Thuyết trình EXCEL
KHỞI ĐỘNG EXCEL
Start\Programs\Microsoft Excel (OfficeXP trở xuống)
Start\Programs\Microsoft Office\Microsoft Excel 2003(Office 2003 hoặc 2007)
Biểu tượng
) = 5 E2 = RANK(D2,$D$1:$D$5,1) = 3AVERAGE(3,4,5) = 4MAX(3,4,5) = 5MIN(3,4,5) = 3SUM(3,4,5) = 12COUNT(3,4,5,a,) = 4COUNTA(3,4,5,a,) = 5trình bày: SouthwardHàm TEXT: đổi các giá trị số thành text với định dạng cho trước. Cú pháp: TEXT(value,format_text)Hàm VALUE: chuyển giá trị text đại diện cho một số thành giá trị số. Cú pháp: VALUE(text)Chú ý : Format_text không thể chứa dấu sao (*) và không thể được định dạng kiểu General.trình bày: SouthwardTEXT(2.715,“$0.00”) = “$2.72”TEXT(“11/20/2008”,“dd-mm-yy”) = 20-11-2008VALUE(“$1,000”) =1,000VALUE(“11:30:50”) = 0.47974537Chọn Format Cells\Number\Time thì ô đó sẽ chuyển sang 11:30:50trình bày: SouthwardHàm LEFT: trả lại một số ký tự từ bên trái chuỗi Cú pháp: LEFT(text,num_chars)Hàm RIGHT: trả lại một số ký tự từ bên phải chuỗi Cú pháp: RIGHT(text,num_chars)Hàm MID: Trả lại số ký tự từ một vị trí xác định. Cú pháp: MID(text,start_num,num_chars)Hàm UPPER : Chuyển text thành chữ hoa Cú pháp: UPPER(text)Hàm LOWER: Chuyển text thành chữ thường Cú pháp: LOWER(text)Hàm PROPER: Chuyển kí tự đầu thành chữ hoa ,và các kí tự còn lại thành chữ thường Cú pháp: PROPER(text)Hàm TRIM: Xóa bỏ tất cả những dấu cách thừa Cú pháp: TRIM(text)trình bày: SouthwardLEFT(“Hồ Chí Minh”,2) bằng “Hồ”RIGHT(“Hồ Chí Minh”,4) bằng “Minh”MID(“Hồ Chí Minh",4,3) bằng “Chí”UPPER("hồ chí minh”) bằng “HỒ CHÍ MINH”LOWER(“HỒ CHÍ MINH”) bằng “hồ chí minh”PROPER(“I LOve yOu”) bằng “I Love You”TRIM(“ I love u”) bằng “I love u”trình bày: SouthwardHàm IF: Trả lại một giá trị nếu điều kiện được chỉ định được đánh giá là TRUE và trả lại giá trị kia nếu điều kiện nhận giá trị FALSE.Cú pháp: IF(logical_test,value_if_true,value_if_false)Hàm SUMIF: Tính tổng giá trị của vùng này khi thỏa điều kiện của vùng kiaCú pháp: SUMIF(range,criteria,[sum_range])Hàm COUNTIF: Đếm các ô thỏa mãn điều kiện trong vùng.Cú pháp: COUNTIF(range,criteria)trình bày: SouthwardIF(3>4,”đúng”,”sai”) = “sai”IF(3>2,”đúng”,”sai”) = “đúng”Giả sử D1:D4 có giá trị 1 2 3 và 4 E1:E4 có giá trị 2 4 6 và 8SUMIF(D1:D4,”>2”,E1:E4) = 14COUNTIF(E1:E4,”>=4”) bằng 3trình bày: SouthwardHàm NOW : trả về giờ phút giây ngày tháng năm hiện tạiCú pháp: NOW()Hàm DATE : trả về năm, tháng, ngày Cú pháp: DATE(year,month,day)Hàm DAY : trả về ngày Cú pháp: DAY(number)Hàm MONTH: trả về tháng Cú pháp: MONTH(number)Hàm YEAR: trả về năm Cú pháp: YEAR(number)Hàm WEEKDAY : trả về thứ trong tuần Cú pháp: WEEKDAY(number, [return_type])return_type : có 3 đối số 1 ,2 ,31 : Sunday là số 1 đến Saturday là số 72: Monday là số 1 đến Sunday là số 73: Monday là số 0 đến Sunday là số 6trình bày: SouthwardNOW() = 12/1/2008 20:01DATE(2008,12,30) = 12/30/2008 DAY(now()) = 1MONTH(now()) = 12YEAR(now()) = 2008Giả sử trong ô E1 : 11/30/2008 Weekday(E1) trả về là số 1 (Sunday) Weekday(E1,2) trả về số 7 (Sunday) Weekday(E1,3) trả về số 6 (Sunday)trình bày: SouthwardHàm AND: Trả về giá trị TRUE nếu tất cả các đối số nhận giá trị TRUE; trả về giá trị FALSE nếu một hoặc nhiều đối số nhận giá trị FALSE. Cú pháp: AND(logical1,logical2,)Hàm OR: Trả về giá trị TRUE nếu bất kỳ đối số nào nhận giá trị TRUE, trả về giá trị FALSE nếu tất cả các đối số nhận giá trị FALSE. Cú pháp: OR(logical1,logical2,)Hàm NOT: Trả về giá trị phủ định của biểu thức Cú pháp: NOT(logical)trình bày: SouthwardAND(TRUE,FALSE) = FALSE AND(30) = TRUEOR(0,0) = FALSE OR(34) = TRUEtrình bày: SouthwardHàm VLOOKUP: Tìm giá trị ở 1 vùng và lấy theo cột của vùng đó Cú pháp: VLOOKUP(lookup_value,table_array,col_index_num,range_lookup)Hàm HLOOKUP: Tìm giá trị ở 1 vùng và lấy theo hàng của vùng đó Cú pháp: HLOOKUP(lookup_value,table_array,row_index_num,range_lookup)trình bày: SouthwardHàm INDEX : trả về giá trị hoặc tham chiếu đến 1 giá trị từ 1 vùng hay 1 mảngCú pháp INDEX(array,row_num,column_num)Hàm MATCH : trả về 1 vị trí có liên quan đến 1 mảng mà có giá trị cần tìmCú pháp MATCH(lookup_value,lookup_array,match_type)Match_type : có 3 tham số là : 1, 0, -11: tìm giá trị lớn nhất trong mảng mà nhỏ hơn hoặc bằng giá trị tìm (lookup_value)0: tìm giá trị đầu tiên trong mảng bằng với giá trị tìm-1: tìm giá trị nhỏ nhất trong mảng mà lớn hơn hoặc bằng giá trị tìmtrình bày: SouthwardTìm mục chức vụ , văn phòng , trợ cấp và tiền lương trình bày: SouthwardChức vụ : tìm từ bảng màu xanh dương =HLOOKUP(MID(A2,2,2),$A$18:$C$19,2,0)Văn phòng : tìm từ bảng màu xanh lá cột 1 =VLOOKUP(LEFT(A2,1),$A$14:$C$16,2,0)Trợ cấp : tìm từ bảng màu trắng có điều kiện =IF(E20,VLOOKUP(E2,$F$14:$G$16,2,0),0)Tiền lương : tìm từ bảng màu xanh lá cột 2 =VLOOKUP(LEFT(A2,1),$A$14:$C$16,3,0)*F2+G2Tại vùng màu tím : 3 ô trống ô1 =INDEX(A2:H11,2,2) ô2 =INDEX((A2:H5,A7:H11),2,8,1) ô3 =MATCH(G19,H2:H11,0) trình bày: Southwardtrình bày: SouthwardSắp xếp dữ liệu tăng hoặc giảm dần theo nội dung của một cột -Kích vào một ô trong cột chứa dữ liệu muốn sắp xếp. -Để sắp xếp theo thứ tự tăng dần, kích nút Sort Ascending -Để sắp xếp theo thứ tự giảm dần, kích nút Sort Descending Sắp xếp dữ liệu theo nội dung của hai hoặc nhiều cột -Kích một ô trong danh sách muốn sắp xếp. -Thực hiện Data/Sort, xuất hiện hộp hội thoại Sort. -Trong các hộp Sort by và Then by kích chọn tên các cột muốn sắp xếp.trình bày: SouthwardNếu trùng dữ liệu ?B2:Chọn sắp xếp cột tiếp theoGiao diện Office2003 trở xuốngGiao diện Office 2007B4 : Chọn OKB3: Chọn tăng hoặc giảmtrình bày: SouthwardKích một ô trên danh sách dữ liệu muốn sắp xếp.Thực hiện Data/Sort.Kích nút Options, xuất hiện hộp hội thoại Sort Options.Dưới Orientation:Sort top to bottom :từ đầu đến cuốiSort left to right :từ trái sang phảiClick OKtrình bày: SouthwardLọcC1: chọn Data/AutoFilterC2: chọn vùng dữ liệu → chọn Data/Filter/Advanced FilterAction : chọn Filter the list, in-placeList range : nhập địa chỉ vùng dữ liệuCriteria range : nhập địa chỉ vùng tiêu chuẩntrình bày: SouthwardRút trích B1 : chọn vùng dữ liệu B2 : chọn Data/Filter/Advanced FilterTrong Action : Chọn Copy to another locationTrong Copy to : Vùng dữ liệu trích đến vùng mới đã chọnNếu chọn Unique record only thì chỉ những dòng trùng nhau sẽ trích 1 dòng trình bày: SouthwardHàm DSUM : tính tổng trên cột Field của vùng Database tại những dòng thỏa điều kiện của vùng tiêu chuẩn CriteriaCú pháp : DSUM(Database,Field,Criteria)Hàm DMAX : Tính giá trị lớn nhất trên cột Field của vùng database tại những dòng thỏa điều kiện của vùng tiêu chuẩn CriteriaCú pháp : DMAX(Database,Field,Criteria)Hàm DMIN : Tính giá trị lớn nhất trên cột Field của vùng database tại những dòng thỏa điều kiện của vùng tiêu chuẩn CriteriaCú pháp : DMIN(Database,Field,Criteria)trình bày: SouthwardHàm DCOUNT : tính số phần tử kiểu số trên cột Field của vùng database tại những dòng thỏa điều kiện của vùng tiêu chuẩn CriteriaCú pháp : DCOUNT(Database,Field,Criteria)Hàm DCOUNTA : Tính số phần tử khác trống trên cột Field của vùng Database tại những dòng thỏa điều kiện của vùng tiêu chuẩn CriteriaCú pháp : DCOUNTA (Database,Field,Criteria)Hàm DAVERAGE : Tính giá trị trung bình trên cột Field của vùng Database tại những dòng thỏa điều kiện của vùng tiêu chuẩn CriteriaCú pháp : DAVERAGE(Database,Field,Criteria)trình bày: SouthwardF2 =DSUM(A1:E12,E1,H2:H3)F4 =DMAX(A1:E12,"luong",H2:H3)F6 =DMIN(A1:E12,5,H2:H3)F8 =DCOUNT(A1:E12,5,H2:H3)F10 =DCOUNTA(A1:E12,5,H2:H3)F12 =DAVERAGE(A1:E12,E1,H2:H3)trình bày: Southwardtrình bày: SouthwardColumn : CộtBar : KhốiLine : Đường kẻPie : Hình trònXY : Hàm sốArea : Miềntrình bày: Southwardtrình bày: SouthwardTittle : Tiêu đề chung của biểu đồLegend: chú thích biểu đồPie Chart: biểu diễn biểu đồ bằng hình tròntrình bày: SouthwardThực hiện lệnh Insert/chartChọn loại(Chart type) và dạng (Chart sub-type) biểu đồClick Nexttrình bày: SouthwardData range : chọn vùng dữ liệu muốn vẽSeries in: trình diễn các cột Click Nexttrình bày: SouthwardChart tittle : tiêu đề biểu đồCategory (x) axis: Tiêu đề trục hoànhValue (y) axis: Tiêu đề trục tungChọn thẻ Legendtrình bày: SouthwardShow legend : hiện thị ra biểu đồPlacement : tùy chọn phần chú thích Bottom: đáy Center : giữa Top : đầu Right : bên phải Left : bên tráiClick Nexttrình bày: SouthwardAs object in : Đưa biểu đồ vào sheet hiện hànhAs new sheet: Đưa biểu đồ vào sheet riêngClick Finish trình bày: Southwardtrình bày: SouthwardVào các thông số in bao gồm 4 loại thông số:Page: các thông số trang giấy in.Margins: các thông số lề trang in.Header/Footer: tiêu đề trang in (nếu cần thiết).Sheet: các thông số về dữ liệu cần in trên bảng tínhtrình bày: SouthwardNút Print Preview dùng để kiểm tra trước khi in chính thức ra giấy in.Nút Print dùng để ra lệnh in.Nút Option dùng để đặt lại các thông số máy in.Nút OK đóng cửa sổ Page Setup.Orientation: hướng in.Scaling: tỷ lệ in. Có hai lựa chọn sau:Adjust to: tỷ lệ in so với dạng chuẩn.Fit to: dãn/nén vùng in trong số trang được chỉ ra bởi các thông số về chiều rộng (wide) và chiều dài (tall).Paper size: kích thước giấy in.Print Quality: chất lượng in.First Page Number: số trang bắt đầu cần đánh số.trình bày: SouthwardCác thông số lề Top, Bottom, Left, Right: lề trên, dưới, trái, phải.From Edge/Header, Footer: khoảng cách từ mép trang giấy đến tiêu đề trang.Center on Page: in vào giữa trang theo chiều Horizontally (ngang), Vertically (dọc).trình bày: SouthwardLeft section, Center section, Right section: vị trí trình bày tiêu đề trong trang.Các nút phía trên dùng để trình bày font chữ, chèn số trang, tổng số trang, ngày giờ hệ thống.trình bày: SouthwardPrint Area: chọn vùng dữ liệu cần in.Print Titles: tiêu đề hàng, cột của dữ liệu, trong đó:Row to repeat at top: tiêu đề hàng. Các hàng được in ra ở mọi trang.Column to repeat at left: tiêu đề cột. Các cột được in ra ở mọi trang.Print: lựa chọn kiểu in.Row and Column Heading: in tiêu đề hàng, cột của bảng tính.Gridlines: in ra lưới của các ô bảng tính.Comment: in chú thích.Draft Quality: in nhanh (bỏ qua Format).Black and White: in đen trắng.Page order: thứ tự in.Down, then over: in từ trên xuống dưới trước, sau đó mới sang ngang.Over, then down: in sang ngang trước, sau đó mới xuống dưới.trình bày: Southwardtrình bày: Southward
File đính kèm:
- ThuyettrinhExcel.ppt