phân giảiCon ngườiCÁC TÁC ĐỘNG CỦA CON NGƯỜI ĐỐI VỚI HỆ SINH THÁIChất thải công nghiệpĐồi trọcNạn đốt rừngNạn săn bắnĐê dập thủy điệnkhai thác gỗ bừa bãiVườn thiên nhiên quốc giaTrồng cây bảo vệ hệ sinh thái và môi trườngBảo vệ động vậtChăm sóc động vậtCảm nghĩBiết được sự đa dạng về hệ sinh thái.Biết được những tác động của con người đối với môi trường.Biết được những mối quan hệ chặt chẽ giữa các sinh vật với nhau.Ý thức được việc bảo vệ môi trường.Biện pháp bảo vệ hệ sinh tháiXử lí các chất thải khi thải ra ngoài môi trường.Không vứt rác bừa bãiCó ý thức bảo vệ hệ sinh thái cũng như môi trường Tăng cường các hoạt động dọn vệ sinh và trồng cây xanhQuản lí chặt chẽ hơn, lên án tố cáo các hành vi phá hoại hệ sinh thái, môi trườngBẢO VỆ HỆ SINH THÁI BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG LÀ BẢO VỆ CHÚNG TATHE END
File đính kèm:
- THUC HANH HE SINH THAI(1).ppt