Tích hợp Bảo vệ môi trường trong môn Địa lý lớp 12
Bài 5: Lịch sử hình thành và phát triển lãnh thổ Việt Nam
( Tiếp theo) - Mục 2: Giai đoạn cổ kiến tạo.
-Mục 3: Giai đoạn tân kiến tạo. -Kiến thức:
+ Sự hình thành tài nguyên khoáng sản phải trải qua quá trình lâu dài hàng chục triệu năm.
+ Vấn đề khai thác sử dụng hợp lý, tiết kiệm tài nguyên khoáng sản.
-Kỹ năng:
Sử dụng bản đồ để xác định vị trí mỏ khoáng sản quan trọng ở nước ta.
hưởng sâu sắc của biển -Mục 2: ảnh hưởng của Biển Đông đến thiên nhiên Việt Nam -Kiến thức: + Biển Đông có ảnh hưởng rất lớn đến khí hậu, địa hình và các hệ sinh thái vùng ven biển. +Biển Đông cung cấp nguồn tài nguyên khoáng sản và hải sản, song không phải là vô tận nên cần khai thác hợp lí và bảo vệ MT sống của sinh vậ biển. + Biển Đông gây ra thiên tai nên cần chú ý phòng, tránh. -Kĩ năng: + Sử dụng bản đồ để nhận xét TNTN của biển Việt Nam. + Biết phòng tránh thiên tai do biển gây ra. -Thái độ: Chia sẻ với đồng bào khi gặp thiên tai. Bộ phận Bài 9, 10: Thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa. -Mục 1: Khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa. -Mục 2: các thành phần tự nhiên khác: a. Địa hình xâm thực bồi tụ. b. Sông ngòi của vùng nhiệt đới ẩm gió mùa. -Mục 3: ảnh hưởng của thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa đén hoạt động của sản xuất và đời sống . - Kiến thức: +Các thành phần của môi trường tự nhiên Việt Nam gắn với đặc điểm gió mùa. + Khai thác các điều kiẹn tự nhiên cần chú ý đặc điểm do khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa gây ra ( lũ, lụt, trượt lở đất) Kĩ năng: + Sử dụng bản đồ địa lý tự nhiên Việt Nam để nhận biết được đặc điểm cơ bản của thiên nhiên Việt Nam. + Lựa chọn cách sử dụng TNTN (đất) hợp lí, tránh làm suy thoái môi trường. Liên hệ Bài 14: Sử dụng và bảo vệ tài nguyên thiên nhiên Toàn bài - Kiến thức: + Suy giảm tài nguyên rừng và hiện trạng rừng, biện pháp bảo vệ tài nguyên rừng. + Suy giảm tính đa dạng sinh học do con người khai thác quá mức và biện pháp bảo vệ đa dạng sinh học. + Suy thoái tài nguyên đất do rừng bị chặt phá, khai thác làm đất bị giảm độ phì; biện pháp bảo vệ tài nguyên đất. +Bảo vệ các tài nguyên khác và bảo vệ môi trường. -Kĩ năng: + Tham gia các hoạt động làm xanh, sạch, đẹp MT địa phương. + Sử dụng tiết kiệm TNTN. -Thái độ: Có ý thức sử dụng hợp lí và bảo vệ TNTN. Toàn phần Bài 15: Bảo vệ môi trường và phòng chống thiên tai Toàn bài -Kiến thức: + Các vấn đề quan trọng trong bảo vệ môi trường. + Một số thiên tai chủ yếu (bão,, ngập úng, lũ quét, hạn hán, động đất) và biện pháp phòng tránh. + Chiến lược quốc gia về bảo vệ TN&MT. -Kĩ năng: Biết phòng tránh thiên tai thường xảy ra ở địa phương. - Thái độ: Có ý thức phòng tránh thiên tai. Toàn phần Bài 21: Đặc điểm nền nông nghiệp nước ta -Mục 1:Nền nông nghiệp nhiệt đới. -Mục 2: Phát triển nền nông nghiệp hiện đại sản xuất hàng hoá góp phần nâng cao hiệu quả của nền nông nghiệp nhiệt đới. - Kiến thức: + Vai trò của điều kiện tự nhiên và TNTN đối với sự phát triển nông nghiệp Việt Nam. + nHững khó khăn của nền nông nghiệp nhịêt đới. + Việc chuyển từ nền nông nghiệp cổ truyền sang nông nghiệp hiện đại, sản xuất hàng hoá qui mô lớn cũng có tác động đến môi trường. -Kĩ năng: + Sử dụng bản đồ đất Việt Nam để thấy được sự cần thiết phai sử dụng hợp lí và bảo vệ tài nguyên đất. +Nâng cao hiệu quả sử dụng tài nguyên nông nghiệp. Liên hệ Bài 22: Vấn đề phát triển nông nghiệp -Mục 1: Ngành trồng trọt -Kiến thức: Điều kiện tự nhiên cho phép phát triển các vùng chuyên canh nông nghiệp qui mô lớn. -Kĩ năng: So sánh, giải thích sự khác nhau giữa các vùng nông nghiệp. Liên hệ Bài 24: Vấn đề phát triển thuỷ sản và lâm nghiệp -Mục 1: Ngành thuỷ sản tập trung khai thác: những điều kiện thuận lợi và khó khăn để phát triển ngành thuỷ sản; khai thác thuỷ sản. - Mục 2: Lâm nghiệp -Kiến thức: +Sông, biển tạo điều kiện phát triển ngành thuỷ sản và tác động của con người tới nguồn lợi thuỷ sản. +Diện tích đồ núi lớn tạo điều kiện phát triển ngành lâm nghiệp và tác động của con người tới nguồn lợi rừng. -Kĩ năng: + Sử dụng bản đồ để biết và giải thích sự phân bố ngành thuỷ sản. + Sử dụng bản đồ, các số liệu dể thấy được các nguy cơ đối với rừng Việt Nam. + Lựa chọn quyết định khi sử dụng tài nguyên thuỷ sản và tài nguyên rừng. - Thái độ: Ngăn chặn những tác động tiêu cực tới tài nguyên rừng và tài nguyên thuỷ sản. Liên hệ/ bộ phận. Bài 27: Vấn đề phát triển một số ngành công nghiệp trọng điểm -Mục1: Công nghiệp năng lượng. -Mục 2: Công nghiệp chế biến lương tực, thực phẩm. -Kiến thức: +Vai trò của nguồn tài nguyên ( khoáng sản, nước) đối với việc phát triển ngành công nghiệp trọng điểm. + Tác độngc ủa con người tới môi trường khi khai thác khoáng sản. - Kĩ năng: Phân tích bản đồ để nhận thấy được MT ở các khu vực phát triển công nghiệp đang bị đe doạ. Liên hệ Bài 28: Vấn đề tổ chức lãnh thổ công nghiệp -Mục 2: Các nhân tố chủ yếu ảnh hưởng tới tổ chức lãnh thổ công nghiệp. -Mục 3: Các hình thức chủ yếu về tổ chức lãnh thổ công nghiệp. -Kiến thức: +Điều kiện tự nhiên và TNTN có ảnh hưởng lớn đến việc tổ chức lãnh thổ công nghiệp. + Các trung tâm, vùng công nghiệp vừa khai thác nguồn TNTN vừa thải chất độc hại làm ô nhiểm MT. - Kĩ năng: Thu thập thông tin và phân tích hậu quả ô nhiễm chất thải công nghiệp. - Thái độ: Không đồng tình với việc phát thải một số chất thải không qua sử lí của mộ số nhà máy, xí nghiệp gây ảnh hưởng tới sức khoả con người. Liên hệ Bài 31: Vấn đề phát triển thương mại. du lịch -Mục 2: Du lịch tập trung khai thác phần Tài nguyên du lịch - Kiến thức: + MT tự nhiên của Việt Nam là nguồn tài nguyên du lịch có giá trị. + Các loại tài nguyên du lịch chính ở nước ta. +Tác động của con người tới tài nguyên du lịch. -Kĩ năng: Tham gia chăm sóc, làm vệ sinh MT, giữ gìn MT Xanh, sạch, đẹp. -Thái độ: Biết yêu quí thiên nhiên đất nươc Việt Nam. Bộ phận Bài 32: Vấn đề khia thác thế mạnh ở trung du miền núi Bắc Bộ -Mục 2: Khai thác, chế biến khoáng sản và thuỷ điện. -Mục 3:Trồng và chế biến cây công nghiệp, cây dược liệu, rau quả cận nhiệt và ôn đới. - Mục 5: Kinh tế biển -Kiến thức: + TNTN đa dạng +Nhiều ngành/ công trình khai thac, sử dụng TNTN ảnh hưởng tới chất lượng MT ( Thuỷ điện, than) - Kĩ năng: Nhận biết một số ngành/ công trình có tác động mạnh tới MT. _ Thái độ: Có ý thức sử dụng tiết kiệm TNTN. Bộ phận Bài 33: Vấn đề chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành ở Đồng bằng sông Hồng - Mục 1: Các thế mạnh chủ yếu của vùng. Tập trung vào phần Tài nguyên thiên nhiên -Mục 2: Các hạn chế chủ yếu của vùng (liên hệ) -Kiến thức: +Sử dụng tài nguyên của vùng chưa hợp lí làm giảm chất lượng đất, nước +Một số hạn chế của vùng gây ảnh hưởng tới môi trường tự nhiên. -Kĩ năng: Sử dụng bản đồ để phân tích việc sử dụng hợp lí tài nguyên (đất, nước) Bộ phận/ liên hệ Bài 35: Vấn đề phát triển kinh tế – xã hội ở Bắc Trung Bộ -Mục 1: Khái quát chung. - Mục 2: hình thành cơ cấu nông – lâm – ngư nghiệp: -Kiến thức: +Vùng có khá nhiều tài nguyên. +Vùng óc nhiều thiên tai. + Biện pháp klhai thác tài nguyên hợp lí và phòng tránh thiên tai. -Kĩ năng: Sử dụng bản đồ và sơ đồ, phân tích những thuận lợi và khó khăn vủa vùng trong phát triển kinh tế. -Thái độ: Thông cảm và chia sẻ những khó khăn đối với vùng Bắc Trung Bộ. Bộ phận/ liên hệ Bài 36: Vấn đề phát triển kinh tế xã hội ở duyên hải Nam Trung Bộ -Mục 1: Khái quát chung. -Mục 2: Phát triển tổng hợp kinh tế biển -Kiến thức: + Là vùng có nhiều thuận lợi và cũng không ít khó khăn (chủ yếu do thiên nhiên gây ra) đối với phát triển kinh tế. + Đây là vùng có nhiều tài nguyên thiên nhiên ( thuỷ sản, du lịch) +Để nâng cao năng suất cây lương thực, cần chú ý tới vấn đề thuỷ lợi. Việc tăng cường cơ sở hạ tầng có ý nghĩa to lớn đối với sự phát triển kinh tế của vùng. - Kĩ năng: + Phân tích bản đồ các thế mạnh ở duyên hải Nam Triung Bộ. + Phan tích anbhr hưởng của việc khai thác các thế mạnh của biển đến MT. Liên hệ Bài 37: Vấn đề khai thác thế mạnh ở Tây Nguyên - Mục 1: Khái quát chung. - Mục 2: Phát triển cây công nghiệp lâu năm. -Mục 3: Khai thác và chế biến lâm sản. -Mục 4: Khai thác thuỷ năng kết hợp thuỷ lợi. - Kiến thức: + Tây Nguyên có tiềm năng về rừng, song nạn phá rừng đang gia tăng làm cho lớp phủ rừng giảm, Mt sống và mực nước ngầm bị đe doạ. + Cần đẩy mạnh các biện pháp hạn chế phá rừng. + Có nhiều điều kiện phát triển ngành thuỷ điện. - Kĩ năng: Sử dụng bản đồ, số liệu để phân tích tình hình suy giảm MT sinh thái ở Tây Nguyên. Bộ phận Bài 38: Vấn đề khai thác lãnh thổ theo chiều sâu ở Đông Nam Bộ - Mục 2: Các thế mạnh và hạn chế của vùng. - Mục 3: Khai thác lãnh thổ theo chiều sâu: + Trong công nghiệp +Trong nông, lâm nghiệp +Trong phát triển tổng hợp kinh tế biển. - Kiến thức: + Đông Nam Bộ có nhiều thế mạnh về tự nhiên để phát triển kinh tế. + Là vùng đã khai thác nhiều thế mạnh tự nhiên. + Phát triển kinh tế cần chú trọng đến vấn đề môi trường. -Kĩ năng: Sử sụng bản đồ, số liệu để phân tích tác động của khai thác tài nguyên đối với môi trường. Liên hệ Bài 41: Vấn đề sử dụng hợp lí và cải tạo tự nhiên ở Đồng bằng sông Cửu Long - Mục 3:Sử dụng hợp lí và cải tạo tự nhiên ở Đồng bằng sông Cửu Long -Kiến thức: + Thuận lợi và hạn chế về TNTN + Sử dụng hợp lí và cải tạo tự nhiên ở Đồng bằng sông Cửu Long. -Kĩ năng: Phân tích tác dộng của con người tới các thành phần của môi trường Đồng bằng sông Cửu Long. Bộ phận Bài 42: Vấn đề phát triển kinh tế, An ninh quốc phòng ở Biển Đông và các đảo, quần đảo -Mục 1: Vùng biển và thềm lục địa của nước ta giàu tài nguyên. - Mục 3: khai thác tổng hợp các tài nguyên vùng biển và hải đảo. - Kiến thưc: +Tài nguyên của Biển Việt Nam đối với phát triển kinh tế và tác động của con người tới chất lượng môi trường biển. + Khai thác tổng hợp và hợp línguồn tài nguyên biển, bảo vệ MT Biển Đông, các đảo. -Kĩ năng: + Sử dụng tiết kiệm nguồn lợi lấy từ biển. + Tham gia giữ gìn MT biển sach, đẹp. Bộ phận Bài 44: Địa lí tỉnh, thành phố Giáo viên có thể yêu cầu học sinh viết về chủ đề: Đặc điểm tự nhiên và TNTN của tỉnh (hoặc thành phố) - Kiến thức: + Vấn đề tài nguyên và môi trường của địa phương. + Vấn đề sức ép của dân cư lên MT. + Biện pháp khai thác hợp lí và bảo vệ MT của địa phương. - Kĩ năng: + Thu thập thông tin, xử lí và viết báo cáo. + Biết được nguyên nhân gây ra ô nhiểm MT ở địa phương. + Bảo vệ MT địa phương. - Thái độ: Tích cực tham gia vào các phong trào bảo vệ MT ở địa phương Bộ phận
File đính kèm:
- Tich hop BVMT trong mon Dia ly lop 12.doc